• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

1 Đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng với các nước châu Á? A. Trình độ phát triển giữa các nước và vũng lãnh thổ không đều. B. Số lượng các quốc gia đang phát triển chiếm tỉ lệ rất ít. C. Nhật Bản là nước có nền kinh tế phát triển nhất châu Á. D. Hình thành nhóm các nước công nghiệp mới (NICs). 2 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sông Hoàng Hà? A. Sông có lũ lớn vào mùa hạ, cạn vào đông xuân. B. Bắt nguồn trên sơn nguyên Tây Tạng và đổ ra biển Hoàng Hải. C. Chế độ nước sông thất thường. D. Nguồn cung cấp nước chủ yếu là nước mưa. 3 Ở châu Á, tôn giáo ra đời vào thế kỉ đầu của thiên niên kỉ thứ nhất trước Công nguyên là A. Ấn Độ giáo. B. Phật giáo. C. Hồi giáo. D. Kitô giáo. 4 Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của phần hải đảo Đông Á là A. khí hậu khô hạn. B. địa hình núi hiểm trở. C. ít khoáng sản. D. động đất và núi lửa. 5 Rừng lá kim (tai-ga) phân bố chủ yếu ở quốc gia nào sau đây? A. Liên Bang Nga. B. Trung Quốc. C. Đông Nam Á. D. Ấn Độ. 6 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Ấn – Hằng? A. Kéo dài hơn 3000km. B. Nhỏ, hẹp, bị cắt xẻ mạnh. C. Rộng lớn và bằng phẳng. D. Do phù sa sông Ấn, sông Hằng bồi đắp. 7 Đặc điểm chung của khí hậu gió mùa là A. mỗi năm có hai mùa gió trái ngược nhau về hướng, độ ẩm, nhiệt độ. B. lượng mưa lớn nhưng lượng bốc hơi lớn nên độ ẩm luôn thấp. C. vào mùa hạ, gió thổi từ lục địa ra, lạnh và khô. D. vào mùa đông, gió từ đại dương thổi vào, nóng ẩm và mưa nhiều. 8 Cảnh quan tiêu biểu của Nam Á là A. hoang mạc và núi cao. B. rừng nhiệt đới ẩm. C. rừng lá kim. D. xavan. 9 Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến Tây Nam Á có khí hậu khô hạn quan năm? A. Có đường chí tuyến đi qua lãnh thổ. B. Vị trí địa lí không giáp biển. C. Có Tín phong thổi đều quanh năm. D. Địa hình núi ở rìa lục địa chắn gió. 10 Thành phố châu Á có số dân đông nhất là A. Bắc Kinh. B. Tô-ki-ô. C. Niu Đê-li. D. Xơ-un. 4 11 Ảnh hưởng của dãy Hi-ma-lay-a ảnh hưởng đến khí hậu của khu vực Nam Á là A. tạo ra một mùa đông bớt lạnh giá và mùa hạ có gió phơn ở sườn phía nam. B. tạo ra một mùa đông lạnh, ẩm, mưa nhiều và mùa hạ ít mưa ở sườn phía bắc. C. tạo ra một mùa đông lạnh, khô và mùa hạ có mưa nhiều ở sườn phía nam. D. tạo ra một mùa đông bớt lạnh và mùa hạ có mưa nhiều ở sườn phía nam. 12 Đặc điểm kinh tế các nước: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan là A. mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh. B. nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp. C. tốc độ công nghiệp hóa nhanh, có nhiều ngành hiện đại. D. công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới. 13 Đồng bằng rộng lớn nhất ở châu Á là A. đồng bằng Lưỡng Hà. B. đồng bằng Tây Xi-bia. C. đồng bằng Hoa Bắc. D. đồng bằng Ấn – Hằng. 14 Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là A. sắt. B. đồng. C. dầu mỏ. D. than đá. 15 Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A. Cận nhiệt đới gió mùa. B. Ôn đới lục địa. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Ôn đới hải dương. 16 Đại dương nằm giữa châu Á và châu Mĩ là A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. 17 Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á năm 2001 và năm Picture 4 Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á năm 2001 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Miền. 18 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên châu Á? A. Tài nguyên khoáng sản phong phú. B. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai. C. Các nguồn năng lượng dồi dào. D. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng. 19 Khu vực Trung Á tập trung nhiều hoang mạc, bán hoang mạc, nguyên nhân chủ yếu là do A. có dòng biển lạnh chạy dọc ven bờ. B. ảnh hưởng của Tín phong khô nóng. C. nằm sâu trong nội địa và bức chắn địa hình. D. sự thống trị của khối khí áp cao cận chí tuyến. 20 Tây Nam Á tiếp giáp với biển nào sau đây? A. Biển Đông. B. Biển Ca-ri-bê. C. Biển Ban-tích. D. Biển Đỏ.

1 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem

Câu 1: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ giới hạn từ: A. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng, từ Lai Châu đến Thừa Thiên - Huế. B. Miền thuộc hữu ngạn sông Đà đến Thừa Thiên - Huế. C. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả. D. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Mã Câu 2: Địa hình của miền có đặc điểm: A. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung B. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước C. Là vùng có các cao nguyên badan. D. Địa hình với đồng bằng rộng lớn và màu mỡ Câu 3: Hướng địa hình của vùng chủ yếu: A. Tây bắc-đông nam B. Tây-đông C. Bắc-nam D. Cánh cung Câu 4: Địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm: A. Miền núi non trùng điệp, nhiều núi cao, thung lũng sâu. B. Các dãy núi chạy theo hướng tây bắc –đông nam, so le nhau, xen giữa là các cao nguyên đá vôi. C. Các mạch núi lan ra sát biển, xen với đồng bằng chân núi. D. Cả 3 đặc điểm trên. Câu 5: Mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm: A. Mùa đông đến sớm kết thúc muộn, mùa đông lạnh hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bô. B. Mùa đông đến muộn kết thúc muộn, mùa đông ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bô. C. Mùa đông đến muộn kết thúc sớm, mùa đông ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bô. D. Mùa đông đến sớm kết thúc sớm, mùa đông lạnh hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bô. Câu 6: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ: A. Vĩ độ B. Gió mùa C. Địa hình D. Vị trí gần hay xa biển Câu 7: Giá trị nổi bật của sông ngòi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ: A. Thủy lợi B. Du lịch C. Giao thông vận tải đường thủy D. Thủy điện Câu 8: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng là: A. Đất hiếm, crôm, thiếc, sắt, titan,đá quý… B. Than bùn, apatit, thiếc, đá vôi, sắt,… C. Than đá, chì, bôxit, voforam, titan… D. Dầu mỏ, thiếc, sắt, bôxit,… Câu 9: Những thiên tai ảnh hưởng rất lớn đến miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ: A. Ngập lụt, mưa lụt. B. Rét đậm, rét hại, sương muối C. Bão lũ, hạn hán, sương muối, giá rét. D. Gió tây nam khô nóng hoạt động mạnh mẽ, bão lụt, hạn hán.

2 đáp án
98 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem

toàn trắc nghiệm thoi:> Theo chế độ gió mùa, nước ta có mấy mùa khí hậu ? A. 1 mùa. B. 2 mùa. C. 3 mùa. D. 4 mùa. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi nước ta ? A. Dày đặc. B. Phân bố rộng khắp. C. Nhiều sông lớn. D. Hàm lượng phù sa ít. Câu 8: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung là do tác động chủ yếu của yếu tố nào? A. Vị trí địa lý. B. Địa hình. C. Địa chất. D.Lượng mưa. Câu 9: Hệ thống sông lớn nhất ở Đông Nam Á là hệ thống sông nào? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Mê Kông. C. Sông Hồng. D. Sông Mã. Câu 10: Các sông Nam Bộ có tháng lũ cao nhất vào tháng nào? A. Tháng 9. B. Tháng 10. C. Tháng 11. D. Tháng 12. Câu 11: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là nhóm đất nào? A. Phù sa. B. feralit. C. Mùn núi cao. D. Cả 3 nhóm bằng nhau. Câu 12: Nhóm đất mùn của nước ta có đặc điểm gì ? A. Chiếm 67% đất tự nhiên. B. Đất màu mỡ, phì nhiêu. C. Hình thành dưới thảm rừng á nhiệt đới hoặc ôn đới vùng núi cao. D. Thường được sử dụng để trồng rừng, trồng cây công nghiệp. Câu 13: Trên đất liền, đồng bằng chiếm khoảng bao nhiêu phần diện tích lãnh thổ? a. 1/4 diện tích lãnh thổ b. 2/3 diện tích lãnh thổ c. 3/4 diện tích lãnh thổ d. 1/2 diện tích lãnh thổ. Câu 14: Trong các đồng bằng ở nước ta, đồng bằng lớn nhất là: a. Đồng bằng Sông Hồng b. Đồng bằng Sông Cửu Long c. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ d. Cả ba đồng bằng bằng nhau. Câu 15: Vùng biển nào của nước ta có thềm lục địa mở rộng? a. Vùng biển Bắc Bộ b. Vùng biển Trung Bộ c. Vùng biển Nam Bộ d. Cả a, c đúng. Câu 16: Hồ Lắk nằm ở khu vực nào của Tây nguyên? a. Đắk Lắk b. Plây Ku c. Lâm Đồng d. Kon Tum. Câu 17: Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa thể hiện: a. Số giờ nắng nhiều b. Lương nhiệt lớn c. Nhiệt độ trung bình lớn (> 210 C) d. Tất cả các ý trên. Câu 18: Nhân tố hình thành nên khí hậu nước ta là nhân tố nào? a. Vị trí địa lý b. Địa hình c. Hoàn lưu gió mùa d. Tất cả các ý trên. Câu 19: Theo chế độ gió mùa, nước ta có mấy mùa khí hậu? a. 1 mùa b. 2 mùa c. 3 mùa d. 4 mùa. Câu 20: Những khó khăn do khí hậu và thời tiết nước ta mang lại: a. Thời tiết thất thường b. Hạn hán, lũ lụt c. Bão d. Tất các ý trên.

2 đáp án
99 lượt xem

I.Trắc nghiệm: Câu 1: Lũng Cú điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh là: A. Lào Cai. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn. Câu 2: Từ Bắc vào Nam, phần đất liền lãnh thổ nước ta kéo dài gần: A.15 vĩ độ. B.18 vĩ độ. C.20 vĩ độ D.25 vĩ độ. Câu 3: Vùng sản xuất muối biển nổi tiếng ở nước ta là: A.Cà Mau. B.Kiên Giang. C.Cà Ná. D.Khánh Hòa. Câu 4: Các mỏ dầu khí ở Việt Nam dược hình thành vào giai đoạn lịch sử phát triển tự nhiên nào: A.Gia đoạn Tiền Cambri. B.Giai đoạn Cổ kiến tạo. C.Giai đoạn Tân kiến tạo. D.Hai giai đoạn Tiền Cambri và Tân kiến tạo. Câu 5: Đến nay, số lượng khoáng sản mà ngành địa chất đã thăm dò phát hiện dược ở Việt Nam là: A.80 loại. B.60 loại. C.40 loại. D.50 loại. Câu 6: Một số tỉnh và thành phố của nước ta có chung biên giới với Lào là: A. 8 tỉnh thành. B. 9 tỉnh thành. C. 10 tỉnh thành. D. 12 tỉnh thành. Câu 7: Địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta chiếm tỉ lệ là: A.1% diện tích. B.5% diện tích. C.10% diện tích. D.85% diện tích. Câu 8: Dãy núi cao nhất nước ta là: A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Đen Đinh. C. Con Voi. D. Pu Sam Sao. Câu 9: Số tỉnh và thành phố nước ta giáp biển là: A.18. B.28. C.38. D.48. Câu 10: Phần lớn các khoáng sản nước ta có trữ lượng là: A. Lớn và nhỏ. B. Vừa và lớn. C. Vừa và nhỏ. D. Vừa và trung bình. Câu 11: Địa hình nước ta thấp dần theo hướng là: A. Đông Bắc- Tây Nam. B. Đông Nam - Tây Bắc. C. Tây Bắc- Đông Bắc. D. Tây Bắc - Đông Nam. Câu 12: Vùng biể thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng hơn phần diện tích đất liền là: A. 2 lần. B.3 lần. C.4 lần . D. 5 lần. Câu 13: Việt Nam hiện nay gồm có: A. 64 tỉnh và thành phố,trong đó có 5 thành phố Trung Ương. B. 64 tỉnh và thành phố,trong đó có 3 thành phố Trung Ương. C. 64 tỉnh và thành phố,trong đó có 4 thành phố Trung Ương D. 64 tỉnh và thành phố,trong đó có 2 thành phố Trung Ương Câu 14: Nơi hẹp nhất của nước ta là khoảng 50km thuộc tỉnh: A. Quảng Trị. B. Quảng Bình C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi. Câu 15: Biển Việt Nam có đặc điểm là: A. Biển lớn, tương đối lớn. Mang tính chất nhiệt đới gió mùa. B. Biển lớn. Mang tính chất nhiệt đới gió mùa. C. Biển lớn, rộng. Mang tính chất nhiệt đới gió mùa. D. Biển lớn, tương đối lớn.

2 đáp án
102 lượt xem