• Lớp 8
  • Sinh Học
  • Mới nhất

10 Sơ đồ đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn là A: Tâm thất trái → động mạch chủ → mao mạch cơ quan → tĩnh mạch chủ → tâm nhĩ phải. B: Tâm thất trái → động mạch phổi → mao mạch phổi → tĩnh mạch phổi → tâm nhĩ phải. C: Tâm nhĩ trái → động mạch chủ → mao mạch cơ quan → tĩnh mạch chủ → tâm thất phải. D: Tâm nhĩ trái → động mạch phổi → mao mạch phổi → tĩnh mạch phổi → tâm thất phải. 11 Bạn An bị đau bụng, qua thăm khám bác sĩ yêu cầu bạn nhịn ăn để nội soi dạ dày. Tuy nhiên bạn An lại ăn sáng trước đó 2 giờ với khẩu phần ăn có dầy đủa các chất. Vậy sau bao lâu nữa bác sĩ có thể nội soi dạ dày cho bạn là tốt nhất? A: 4 giờ. B: 6 giờ. C: 5 giờ. D: 3 giờ. 12 Qua quá trình tiêu hóa, chất nào sau đây trong thức ăn được biến đổi thành glixêrin và axit béo? A: Vitamin. B: Lipit. C: Gluxit. D: Prôtêin. 13 Bảng sau cho biết thành phần không khí hít vào và thở ra ở người O2 CO2 N2 Hơi nước Khí hít vào 20,96% 0,03% 79,01% ít Khí thở ra 16,40% 4,10% 79,50% Bão hòa Từ bảng số liệu này, có thể kết luận quá trình hô hấp của cơ thể đã tiêu thụ A: khí ôxi. B: hơi nước. C: khí cacbônic. D: khí nitơ. 14 Hiệu quả trao đổi khí ở người phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố sau đây? (I). Lượng khí lưu thông. (II). Số nhịp thở trong một phút. (III). Dung tích sống. (IV). Trạng thái hoạt động của hệ tuần hoàn. A: 3 B: 2 C: 1 D: 4 15 Ở môi trường trong cơ thể, tế bào trao đổi khí và các chất trực tiếp với A: nước mô. B: mao mạch bạch huyết. C: mao mạch máu. D: tĩnh mạch. 16 Cơ quan nào của đường dẫn khí có chức năng diệt khuẩn? A: Phế quản. B: Thanh quản. C: Họng. D: Khí quản. 17 Cơ quan nào của đường dẫn khí có vai trò quan trọng trong việc phát âm? A: Phế quản. B: Khí quản. C: Thanh quản. D: Phổi. 18 Bào quan nào sau đây tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng? A: Lưới nội chất. B: Bộ máy Gôngi. C: Trung thể. D: Ti thể. 19 Để rèn luyện cơ, cần tránh việc làm nào sau đây? A: Lao động vừa sức. B: Tập thể dục hợp lí. C: Sử dụng các chất kích thích phát triển cơ. D: Ăn uống khoa học. 20 Những hình nào sau đây mô tả khớp động? Picture 2 A: Hình 1 và hình 4. B: Hình 2 và hình 3. C: Hình 1 và hình 2. D: Hình 3 và hình 4. 21 Cơ quan nào của đường dẫn khí có tuyến amiđan và tuyến V. A chứa nhiều tế bào limphô? A: Họng. B: Phế quản. C: Khí quản. D: Thanh quản. 22 Khi nói vê sự phát triển của xương của người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào màng xương phân chia. (II). Ở giai đoạn sơ sinh, xương phát triển nhanh nhất. (III). Đến 18 – 20 tuổi với nữ hoặc 20 – 25 tuổi với nam xương phát triển chậm lại. (IV). Xương dài là ra do sụn tăng trưởng ở đầu xương có khả năng phân hóa thành xương. A: 2 B: 4 C: 1 D: 3 23 Vận tốc máu thay đổi như thế nào trong hệ mạch? A: Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, sau đó tăng dần trong tĩnh mạch. B: Tăng dần từ mao mạch đến động mạch, sau đó giảm dần trong tĩnh mạch. C: Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, sau đó giảm dần trong tĩnh mạch. D: Giảm dần từ mao mạch đến động mạch, sau đó tăng dần trong tĩnh mạch. 24 Những loại vitamin nào sau đây được vận chuyển theo con đường bạch huyết về tim? A: Vitamin A, B2 , C B: Vitamin A, E, K. C: Vitamin A, B1 , C D: Vitamin A, B12 , B6 . 25 Hệ hô hấp của người gồm những cơ quan nào sau đây? A: Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch, mạch bạch huyết. B: Thận, bóng đái, ống dẫn nước tiểu, ống đái. C: Mũi, khí quản, phế quản, phổi. D: Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già.

2 đáp án
14 lượt xem

10 Hệ cơ quan nào sau đây ở người có chức năng đảm bảo sự thích ứng của cơ thể trước những thay đổi của môi trường? A: Hệ hô hấp. B: Hệ tuần hoàn. C: Hệ bài tiết. D: Hệ thần kinh. 11 Cơ quan nào của đường dẫn khí có vai trò quan trọng trong việc phát âm? A: Thanh quản. B: Phổi. C: Khí quản. D: Phế quản. 12 Để hệ cơ phát triển tốt cần tránh thói quen nào sau đây? A: Ngồi nhiều. B: Luyện tập thể dục thể thao hợp lí. C: Lao động vừa sức. D: Ăn uống khoa học. 13 Khi kích thích vào cơ quan … (1) … sẽ làm xuất hiện xung thần kinh theo nơron …(2)… về trung ương thần kinh. Trung ương thần kinh phát lệnh dưới dạng xung thần kinh theo nơron … (3) … tới cơ làm cơ co. Các cụm từ thích hợp cần điền vào các chỗ trống số (1), (2), (3) lần lượt là: A: vận động, hướng tâm, li tâm. B: thụ cảm, li tâm, hướng tâm. C: vận động, li tâm, hướng tâm. D: thụ cảm, hướng tâm, li tâm. 14 Một loại mô có đặc điểm cấu tạo và chức năng như sau: (I). Gồm các nơron và các tế bào thần kinh đệm. (II). Có chức năng tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển sự hoạt động các cơ quan trả lời các kích thích của môi trường. (III). Cấu tạo nơron gồm thân chứa nhân, sợi nhánh, sợi trục. Loại mô đó là A: mô thần kinh. B: mô biểu bì. C: mô liên kết. D: mô cơ. 15 Xương cột sống của người gồm có: A: 5 đốt sống cổ, 12 đốt sống ngực, 7 đốt sống thắt lưng, 5 đốt xương cùng và xương cụt. B: 7 đốt sống cổ, 13 đốt sống ngực, 4 đốt sống thắt lưng, 5 đốt xương cùng và xương cụt. C: 7 đốt sống cổ, 11 đốt sống ngực, 6 đốt sống thắt lưng, 5 đốt xương cùng và xương cụt. D: 7 đốt sống cổ, 12 đốt sống ngực, 5 đốt sống thắt lưng, 5 đốt xương cùng và xương cụt. 16 Hình ảnh bên mô tả cấu tạo bộ xương người. Các loại xương tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là: Picture 3 A: xương đầu, xương chi, xương thân. B: xương thân, xương đầu, xương chi. C: xương chi, xương đầu, xương thân. D: xương đầu, xương thân, xương chi. 17 Một học sinh lớp 8 hô hấp sâu 14 nhịp /1 phút, mỗi nhịp hít vào 600 ml không khí. Thành phần khí CO2 trong không khí khi hít vào và thở ra lần lượt là 0,03 % và 4,10%. Lượng khí CO2 học sinh đó thải ra môi trường qua hô hấp trong 1 giờ là A: 20664,00 ml. B: 15384,60 ml. C: 15498,00 ml. D: 20512,80 ml. 18 Trường hợp nào sau đây là miễn dịch nhân tạo? A: Người bị bệnh thủy đậu rồi khỏi và không bao giờ bị lại bệnh đó nữa B: Người không bị bệnh lao vì đã được tiêm phòngvacxin bệnh này. C: Người có sức đề kháng tốt thì không bị nhiễm bệnh sởi. D: Người từ khi sinh ra cho tới hết cuộc đời không bị mắc bệnh lở mồm, long móng của trâu bò. 19 Ngón nào trên bàn tay của người có nhiều nhóm cơ nhất? A: Ngón áp út. B: Ngón cái. C: Ngón giữa. D: Ngón trỏ. 20 Khi nói về hoạt động của hệ cơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Nguyên nhân của sự mỏi cơ là do thiếu ôxi nên axit lactic tích tụ đầu độc cơ. (II). Khi cơ co tạo ra một lực để sinh công. (III). Sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng tạo ra năng lượng cung cấp cho cơ hoạt động. (IV). Làm việc quá sức và kéo dài dẫn tới sự mỏi cơ. A: 3 B: 2 C: 1 D: 4 21 Khi nói về enzim amilaza, những phát biểu nào sau đây đúng? (I). Enzim trong nước bọt hoạt động tốt ở nhiệt độ 37o C. (II). Enzim trong nước bọt hoạt động tốt ở pH là 7,2. (III). Enzim trong nước bọt bị phá hủy ở nhiệt độ 100o C. (IV). Enzim trong nước bọt biến đổi tinh bột thành đường. A: (III), (IV). B: (I), (IV). C: (I), (II). D: (I), (III). 22 Màng sinh chất đảm nhiệm chức năng nào sau đây? A: Thu gom, hoàn thiện, đóng gói và phân phối sản phẩm trong tế bào B: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, có vai trò quyết định trong di truyền. C: Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng. D: Bao bọc tế bào, thực hiện quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. 23 Cơ quan nào của đường dẫn khí có tuyến amiđan và tuyến V. A chứa nhiều tế bào limphô? A: Họng. B: Thanh quản. C: Phế quản. D: Khí quản. 24 Từ ngoài vào trong, các lớp cơ của dạ dày sắp xếp theo trật tự nào sau đây? A: Cơ dọc - cơ chéo - cơ vòng. B: Cơ vòng - cơ dọc - cơ chéo. C: Cơ dọc - cơ vòng - cơ chéo. D: Cơ chéo - cơ vòng - cơ dọc. 25 Cho sơ đồ mối quan hệ của máu, nước mô, bạch huyết trong cơ thể như sau: Picture 4 Các thành phần tương ứng với các số thứ tự 1, 2, 3, 4 lần lượt là: A: mao mạch bạch huyết, tế bào, nước mô, mao mạch máu. B: mao mạch bạch huyết, tế bào, mao mạch máu, nước mô. C: mao mạch bạch huyết, nước mô, mao mạch máu, tế bào. D: mao mạch bạch huyết, mao mạch máu, nước mô, tế bào.

2 đáp án
51 lượt xem
2 đáp án
44 lượt xem

Câu 1. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào ? A. Ruột thừa B. Ruột già C. Ruột non D. Dạ dày Câu 2. Quá trình biến đổi lí học và hoá học của thức ăn diễn ra đồng thời ở bộ phận nào dưới đây ? A. Khoang miệng B. Dạ dày C. Ruột non D. Tất cả các phương án Câu 3. Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt ? A. 1000 – 1500 ml B. 800 – 1200 ml C. 400 – 600 ml D. 500 – 800 ml Câu 4. Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Khẩu cái mềm hạ xuống C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá D. Lưỡi nâng lên Câu 5. Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ? A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại. B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl. Câu 6. Với khẩu phần đầy đủ chất dinh dưỡng thì sau khi tiêu hoá ở dạ dày, thành phần nào dưới đây vẫn cần được tiêu hoá tiếp tại ruột non ? A. Lipit B. Gluxit C. Prôtêin D. Tất cả các phương án Câu 7. Đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng ? A. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột B. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên C. Kích thước rất dài (2,8 – 3 mét) D. Tất cả các phương án còn lại Câu 8. Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn ? A. Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn C. Ăn chậm, nhai kĩ B. Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị D. Tất cả các phương án Câu 9. Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn ? A. Rượu trắng B. Nước lọc C. Nước khoáng D. Nước ép trái cây Câu 10. Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón 1. Ăn nhiều rau xanh 2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin 3. Uống nhiều nước 4. Uống chè đặc A. 2, 3 B. 1, 3 C. 1, 2 D.1, 2, 3

2 đáp án
96 lượt xem

Câu 1: Tủy sống có hai chỗ phình là những chỗ nào? * 1 điểm A. Cổ và ngực. B. Ngực và thắt lưng. C. Cổ và thắt lưng. D. Ngực và xương cùng. Câu 2: Ếch đã hủy não, để nguyên tủy rồi tiếp tục cắt ngang tủy (ở đôi dây thần kinh da giữa lưng 1 và 2) sau đó kích thích mạnh chi trước bằng HCl 3%. Hiện tượng gì sẽ xẩy ra: * 1 điểm A. Ếch co hai chi trước, hai chi sau không co. B. Ếch co hai chi sau, hai chi trước không co. C. Ếch giãy giụa, co cả bốn chi. D. Ếch giãy giụa, chi bị kích thích co. Câu 3. Ếch đã hủy não, để nguyên tủy sau đó kích thích nhẹ một chi bằng HCl 0,3%. Hiện tượng gì sẽ xẩy ra: * 1 điểm A. Ếch co chân bị kích thích. B. Ếch co cả hai chi đối diện. C. Ếch co cả bốn chi. D. Ếch giãy giụa, co cả bốn chi. Câu 4: Ếch đã hủy não, để nguyên tủy sau đó kích thích mạnh một chi bằng HCl 3%. Hiện tượng gì sẽ xẩy ra: * 1 điểm A. Ếch giãy giụa, co cả hai chi đối diện. B. Ếch giãy giụa, co cả bốn chi. C. Ếch co chân bị kích thích. D. Ếch co hai chi, hai chi còn lại không co. Câu 5: Ở người khi tủy sống bị tổn thương thì ảnh hưởng đến: * 1 điểm A. Khả năng di chuyển. B. Khả năng hoạt động của cơ vận động lưỡi. C. Khả năng tư duy. D. Vận động của tay hoặc chân. Câu 6: Chức năng của tủy sống là: * 1 điểm A. Trung khu phản xạ không điều kiện. B. Trung khu phản xạ có điều kiện. C. Chất trắng dẫn truyền, chất xám là trung khu phản xạ có điều kiện. D. Chất trắng dẫn truyền, chất xám là trung khu phản xạ không điều kiện. Câu 7: Một người bị tai nạn dẫn đến chấn thương cột sống ở xương cùng thì thì ảnh hưởng đến hoạt động vận động của: * 1 điểm A. Hai tay. B. Hai chân. C. Tay trái và chân trái. D. Tay phải và chân phải. Câu 8: Điều dưới đây đúng khi nói về cấu tạo của tuỷ sống là: * 1 điểm A. Chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài B. Chất xám ở ngoài và chất trắng ở trong C. Chất xám ở trên và chất trắng ở dưới D. Chất xám ở dưới và chất trắng ở trên Câu 9: Chất xám được cấu tạo từ: * 1 điểm A. Các sợi trục thần kinh B. Các sợi trục và thân nơron C. Thân nơron và các sợi nhánh thần kinh D. Sợi trục, sợi nhánh và thân nơron. Câu 10: Tủy sống được bảo vệ, nuôi dưỡng nhờ mấy lớp màng? * 1 điểm A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem

Câu 1: Tủy sống có hai chỗ phình là những chỗ nào? * 1 điểm A. Cổ và ngực. B. Ngực và thắt lưng. C. Cổ và thắt lưng. D. Ngực và xương cùng. Câu 2: Ếch đã hủy não, để nguyên tủy rồi tiếp tục cắt ngang tủy (ở đôi dây thần kinh da giữa lưng 1 và 2) sau đó kích thích mạnh chi trước bằng HCl 3%. Hiện tượng gì sẽ xẩy ra: * 1 điểm A. Ếch co hai chi trước, hai chi sau không co. B. Ếch co hai chi sau, hai chi trước không co. C. Ếch giãy giụa, co cả bốn chi. D. Ếch giãy giụa, chi bị kích thích co. Câu 3. Ếch đã hủy não, để nguyên tủy sau đó kích thích nhẹ một chi bằng HCl 0,3%. Hiện tượng gì sẽ xẩy ra: * 1 điểm A. Ếch co chân bị kích thích. B. Ếch co cả hai chi đối diện. C. Ếch co cả bốn chi. D. Ếch giãy giụa, co cả bốn chi. Câu 4: Ếch đã hủy não, để nguyên tủy sau đó kích thích mạnh một chi bằng HCl 3%. Hiện tượng gì sẽ xẩy ra: * 1 điểm A. Ếch giãy giụa, co cả hai chi đối diện. B. Ếch giãy giụa, co cả bốn chi. C. Ếch co chân bị kích thích. D. Ếch co hai chi, hai chi còn lại không co. Câu 5: Ở người khi tủy sống bị tổn thương thì ảnh hưởng đến: * 1 điểm A. Khả năng di chuyển. B. Khả năng hoạt động của cơ vận động lưỡi. C. Khả năng tư duy. D. Vận động của tay hoặc chân. Câu 6: Chức năng của tủy sống là: * 1 điểm A. Trung khu phản xạ không điều kiện. B. Trung khu phản xạ có điều kiện. C. Chất trắng dẫn truyền, chất xám là trung khu phản xạ có điều kiện. D. Chất trắng dẫn truyền, chất xám là trung khu phản xạ không điều kiện. Câu 7: Một người bị tai nạn dẫn đến chấn thương cột sống ở xương cùng thì thì ảnh hưởng đến hoạt động vận động của: * 1 điểm A. Hai tay. B. Hai chân. C. Tay trái và chân trái. D. Tay phải và chân phải. Câu 8: Điều dưới đây đúng khi nói về cấu tạo của tuỷ sống là: * 1 điểm A. Chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài B. Chất xám ở ngoài và chất trắng ở trong C. Chất xám ở trên và chất trắng ở dưới D. Chất xám ở dưới và chất trắng ở trên Câu 9: Chất xám được cấu tạo từ: * 1 điểm A. Các sợi trục thần kinh B. Các sợi trục và thân nơron C. Thân nơron và các sợi nhánh thần kinh D. Sợi trục, sợi nhánh và thân nơron. Câu 10: Tủy sống được bảo vệ, nuôi dưỡng nhờ mấy lớp màng? * 1 điểm A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

1 đáp án
20 lượt xem

Câu 1: Tủy sống có hai chỗ phình là những chỗ nào? A. Cổ và ngực. B. Ngực và thắt lưng. C. Cổ và thắt lưng. D. Ngực và xương cùng. Câu 2: Ếch đã hủy não, để nguyên tủy rồi tiếp tục cắt ngang tủy (ở đôi dây thần kinh da giữa lưng 1 và 2) sau đó kích thích mạnh chi trước bằng HCl 3%. Hiện tượng gì sẽ xẩy ra: A. Ếch co hai chi trước, hai chi sau không co. B. Ếch co hai chi sau, hai chi trước không co. C. Ếch giãy giụa, co cả bốn chi. D. Ếch giãy giụa, chi bị kích thích co. Câu 3. Ếch đã hủy não, để nguyên tủy sau đó kích thích nhẹ một chi bằng HCl 0,3%. Hiện tượng gì sẽ xẩy ra: A. Ếch co chân bị kích thích. B. Ếch co cả hai chi đối diện. C. Ếch co cả bốn chi. D. Ếch giãy giụa, co cả bốn chi. Câu 4: Ếch đã hủy não, để nguyên tủy sau đó kích thích mạnh một chi bằng HCl 3%. Hiện tượng gì sẽ xẩy ra:A. Ếch giãy giụa, co cả hai chi đối diện. B. Ếch giãy giụa, co cả bốn chi. C. Ếch co chân bị kích thích. D. Ếch co hai chi, hai chi còn lại không co. Câu 5: Ở người khi tủy sống bị tổn thương thì ảnh hưởng đến:A. Khả năng di chuyển. B. Khả năng hoạt động của cơ vận động lưỡi. C. Khả năng tư duy. D. Vận động của tay hoặc chân.

2 đáp án
14 lượt xem

13 Cơ quan nào của đường dẫn khí có vai trò quan trọng trong việc phát âm? A: Phổi. B: Phế quản. C: Thanh quản. D: Khí quản. 14 Khi đang hoạt động mà bị chuột rút thì không nên A: dừng ngay hoạt động. B: xoa bóp bắp cơ. C: hít thở sâu để cung cấp ôxi cho cơ thể. D: hoạt động tiếp để cơ dãn ra. 15 Hình nào sau đây mô tả khớp bán động? Picture 2 A: Hình 4. B: Hình 2. C: Hình 1. D: Hình 3. 16 Khi nói về sự trao đổi khí, phát biểu nào sau đây sai? A: Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào đều theo cơ chế khuếch tán từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp. B: Cơ thể chỉ lấy được O2 từ môi trường ngoài khi nồng độ O2 trong máu bao quanh các phế nang cao hơn nồng độ O2 có trong các phế nang. C: Tại tế bào, khí O2 khuếch tán từ máu vào tế bào và khí CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu. D: Tại phổi, khí O2 khuếch tán từ phế nang vào máu và khí CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang. 17 Trong một gia đình, mẹ nhóm máu AB, sinh con nhóm máu AB. Theo lí thuyết, người bố chắc chắn không mang nhóm máu nào sau đây? A: Nhóm máu A. B: Nhóm máu AB. C: Nhóm máu O. D: Nhóm máu B. 18 Loại tế bào nào sau đây của máu tạo ra kháng thể? A: Bạch cầu limphô T. B: Bạch cầu trung tính. C: Bạch cầu mônô. D: Bạch cầu limphô B. 19 Hệ cơ quan nào sau đây ở người có chức năng điều khiển và phối hợp hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể? A: Hệ hô hấp. B: Hệ tuần hoàn. C: Hệ thần kinh. D: Hệ bài tiết. 20 Xương lớn lên về bề ngang nhờ sự phân chia của các..,, xương dài ra nhờ sự phân chia của các …..tăng trưởng. Các cụm từ thích hợp cần điền vào ô trống trên theo thứ tự là A: tế bào mô cơ và tế bào lớp sụn. B: tế bào lớp sụn và tế bào xương. C: tế bào xương và tế bào mô liên kết. D: tế bào xương và tế bào lớp sụn. 21 Bạn An do ăn thức ăn không đảm bảo vệ sinh ở ngoài cổng trường nên bị đau bụng. Có bao nhiêu hệ cơ quan sau đây của bạn An có thể bị ảnh hưởng bởi đồ ăn không đảm bảo vệ sinh này? (I). Hệ tiêu hóa. (II). Hệ tuần hoàn. (III). Hệ hô hấp. (IV). Hệ thần kinh. A: 3. B: 4. C: 2. D: 1. 22 Trường hợp nào sau đây là miễn dịch nhân tạo? A: Người từ khi sinh ra cho tới hết cuộc đời không bị mắc bệnh lở mồm, long móng của trâu bò. B: Người có sức đề kháng tốt thì không bị nhiễm bệnh sởi. C: Người bị bệnh thủy đậu rồi khỏi và không bao giờ bị lại bệnh đó nữa. D: Người không bị bệnh lao vì đã được tiêm phòng vacxin bệnh này. 23 Một loại mô có đặc điểm cấu tạo và chức năng như sau: (I). Gồm 3 loại: mô cơ vân, mô cơ tim, mô cơ trơn. (II). Có chức năng là co, dãn, tạo nên sự vận động. (III). Các tế bào đều dài. Loại mô này là A: mô thần kinh. B: mô liên kết. C: mô biểu bì. D: mô cơ. 24 Hệ bài tiết của người gồm những cơ quan nào sau đây? A: Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch, mạch bạch huyết. B: Thận, bóng đái, ống dẫn nước tiểu, ống đái. C: Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già. D: Mũi, khí quản, phế quản, phổi. 25 Thành phần nào sau đây của máu chỉ là các mảnh chất tế bào? A: Tiểu câu. B: Bạch cầu mônô. C: Hồng cầu. D: Bạch cầu limphô.

1 đáp án
14 lượt xem

1 Luyện tập thể dục thể thao thường xuyên và hợp lí giúp ngăn chặn các bệnh lí về (I). tim, mạch. (II). hô hấp. (III). cơ, xương khớp. (IV). thần kinh Số phương án đúng là A: 2. B: 3. C: 4. D: 1. 2 Cho sơ đồ mối quan hệ của máu, nước mô, bạch huyết trong cơ thể như sau: Picture 3 Các thành phần tương ứng với các số thứ tự 1, 2, 3, 4 lần lượt là: A: mao mạch bạch huyết, tế bào, nước mô, mao mạch máu. B: mao mạch bạch huyết, mao mạch máu, nước mô, tế bào. C: mao mạch bạch huyết, nước mô, mao mạch máu, tế bào. D: mao mạch bạch huyết, tế bào, mao mạch máu, nước mô. 3 Theo thể tích, thành phần máu người gồm A: 55% các tế bào máu và 45% huyết tương. B: 35% các tế bào máu và 65% huyết tương. C: 45% các tế bào máu và 55% huyết tương. D: 65% các tế bào máu và 35% huyết tương. 4 Chất nào sau đây trong thức ăn được hấp thụ trực tiếp mà không cần trải qua quá trình biến đổi về lí học và hóa học? A: Prôtêin. B: Gluxit. C: Nước. D: Lipit. 5 Lấy một xương đùi ếch trưởng thành ngâm trong cốc đựng dung dịch axit clohiđric 10% trong 10 – 15 phút. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây đúng ? A: Axit clohiđric tác dụng với chất khoáng trong xương làm xương mềm ra có thể uốn cong được. B: Axit clohiđric tác dụng với phần cốt giao trong xương làm cho xương giòn và cứng hơn. C: Axit clohiđric tác dụng với xương làm xương tan hoàn toàn trong dung dịch axit. D: Axit clohiđric tác dụng với các chất khoáng trong xương làm cho xương dãn dài ra. 6 Cho sơ đồ truyền máu sau: Picture 4 Thứ tự các nhóm máu tương ứng với số 1, 2, 3, 4 trong sơ đồ này lần lượt là: A: O, A, B, AB. B: AB, A, B, O. C: B, AB, A, O. D: A, AB, B, O. 7 Nơron li tâm còn gọi là... (1)… có thân nằm …. (2)… trung ương thần kinh (hoặc ở hạch thần kinh sinh dưỡng), sợi trục hướng ra cơ quan phản ứng (cơ, tuyến), đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh tới ….(3)…… Cáctừ hoặc cụm từ thích hợp tương ứng cần điền vào các ô trống ở trên lần lượt là: A: (1) nơron vận động, (2) trong, (3) các cơ quan phản ứng. B: (1) nơron cảm giác, (2) ngoài, (3) xung thần kinh. C: (1) nơron liên lạc, (2) trong, (3) kích thích. D: (1) nơron vận động, (2) trong, (3) trung ương thần kinh. 8 Khi hít vào thì thể tích lồng ngực và áp suất không khí trong phổi thay đổi như thế nào? A: Thể tích lồng ngực giảm, áp suất không khí trong phổi tăng. B: Thể tích lồng ngực giảm, áp suất không khí trong phổi giảm. C: Thể tích lồng ngực tăng, áp suất không khí trong phổi tăng. D: Thể tích lồng ngực tăng, áp suất không khí trong phổi giảm. 9 Thành phần nào sau đây của máu khi bị vỡ sẽ giải phóng ra enzim tham gia vào sự đông máu? A: Bạch cầu limphô B. B: Tiểu cầu. C: Bạch cầu limphô T. D: Hồng cầu. 10 Hệ cơ quan nào sau đây có chức năng biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể có thể hấp thụ được? A: Hệ bài tiết. B: Hệ hô hấp. C: Hệ tiêu hóa. D: Hệ tuần hoàn. 11 Vận tốc máu thay đổi như thế nào trong hệ mạch? A: Tăng dần từ mao mạch đến động mạch, sau đó giảm dần trong tĩnh mạch. B: Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, sau đó tăng dần trong tĩnh mạch. C: Giảm dần từ mao mạch đến động mạch, sau đó tăng dần trong tĩnh mạch. D: Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, sau đó giảm dần trong tĩnh mạch. 12 Có thể sử dụng loại hóa chất nào sau đây để tìm hiểu hoạt động của enzim trong tuyến nước bọt? A: Dung dịch NaCl. B: Dung dịch iôt. C: Dung dịch MgCl. D: Dung dịch glucôzơ.

2 đáp án
13 lượt xem

6 Trong thận, bộ phận nào nằm chủ yếu ở phần tuỷ? A: Nang cầu thận. B: Ống thận. C: Ống góp. D: Cầu thận. 7 Khi nói về nơron, phát biểu nào sau đây sai? A: Mỗi nơron gồm một thân, nhiều sợi nhánh và một sợi trục B: Nơron là tế bào cấu tạo nên hệ thần kinh. C: Nơron là loại tế bào đặc biệt, có nhiều nhân nằm ở phần thân. D: Nơron có chức năng cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. 8 Khi nói về các tế bào ở màng lưới của mắt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Các tế bào nón tiếp nhận các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc. (II). Các tế bào que tiếp nhận các kích thích ánh sáng yếu. (III). Các tế bào nón tập trung chủ yếu ở điểm vàng. (IV). Các tế bào que nằm xa điểm vàng. A: 3 B: 2 C: 1 D: 4 9 Những người có chu kì kinh nguyệt không đều thì không áp dụng biện pháp tránh thai nào sau đây? A: Tính ngày trứng rụng. B: Sử dụng bao cao su. C: Uống thuốc tránh thai. D: Đặt vòng tránh thai. 10 Loại khoáng nào sau đây là thành phần quan trọng của Hêmôglôbin? A: Sắt. B: Can xi. C: Đồng. D: Kẽm. 11 Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại? A: Các ion thừa như H+ , K+ . B: Nước C: Crêatin. D: Axit uric 12 Bước vào tuổi dậy thì, dưới tác dụng của hoocmôn……(1)…… do tuyến yên tiết ra, làm cho các……(2)….. nằm giữa các ống sinh tinh trong tinh hoàn tiết hoocmôn sinh dục nam, đó là….(3)…. Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là: A: LH và FSH, tế bào kẽ, testôsterôn. B: GH và FSH, tế bào kẽ, prôgesterôn. C: LH và TSH, tế bào hạt, testôsterôn. D: LH và FSH, tế bào hạt, ơstrôgen. 13 Có bao nhiêu việc làm sau đây giúp bảo vệ da? (I). Tắm giặt thường xuyên. (II). Rửa mặt và chân tay nhiều lần trong ngày. (III). Tránh làm da bị xây xát hoặc bị bỏng. (IV). Dùng tay để nặn bỏ trứng cá trên mặt. A: 2 B: 3 C: 1 D: 4 14 Khi lập khẩu phần ăn, cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc sau đây? (I). Đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng. (II). Cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin. (III). Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể. (IV). Đảm bảo thức ăn thực vật nhiều hơn thức ăn động vật. A: 2 B: 4 C: 3 D: 1 15 HIV có thể lây nhiễm từ người này sang người khác qua: (I). đường máu. (II). quan hệ tình dục không an toàn. (III). nhau thai ( mẹ truyền cho con). (IV). đường hô hấp. Số phương án đúng là A: 1 B: 4 C: 3 D: 2 16 Hình bên là sơ đồ điều hòa hoạt động của tuyến trên thận. Các thành phần tương ứng với các số (1), (3), (4) trong hình này lần lượt là: Picture 2 A: Tuyến yên, Cooctizôn, ADH. B: Tuyến yên, ADH, Cooctizôn. C: Tuyến yên, ACTH, Cooctizôn. D: Tuyến yên, Cooctizôn, ACTH. 17 Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn sẽ bị loãng xương? A: Vitamin C B: Vitamin B12 . C: Vitamin D D: Vitamin B1 . 18 Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào sau đây sai? A: Chất xám của đại não tạo thành vỏ não, chất trắng là những đường thần kinh. B: Vỏ não gấp nếp tạo ra các rãnh và khe, chia não thành các thùy và các hồi não. C: Đại não gồm chất trắng bao bọc bên ngoài và chất xám nằm bên trong. D: Vỏ não là trung tâm của các phản xạ có điều kiện. 19 Chất nào sau đây không cung cấp năng lượng cho con người nhưng rất cần cho quá trình tiêu hóa? A: Gluxit. B: Lipit. C: Chất béo. D: Chất xơ. 20 Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, cần tránh điều nào sau đây? A: Ăn nhiều rau, củ, quả tươi. B: Đi tiểu ngay khi có nhu cầu. C: Uống nhiều nước D: Ăn quá mặn, quá chua 21 Khi nói về vị trí và các thành phần của não bộ ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Trụ não tiếp liền với tủy sống ở phần dưới. (II). Não trung gian nằm giữa trụ não và đại não. (III). Trụ não gồm não giữa, cầu não và hành não. (IV). Tiểu não nằm ở phía sau trụ não tiểu não tiểu não. A: 3 B: 2 C: 1 D: 4 22 Thai nhi thực hiện quá trình trao đổi chất với cơ thể mẹ thông qua A: ruột non. B: nhau thai. C: buồng trứng. D: ống dẫn trứng. 23 Nước tiểu đầu được hình thành bộ phận nào sau đây? A: Ống thận. B: Ống góp. C: Nang cầu thận. D: Bể thận. 24 Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều vitamin A? A: Hạt nảy mầm, ngũ cốc, thịt lợn. B: Dầu cá, thực vật có màu vàng, đỏ, xanh thẫm. C: Ngũ cốc, thịt lợn, gan. D: Gan, hạt nảy mầm, dầu thực vật. 25 Nhóm sợi thần kinh cảm giác của dây thần kinh tủy có vai trò gì? A: Dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh. B: Tiếp nhận kích thích, chuyển kích thích thành xung thần kinh. C: Phân tích các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm. D: Dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương tới cơ quan đáp ứng.

2 đáp án
76 lượt xem