• Lớp 8
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
24 lượt xem

Câu 1. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ? A. Thận B. Da C. Ruột già D. Phổi Câu 2. Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng A.14 – 20 ngày. B. 24 – 28 ngày. C. 28 – 32 ngày. D. 35 – 40 ngày. Câu 3. Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra là gì? A. Lớp sắc tố B. Tầng sừng C. Lớp tế bào sống D. Lớp mô sợi liên kết Câu 4. Muốn tránh thai, chúng ta cần nắm vững nguyên tắc nào dưới đây ? A. Tránh không để tinh trùng gặp trứng B. Ngăn cản trứng chín và rụng C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh D. Tất cả các phương án còn lại Câu 5. Trụ não không bao gồm cấu trúc nào dưới đây ? A. Hành não B. Cầu não C. Não giữa D. Tiểu não Câu 6. Trong cầu mắt người, thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất ? A. Thủy dịch B. Màng giác C. Dịch thủy tinh D. Thể thủy tinh Câu 7. Hiện tượng “người khổng lồ” có liên quan mật thiết đến việc dư thừa hoocmôn nào ? A. GH B. FSH C. LH D. TSH Câu 8. Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Viễn thị C. Cận thị D. Loạn thị Câu 9. Trong quá trình phát triển của thai nhi, sự phân hoá giới tính kết thúc khi nào ? A. Tuần thứ 12 B. Tuần thứ 7 C. Tuần thứ 9 D. Tuần thứ 28 Câu 10. Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là A. màng cơ sở. B. màng tiền đình. C. màng nhĩ. D. màng cửa bầu dục. Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Họ và tên:………………………… Lớp:………………………………. KIỂM TRA MÔN: Sinh 8 LẦN 3 Thời gian: … phút Ngày:...../.…/20…. Điểm Câu 11. Vì sao cơ thể có thể sống chỉ với một quả thận? A. Một quả thận vẫn có thể thực hiện bài tiết để duy trì sự sống cho cơ thể. B. Thận cắt đi có thể tái tạo lại. C. Bình thường cơ thể chỉ có 1 quả thận hoạt động. D. Cơ thể có các cơ quan bài tiết khác, thận không phải cơ quan bài tiết chính. Câu 12. Chức năng của hệ thần kinh là gì? A. Điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể B. Giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong cơ thể C. Điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa D. Sản xuất tế bào thần kinh Câu 13. Tuyến nào dưới đây là tuyến pha ? A. Tuyến tụy B. Tuyến sữa C. Tuyến tùng D. Tuyến nhờn Câu 14. Hoocmôn ađrênalin gây ra tác dụng sinh lí nào dưới đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Dãn phế quản C. Tăng nhịp tim D. Tăng nhịp hô hấp Câu 15. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ? A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng Câu 16. Trong cơ quan sinh dục nữ, tinh trùng có khả năng sống sót từ A. 8 – 10 ngày. B. 5 – 7 ngày. C. 1 – 2 ngày. D. 3 – 4 ngày. Câu 17. Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng bao nhiêu ? A. 2300 – 2500 cm2 B. 1800 – 2000 cm2 C. 2000 – 2300 cm2 D. 2500 – 2800 cm2 Câu 18. Trong cơ quan sinh dục nữ, sự thụ tinh thường diễn ra ở đâu ? A. Âm đạo B. Ống dẫn trứng C. Buồng trứng D. Tử cung Câu 19. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ? A. 50 ml B. 1000 ml C. 600 ml D. 200 ml Câu 20. Đồ uống nào dưới đây gây hại cho hệ thần kinh ? A. Rượu B. Nước lọc C. Nước khoáng D. Sinh tố chanh leo

2 đáp án
11 lượt xem

Câu 1. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ? A. Thận B. Da C. Ruột già D. Phổi Câu 2. Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng A.14 – 20 ngày. B. 24 – 28 ngày. C. 28 – 32 ngày. D. 35 – 40 ngày. Câu 3. Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra là gì? A. Lớp sắc tố B. Tầng sừng C. Lớp tế bào sống D. Lớp mô sợi liên kết Câu 4. Muốn tránh thai, chúng ta cần nắm vững nguyên tắc nào dưới đây ? A. Tránh không để tinh trùng gặp trứng B. Ngăn cản trứng chín và rụng C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh D. Tất cả các phương án còn lại Câu 5. Trụ não không bao gồm cấu trúc nào dưới đây ? A. Hành não B. Cầu não C. Não giữa D. Tiểu não Câu 6. Trong cầu mắt người, thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất ? A. Thủy dịch B. Màng giác C. Dịch thủy tinh D. Thể thủy tinh Câu 7. Hiện tượng “người khổng lồ” có liên quan mật thiết đến việc dư thừa hoocmôn nào ? A. GH B. FSH C. LH D. TSH Câu 8. Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Viễn thị C. Cận thị D. Loạn thị Câu 9. Trong quá trình phát triển của thai nhi, sự phân hoá giới tính kết thúc khi nào ? A. Tuần thứ 12 B. Tuần thứ 7 C. Tuần thứ 9 D. Tuần thứ 28 Câu 10. Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là A. màng cơ sở. B. màng tiền đình. C. màng nhĩ. D. màng cửa bầu dục. Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Họ và tên:………………………… Lớp:………………………………. KIỂM TRA MÔN: Sinh 8 LẦN 3 Thời gian: … phút Ngày:...../.…/20…. Điểm Câu 11. Vì sao cơ thể có thể sống chỉ với một quả thận? A. Một quả thận vẫn có thể thực hiện bài tiết để duy trì sự sống cho cơ thể. B. Thận cắt đi có thể tái tạo lại. C. Bình thường cơ thể chỉ có 1 quả thận hoạt động. D. Cơ thể có các cơ quan bài tiết khác, thận không phải cơ quan bài tiết chính. Câu 12. Chức năng của hệ thần kinh là gì? A. Điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể B. Giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong cơ thể C. Điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa D. Sản xuất tế bào thần kinh Câu 13. Tuyến nào dưới đây là tuyến pha ? A. Tuyến tụy B. Tuyến sữa C. Tuyến tùng D. Tuyến nhờn Câu 14. Hoocmôn ađrênalin gây ra tác dụng sinh lí nào dưới đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Dãn phế quản C. Tăng nhịp tim D. Tăng nhịp hô hấp Câu 15. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ? A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng Câu 16. Trong cơ quan sinh dục nữ, tinh trùng có khả năng sống sót từ A. 8 – 10 ngày. B. 5 – 7 ngày. C. 1 – 2 ngày. D. 3 – 4 ngày. Câu 17. Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng bao nhiêu ? A. 2300 – 2500 cm2 B. 1800 – 2000 cm2 C. 2000 – 2300 cm2 D. 2500 – 2800 cm2 Câu 18. Trong cơ quan sinh dục nữ, sự thụ tinh thường diễn ra ở đâu ? A. Âm đạo B. Ống dẫn trứng C. Buồng trứng D. Tử cung Câu 19. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ? A. 50 ml B. 1000 ml C. 600 ml D. 200 ml Câu 20. Đồ uống nào dưới đây gây hại cho hệ thần kinh ? A. Rượu B. Nước lọc C. Nước khoáng D. Sinh tố chanh leo Câu 1. Iôt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn nào dưới đây ? A. Glucagôn B. Tirôxin C. Ôxitôxin D. Canxitônin Câu 2. Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ? A. Ống góp B. Ống thận C. Nang cầu thận D. Cầu thận Câu 3. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tầng tế bào sống B. Tuyến nhờn C. Tầng sừng D. Tuyến mồ hôi Câu 4. Cầu mắt cấu tạo gồm mấy lớp ? A. 2 lớp B. 3 lớp C. 4 lớp D. 5 lớp Câu 5. Để bảo vệ hệ thần kinh, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ? A. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu B. Xây dựng một chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí C. Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày để phục hồi chức năng của hệ thần kinh sau thời gian làm việc căng thẳng D. Tất cả các phương án còn lại Câu 6: Nước tiểu chính thức thường có màu gì là dấu hiệu của cơ thể khỏe mạnh? A. Màu đỏ nâu B. Màu trắng trong C. Màu vàng nhạt D. Màu trắng ngà Câu 7: Tủy sống nằm trong vị trí nào của cơ thể? A. Ống xương sống B. Ống các loại xương dài C. Hộp sọ D. Cột sống (phần cùng cụt) Câu 8. Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây ? A. Ion khoáng B. Hồng cầu C. Nước D. Tất cả các phương án còn lại Câu 9. Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường nào ? A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt B. Ống tiêu hóa C. Đường máu D. Đường bạch huyết

1 đáp án
87 lượt xem

Câu 1: Các thụ quan nằm dưới da có chức năng cảm nhận kích thích từ ngoài môi trường. Trong đó có thụ quan cảm nhận tiếp xúc. Giải thích vì sao đầu ngón tay có cảm nhận tốt hơn khuỷu tay?(1đ)    A. Do lớp mỡ ở khuỷu tay dày hơn    B. Do đầu ngón tay có nhiều thụ quan tiếp xúc hơn    C. Do khuỷu tay không có chức năng cảm nhận tiếp xúc    D. Do khuỷu tay không có thụ quan tiếp xúc Câu 2: Vì sao không nên nặn trứng cá?(1đ)    A. Trứng cá cũng có chức năng giữ nhiệt cho da    B. Trứng cá là một bộ phận cần thiết duy trì sự sống của tế bào da    C. Tạo ra những vết thương hở ở da    D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 3: Vì sao không nên tắm nước lạnh?(1đ)    A. Khiến lỗ chân lông đóng lại    B. Ảnh hưởng hệ tuần hoàn bên trong    C. Tế bào da nhanh bị lão hóa    D. Mất cân bằng nhiệt bên trong cơ thể Câu 4: Thói quen nào sau đây không tốt cho da?(1đ)    A. Tắm nắng lúc 6-7h    B. Vận động để ra mồ hôi tích cực    C. Vệ sinh thân thể mỗi ngày    D. Uống ít nước Câu 5: Vì sao mùa đông da thường trắng hơn mùa hè?(1đ)    A. Sắc tố da tạo ra ít    B. Da không bị cháy vì nắng    C. Lớp mỡ dưới da dày lên    D. Mạch máu co lại Câu 6: Cần làm gì khi bị bỏng da tay?(1đ)    A. Rửa ngay dưới vòi nước mát và sạch, bôi thuốc mỡ    B. Đút tay vào lỗ tai    C. Rửa tay bằng nước lạnh đã để trong tủ lạnh ngăn mát    D. Thổi bằng miệng Câu 7: Vì sao dễ bị viêm ở những nơi vết thương lớn? (1đ)    A. Tế bào da tăng sinh mạnh    B. Vi khuẩn dễ xâm nhập    C. Chất lỏng trong cơ thể bị rò ra ngoài    D. Bạch cầu chuyển đến vết thương nhiều Câu 8: Nếu da bị nấm cần làm gì?(1đ)    A. Tắm nhiều hơn 1 lần mỗi ngày    B. Phơi vùng da bị nấm dưới ánh nắng gắt để diệt nấm    C. Che kín vùng da bị nấm tiếp xúc thêm với môi trường    D. Đi khám và bôi thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ Câu 9: (2đ) Bạn Sơn có thói quen rửa mặt, chân, tay bằng xà phòng sau khi lao động, đi học về…, tắm giặt thường xuyên. Ngày nghỉ bạn thường tắm nắng lúc 8-9h trong vòng khoảng 30 phút. a. Em hãy cho biết mục đích việc làm của bạn Sơn? b. Giải thích cơ sở khoa học của việc làm đó?

2 đáp án
107 lượt xem

Câu 6: Đơn vị chức năng của thận bao gồm A. Cầu thận, nang cầu thận, bể thận B. Cầu thận, ống góp, bể thận C. Cầu thận, ống góp, nang cầu thận, bể thận D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận Câu 7: Người nào thường có nguy cơ chạy thận nhân tạo cao nhất? A. Những người hiến thận B. Những người bị tại nạn giao thông C. Những người bị suy thận D. Những người hút nhiều thuốc lá Câu 8: Nguyên nhân gây ra bệnh sỏi thận? A. Ăn uống không lành mạnh B. Thường xuyên nhịn đi vệ sinh C. Lười vận động D. Tất cả các đáp án trên Câu 9: Ở người bị suy thận, phải lọc máu khi nào? A. Khi vừa mới bị bệnh B. 5 tháng sau khi mắc bệnh C. 2 năm sau khi mắc bênh D. Suy thận giai đoạn cuối Câu 10: Cơ thể người trưởng thành bình thường, một ngày thường tạo ra bao nhiêu nước tiểu? A. 1-2l B. 3-4l C. 180-200l D. 1,5-3l Câu 11: Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào? A. Quá trình lọc máu ở cầu thận B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận C. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận D. Phối hợp tất cả các quá trình trên Câu 12: Nước tiểu chính thức được tạo ra ở quá trình nào? A. Quá trình lọc máu ở cầu thận B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận C. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận D. Phối hợp tất cả các quá trình trên Câu 13: Điều nào dưới đây là đúng khi nói về nước tiểu đầu? A. Nồng độ các chất hòa tan đậm đặc B. Gần như không chứa chất dinh dưỡng C. Chứa ít các chất cặn bã và các chất độc D. Có chứa các tế bào máu và protein Câu 14: Nước tiểu chính thức sau khi được tạo thành được chuyển đến đâu đầu tiên? A. Bể thận B. ống thận C. ống dẫn nước tiểu D. thải ra ngoài môi trường Câu 15: Tại sao có nhiều lúc vừa uống nước xong đã buồn đi tiểu ngay? A. Người đó bị suy thận B. Lượng nước uống vào quá nhiều C. Thận làm việc tốt D. Nước được hấp thụ vào máu bởi dạ dày, ruột và sẽ được các cơ quan trong cơ thể "theo dõi" ngay lập tức.

1 đáp án
46 lượt xem

1 Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại? A: Các ion thừa như H+ , K+ . B: Nước C: Axit uric D: Crêatin. 2 Tế bào α của đảo tụy tiết ra loại hoocmôn nào dưới đây? A: Canxitônin. B: Glucagôn. C: Tirôxin. D: Insulin. 3 Trong cơ thể, các chất khoáng có bao nhiêu vai trò sau đây? (I). Tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể. (II). Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và lực trương của tế bào. (III). Tham gia cấu tạo nhiều loại enzim, đảm bảo quá trình trao đổi chất. (IV). Tham gia cấu tạo nhiều loại hoocmôn và vitamin. A: 2 B: 3 C: 1 D: 4 4 Khi nói về quá trình đồng hoá, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đặc trưng của cơ thể từ các chất đơn giản. (II). Quá trình đồng hóa sử dụng năng lượng sinh ra từ quá trình dị hóa. (III). Đồng hóa và dị hóa là hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào. (IV). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể. A: 1 B: 2 C: 4 D: 3 5 Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được khí ôxi từ môi trường ngoài? A: Hệ tiêu hóa B: Hệ bài tiết. C: Hệ hô hấp. D: Hệ nội tiết. 6 Tính từ tủy sống lên trên, thứ tự của các bộ phận của não bộ của người là A: tiểu não → trụ não → não trung gian → đại não. B: trụ não → não trung gian → tiểu não → đại não. C: tiểu não → não trung gian → trụ não → đại não. D: trụ não → tiểu não → não trung gian → đại não. 7 Khi thân nhiệt tăng lên trên mức cho phép, cơ thể điều hòa thân nhiệt bằng phương thức: (I). Dãn mạch máu dưới da. (II). Co mạch máu dưới da. (III). Tăng tiết mồ hôi. (IV). Cocác cơ chân lông. A: (II) và (III). B: (I) và (IV). C: (I) và (III). D: (III) và (IV). 8 Những loại vitamin nào sau đây giúp cơ thể chống lão hóa? A: Vitamin A vàvitamin D B: Vitamin A và vitamin K. C: Vitamin B và vitamin D D: Vitamin C và vitamin E. 9 Ở các em gái, khoảng 10 – 11 tuổi, hai buồng trứng bắt đầu hoạt động. Dưới tác dụng của kích thích tố buồng trứng do…(1)…tiết ra, các tế bào trứng bắt đầu phát triển trong các …(2)….nang trứng. Đó là lớp tế bào biểu bì dẹp bao quanh …(3)…, sau đó dày lên và phân chia tạo thành nhiều lớp. Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là: A: tuyến giáp, nang trứng, tế bào trứng. B: tuyến yên, nang trứng, tế bào trứng. C: tuyến yên, tế bào trứng, nang trứng. D: tuyến giáp, tế bào trứng, nang trứng. 10 Biện pháp tránh thai nào sau đây làm cản trở sự làm tổ của trứng đã thụ tinh? A: Đặt vòng tránh thai. B: Sử dụng bao cao su. C: Cấy que tránh thai. D: Thắt ống dẫn tinh. 11 Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào sau đây sai? A: Vỏ não là trung tâm của các phản xạ có điều kiện. B: Chất xám của đại não tạo thành vỏ não, chất trắng là những đường thần kinh. C: Đại não gồm chất trắng bao bọc bên ngoài và chất xám nằm bên trong. D: Vỏ não gấp nếp tạo ra các rãnh và khe, chia não thành các thùy và các hồi não. 12 Trong thận, bộ phận nào nằm chủ yếu ở phần tuỷ? A: Nang cầu thận. B: Cầu thận. C: Ống góp. D: Ống thận. 13 Có bao nhiêu việc làm sau đây giúp bảo vệ da? (I). Tắm giặt thường xuyên. (II). Rửa mặt và chân tay nhiều lần trong ngày. (III). Tránh làm da bị xây xát hoặc bị bỏng. (IV). Dùng tay để nặn bỏ trứng cá trên mặt. A: 2 B: 1 C: 3 D: 4

2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
23 lượt xem

1 Khi nói về quá trình đồng hoá, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đặc trưng của cơ thể từ các chất đơn giản. (II). Quá trình đồng hóa sử dụng năng lượng sinh ra từ quá trình dị hóa. (III). Đồng hóa và dị hóa là hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào. (IV). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể. A: 2 B: 1 C: 3 D: 4 2 Nước tiểu đầu được hình thành bộ phận nào sau đây? A: Nang cầu thận. B: Bể thận. C: Ống thận. D: Ống góp. 3 Vai trò chủ yếu của lớp mỡ dưới da là A: phân chia để tạo ra các tế bào da mới. B: thu nhận kích thích từ môitrường ngoài. C: chứa các hạt sắc tố tạo nên màu sắc của da D: chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt. 4 Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào sau đây sai? A: Đại não gồm chất trắng bao bọc bên ngoài và chất xám nằm bên trong. B: Vỏ não gấp nếp tạo ra các rãnh và khe, chia não thành các thùy và các hồi não. C: Chất xám của đại não tạo thành vỏ não, chất trắng là những đường thần kinh. D: Vỏ não là trung tâm của các phản xạ có điều kiện. 5 Ở các em gái, khoảng 10 – 11 tuổi, hai buồng trứng bắt đầu hoạt động. Dưới tác dụng của kích thích tố buồng trứng do…(1)…tiết ra, các tế bào trứng bắt đầu phát triển trong các …(2)….nang trứng. Đó là lớp tế bào biểu bì dẹp bao quanh …(3)…, sau đó dày lên và phân chia tạo thành nhiều lớp. Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là: A: tuyến yên, tế bào trứng, nang trứng. B: tuyến giáp, nang trứng, tế bào trứng. C: tuyến giáp, tế bào trứng, nang trứng. D: tuyến yên, nang trứng, tế bào trứng. 6 Trong quá trình trao đổi chất ở tế bào, những chất nào sau đây sẽ đi từ máu và nước mô vào tế bào? A: Khí ôxi và chất dinh dưỡng. B: Khí cacbônic và chất dinh dưỡng. C: Khí cacbônic và chất thải. D: Khí ôxi và chất thải. 7 Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được khí ôxi từ môi trường ngoài? A: Hệ hô hấp. B: Hệ bài tiết. C: Hệ nội tiết. D: Hệ tiêu hóa 8 Biện pháp tránh thai nào sau đây làm cản trở sự làm tổ của trứng đã thụ tinh? A: Sử dụng bao cao su. B: Cấy que tránh thai. C: Đặt vòng tránh thai. D: Thắt ống dẫn tinh. 9 Phần ngoại biên của hệ thần kinh giao cảm gồm A: các nơron trước hạch có sợi trục ngắn và các nơron sau hạch có sợi trục ngắn. B: chuỗi hạch thần kinh nằm xa cột sống, nơron trước hạch và nơron sau hạch. C: các nơron trước hạch có sợi trục dài và các nơron sau hạch có sợi trục ngắn. D: chuỗi hạch thần kinh nằm gần cột sống, nơron trước hạch và nơron sau hạch. 10 Khi nói về các tế bào ở màng lưới của mắt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Các tế bào nón tiếp nhận các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc. (II). Các tế bào que tiếp nhận các kích thích ánh sáng yếu. (III). Các tế bào nón tập trung chủ yếu ở điểm vàng. (IV). Các tế bào que nằm xa điểm vàng. A: 4 B: 3 C: 2 D: 1 11 Những loại vitamin nào sau đây giúp cơ thể chống lão hóa? A: Vitamin A vàvitamin D B: Vitamin B và vitamin D C: Vitamin C và vitamin E. D: Vitamin A và vitamin K. 12 Nhóm sợi thần kinh vận động của dây thần kinh tủy có vai trò gì? A: Dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh. B: Tiếp nhận kích thích, chuyển kích thích thành xung thần kinh. C: Phân tích các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm. D: Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương tới cơ quan trả lời. 13 Tính từ tủy sống lên trên, thứ tự của các bộ phận của não bộ của người là A: trụ não → não trung gian → tiểu não → đại não. B: tiểu não → trụ não → não trung gian → đại não. C: tiểu não → não trung gian → trụ não → đại não. D: trụ não → tiểu não → não trung gian → đại não. 14 Hoạt động lọc máu để tạo nước tiểu đầu có thể kém hiệu quả hay ngưng trệ hoặc ách tắc vì nguyên nhân nào sau đây? A: Do uống ít nước, nhưng lại uống nhiều rượu hàng ngày. B: Bể thận bị viêm do vi khuẩn theo đường bài tiết nước tiểu đi lên và gây ra C: Các tế bào ống thận do thiếu ôxi, làm việc quá sức hay bị đầu độc nhẹ nên hoạt động kém hiệu quả hơn bình thường. D: Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc do các vi khuẩn gây viêm các bộ phận khác rồi gián tiếp gây viêm cầu thận. 15 Có bao nhiêu thói quen sau đây giúp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu? (I). Giữ vệ sinh cho cơ thể. (II). Không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn, quá chua. (III). Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại. (IV). Đi tiểu đúng lúc, không nhịn tiểu lâu. A: 2 B: 3 C: 4 D: 1

1 đáp án
66 lượt xem
2 đáp án
13 lượt xem