• Lớp 8
  • Sinh Học
  • Mới nhất

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn sẽ bị loãng xương? A. Vitamin B12 . B. Vitamin D. C. Vitamin B1 . D. Vitamin C. 21 Bệnh béo phì có nguyên nhân là do trong khẩu phần ăn chứa nhiều loại thức ăn…(1)… và cơ thể …(2).. Người mắc bệnh béo phì cần thực hiện chế độ…(3)…, tăng cường …(4)… và rèn luyện thể dục thể thao. Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) và (4) lần lượt là: A. giàu năng lượng, vận động nhiều, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay. B. nghèo năng lượng, vận động nhiều, ăn kiêng hợp lí, hạn chế lao động chân tay. C. nghèo năng lượng, ítvận động, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay. D. giàu năng lượng, lười vận động, ăn kiêng hợp lí, tăng cường lao động chân tay. 22 Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải CO2 ra môi trường ngoài? A. Hệ nội tiết. B. Hệ hô hấp. C. Hệ bài tiết. D. Hệ tiêu hóa. 23 Khi nói về quá trình đồng hoá, có bao nhiêu phát biểu sauđây đúng? (I). Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đặc trưng của cơ thể từ các chất đơn giản. (II). Quá trình đồng hóa sử dụng năng lượng sinh ra từ quá trình dị hó (III). Đồng hóa và dị hóa là hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào. (IV). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 24 Loại khoáng nào sau đây là thành phần quan trọng của Hêmôglôbin? A. Đồng. B. Kẽm. C. Sắt. D. Can xi. 25 Loại khoáng nào sau đây là thành phần chính của xương, răng, có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ, quá trình đông máu và dẫn truyền xung thần kinh? A. Kẽm. B. Đồng. C. Phôtpho. D. Canxi.

1 đáp án
14 lượt xem

Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều vitamin A? A. Hạt nảy mầm B. Ngũ cốc C. Gan D. Dầu cá 12 Trong cơ thể, các chất khoáng có bao nhiêu vai trò sau đây? (I). Tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể. (II). Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và lực trương của tế bào. (III). Tham gia cấu tạo nhiều loại enzim, đảm bảo quá trình trao đổi chất. (IV). Tham gia cấu tạo nhiều loại hoocmôn và vitamin. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 13 Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được các chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng từ môi trường ngoài? A. Hệ tiêu hóa. B. Hệ hô hấp. C. Hệ bài tiết. D. Hệ nội tiết. 14 Sự trao đổi chất ở người diễn ra ở mấy cấp độ? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 15 Để cơ thể bớt nóng vào mùa hè, cần: (I). Ăn nhiều thức ăn giàu năng lượng. (II). Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi đi ra đường. (III). Mặc quần áo thoáng mát. (IV). Bôi kem chống nắng khi đi biển. Số phương án đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 16 Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I).Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào. (II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá. (III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể. (IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 17 Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây thì sẽ bị mắc bệnh thiếu máu? A. Đồng. B. Phôtpho. C. Kẽm. D. Sắt. 18 Khi thân nhiệt tăng lên trên mức cho phép, cơ thể điều hòa thân nhiệt bằng phương thức: (I). Dãn mạch máu dưới da (II). Co mạch máu dưới da (III). Tăng tiết mồ hôi. (IV). Co các cơ chân lông. Các phương án đúng là: A. (II) và (III). B. (I) và (III). C. (I) và (IV). D. (III) và (IV). 19 Khi lập khẩu phần ăn, cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc sau đây? (I). Đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng. (II). Cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin. (III). Cung cấp đủ năng lượng cho cơthể. (IV). Đảm bảo thức ăn thực vật nhiều hơn thức ăn động vật. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

1 đáp án
11 lượt xem

Iốt có nhiều trong những loại thực phẩm nào sau đây? A. Ngũ cốc. B. Hải sản. C. Trứng. D. Sữa. 2 Những loại vitamin nào sau đây giúp cơ thể chống lão hóa? A. Vitamin C và vitamin E. B. Vitamin A và vitaminK. C. Vitamin A và vitamin D. D. Vitamin B và vitamin D. 3 Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong A. một ngày. B. một tháng. C. một bữa. D. một tuần 4 Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được khí ôxi từ môi trường ngoài? A. Hệ tiêu hóa. B. Hệ bài tiết. C. Hệ hô hấp. D. Hệ nội tiết. 5 Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây sẽ bị mắc bệnh bướu cổ? A. Iốt. B. Kẽm. C. Đồng. D. Sắt. 6 Người bình thường có thân nhiệt duy trì ổn định ở mức A. 40o C. B. 35o C. C. 37o C. D. 39o C. 7 Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố sau đây? (I). Giới tính. (II). Độ tuổi. (III). Hình thức lao động. (IV). Trạng thái sinh lí của cơ thể. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 8 Khi nói về chuyển hoá cơ bản, phát biểu nào sau đây sai? A. Chuyển hoá cơ bản là năng lượngtiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. B. Chuyển hóa cơ bản không phụ thuộc vào lứa tuổi và giới tính. C. Phần lớn năng lượng của chuyển hoá cơ bản dùng để duy trì thân nhiệt. D. Căn cứ chuyển hoá cơ bản có thể xác định được trạng thái bệnh lí của cơ thể. 9 Trong quá trình trao đổi chất, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải axit uric và các ion thừa trong máu ra môi trường ngoài? A. Hệ bài tiết. B. Hệ nội tiết. C. Hệ tiêu hóa. D. Hệ hô hấp. 10 Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ? A. Vitamin B1 ,B2 , B6 . B. Vitamin B1 ,B2 , C. C. Vitamin A, D, E. D. Vitamin B1 ,B2 , B12 .

2 đáp án
15 lượt xem
1 đáp án
19 lượt xem

Giúp mình với mai KT HK IÌ r ??? Câu 16: Tác dụng sinh lí nào dưới đây thuộc về phân hệ đối giao cảm? A. Dãn mạch máu ruột. B. Dãn mạch máu đến cơ. C.Dãn đồng tử. D. Dãn cơ bóng đái. Câu 17: Tuyến giáp tiết ra hoocmon A. Adrenanin. B. Ơstrôgen. C. Insulin. D. Tiroxin. Câu 18: Ở nữ giới, hoocmon kích thích nang trứng chín và rụng là: A. Ơstrogen. B. Progesteron. C. FSH. D. LH. Câu 19: Chỉ cần một lượng rất nhỏ, hoocmon đã tạo ra những chuyển biến đáng kể của môi trường bên trong cơ thể. Điều này cho thấy tính chất nào của hoocmon? A. Có tính đặc hiệu. B. Có tính đặc trưng cho loài. C. Có tính phổ biến. D. Có hoạt tính sinh học rất cao. Câu 20: Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì? A. Kháng nguyên. B. Hoocmôn. C. Enzim. D. Kháng thể. Câu 21: Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tủy? A. Ống thận. B. Ống góp. C. Nang cầu thận. D. Cầu thận. Câu 22: Trong cấu tạo của da người, các hạt sắc tố mêlanin phân bố ở đâu? A. Lớp biểu bì. B. Lớp mỡ. C. Lớp bì. D. Lớp biểu bì và lớp bì. Câu 23: Bộ phận nào của não nằm giữa trụ não và đại não? A. Não trung gian. B. Não giữa. C. Cầu não. D. Hành não. Câu 24: Rễ sau ở tủy sống là A. rễ cảm giác hoặc rễ vận động. B. rễ vừa có chức năng cảm giác, vừa có chức năng vận động. C. rễ vận động. D. rễ cảm giác. Câu 25: Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não? A. Thùy chẩm. B. Thùy thái dương. C. Thùy đỉnh. D. Thùy trán. Câu 26: Phản xạ nào dưới đây không phải là phản xạ có điều kiện? A. Run lập cập khi giáo viên gọi lên bảng kiểm tra bài. B. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả sấu. C. Vã mồ hôi khi ăn đồ cay. D. Bỏ chạy khi nhìn thấy rắn. Câu 27: Bệnh bướu cổ do thiếu iot gây tác hại 1. trẻ em sẽ chậm lớn, trí tuệ kém phát triển. 2. người lớn trí tuệ kém phát triển, loãng xương. 3. người lớn thần kinh hoạt động giảm, trí nhớ kém. 4. trẻ em bị còi xương, chậm lớn. A. 1,3,4. B. 1,2,4. C. 1,2,3. D. 2,3,4. Câu 28: Sản phẩm các tuyến nội tiết được phân bố khắp nơi trong cơ thể thông qua con đường nào? A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt. B. Đường máu. C. Đường bạch huyết. D. Ống tiêu hóa Câu 29: Loại hoocmôn nào gây ra những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nam giới? A. Ôxitôxin. B. Prôgestêrôn. C. Ơstrôgen. D. Testôstêrôn. Câu 30: Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của các hoocmon tiết ra từ tuyến yên là: A. Tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến tụy. B. Tuyến giáp, tuyến sữa, tuyến trên thận. C. Tuyến trên thận, tuyến sữa, tuyến nước bọt. D. Tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận.

1 đáp án
73 lượt xem

Mọi người giúp mình với mai thi mất r Câu 1: Ở vỏ não, vùng chức năng nào dưới đây chỉ có ở người ? A. Vùng vận động ngôn ngữ B. Vùng cảm giác C. Vùng thị giác D. Vùng vị giác Câu 2. Tuyến nào dưới đây vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết ? A. Tuyến cận giáp B. Tuyến yên C. Tuyến trên thận D. Tuyến sinh dục Câu 3. Tuyến nội tiết nào dưới đây nằm ở vùng đầu ? A. Tuyến tùng B. Tuyến tụy C. Tuyến ức D. Tuyến giáp Câu 4. Dịch tiết của tuyến nào dưới đây không đi theo hệ thống dẫn ? A. Tuyến nước bọt B. Tuyến sữa C. Tuyến giáp D. Tuyến mồ hôi Câu 5. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì ? A. Kháng nguyên B. Hoocmôn C. Enzim D. Kháng thể Câu 6. Hoocmôn glucagôn chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn ? A. Tính đặc hiệu B. Tính phổ biến C. Tính đặc trưng cho loài D. Tính bất biến Câu 7. Hoocmôn có vai trò nào sau đây ? 1. Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể 2. Xúc tác cho các phản ứng chuyển hóa vật chất bên trong cơ thể 3. Điều hòa các quá trình sinh lý 4. Tiêu diệt các tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể A. 2, 4 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 1, 2, 3, 4 Câu 8. Chỉ cần một lượng rất nhỏ, hoocmôn đã tạo ra những chuyển biến đáng kể ở môi trường bên trong cơ thể. Điều này cho thấy tính chất nào của hoocmôn ? A. Có tính đặc hiệu B. Có tính phổ biến C. Có tính đặc trưng cho loài D. Có hoạt tính sinh học rất cao Câu 9. Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường nào ? A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt B. Đường máu C. Đường bạch huyết D. Ống tiêu hóa Câu 10. Ở người, vùng cổ có mấy tuyến nội tiết ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 40. Tuyến nào dưới đây là tuyến pha ? A. Tuyến tùng B. Tuyến sữa C. Tuyến tụy D. Tuyến nhờn Câu 11: Nước tiểu chứa trong bộ phận nào dưới đây là nước tiểu chính thức? A. Thận. B. Bể thận. C. Ống thận. D. Nang cầu thận. Câu 12: Ở da, bộ phận nào đảm nhận chức năng bài tiết và tỏa nhiệt? A.Cơ quan thụ cảm. B. Tuyến nhờn.​ C. Tuyến mồ hôi. D. Mạch máu. Câu 13: Ở người, hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não? A. Bài tiết nước tiểu. B. Co bóp dạ dày. C. Dãn mạch máu dưới da. D. Co đồng tử. Câu 14: Khi ngủ, một số vùng trên đại não không hoàn toàn nghỉ ngơi mà tiếp tục hưng phấn. Giải thích nào về hiện tượng mộng du sau đây là phù hợp? A. Vùng cảm giác của não bộ khi ngủ hưng phấn. B. Vùng vận động ngôn ngữ của não bộ khi ngủ hưng phấn C. Vùng vận động của não bộ khi ngủ hưng phấn D. Toàn bộ não bộ hưng phấn. Câu1 5: Tế bào nón tập trung nhiều nhất ở A. màng lưới. B. màng mạch. C. màng cứng. D. màng giác.

2 đáp án
89 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
30 lượt xem
2 đáp án
91 lượt xem
2 đáp án
38 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
52 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem