• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 1: Đường bờ biển Việt Nam dài 3260 km.4450 km.2360 km.1650 km. Câu 2: Dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở nước ta? Núi cao.Cao nguyên.Đồi núi thấp.Đồng bằng. Câu 3: So với diện tích đất tự nhiên, nhóm đất phù sa nước ta chiếm 44%.14%.24%.34%. Câu 4: Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long được bồi đắp chủ yếu bởi phù sa biển.đất mặn ven biển.phù sa sông.đất cát pha. Câu 5: Nước ta có nhiều sông, phần lớn là sông dài, nhiều phù sa bồi đắp. sông dài, dốc. thuộc loại trung bình, mạng lưới sông dày đặc. sông nhỏ, ngắn, dốc. Câu 6: Hang động được công nhận Di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là Phong Nha – Kẻ Bàng.Non Nước.Tam Thanh.Nhị Thanh. Câu 7: Địa hình nước ta chủ yếu là cao nguyên.đồi núi thấp.đồng bằng.trung du. Câu 8: Việt Nam nằm trên tuyến giao thông hàng hải nối giữa hai đại dương là Đại Tây Dương và Ấn Độ DươngThái Bình Dương và Bắc Băng DươngThái Bình Dương và Đại Tây DươngThái Bình Dương và Ấn Độ Dương Câu 9: Nơi hẹp nhất của Việt Nam là khoảng 50 km, thuộc tỉnh Quảng Trị.Quảng Bình.Quảng Ngãi.Quảng Nam. Câu 10: Vĩ độ 230 23'B là điểm cực nào sau đây trên lãnh thổ phần đất liền của nước ta? Cực Nam.Cực Tây.Cực Bắc.Cực Đông. Câu 11: Biển Việt Nam có đặc điểm là: biển lớn, mở và nóng quanh năm. biển lớn, tương đối kín, mang tính chất nhiệt đới gió mùa. biển nhỏ, tương đối kín và nóng quanh năm. biển lớn, mở, mang tính chất nhiệt đới gió mùa. Câu 12: Đặc điểm về chế độ nhiệt của khí hậu nước ta là dưới 230 C và giảm dần từ Bắc vào Nam.trên 230 C và giảm dần từ Bắc vào Nam.trên 210 C và tăng dần từ Bắc vào Nam.dưới 210 C và tăng dần từ Bắc vào Nam. Câu 13: Nhân tố chủ yếu làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất thường không phải là hệ sinh thái.vị trí địa lí.hoàn lưu gió mùa.địa hình. Câu 14: Ý nào sau đây không phải là khó khăn do lũ gây ra ở đồng bằng sông Cửu Long? Gây ô nhiễm môi trường, gây dịch bệnh.Gây ngập lụt trên diện rộng và kéo dài.Bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích đồng bằng.Gây thiệt hại về người, của, hoa màu… Câu 15: Thời gian hoạt động của gió mùa Tây Nam ở nước ta diễn ra từ tháng 5 đến tháng 10.tháng 4 đến tháng 9.tháng 11 đến tháng 4 năm sau.tháng 10 đến tháng 5 năm sau. Câu 16: Ý nào là tên gọi một hệ sinh thái? Đầm phá.Rừng trồng cây công nghiệp.Đồng ruộng.Rừng trồng cây lấy gỗ. Câu 17: Gió chiếm ưu thế trên Biển Đông, kéo dài từ tháng 10 đến tháng 4 là gió hướng đông nam.gió hướng đông bắc.gió tây bắc.gió tây nam. Câu 18: Nguồn tài nguyên sinh vật nước ta là không sợ cạn kiệt.cạn kiệt đến nghèo nàn.vô tận.có khả năng phục hồi và phát triển. Câu 19: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết hướng chủ yếu của các dãy núi ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? Bắc – Nam.Vòng cung.Tây Bắc – Đông Nam.Đông – Tây. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ: Móng Cái đến Vũng Tàu.Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.Mũi Cà Mau đến Hà Tiên.

2 đáp án
91 lượt xem

Câu 1: Hang động ở nước ta được công nhận Di sản thiên nhiên thế giới là Phong Nha – Kẻ BàngNon Nước.Tam Thanh.Nhị Thanh. Câu 2: Địa hình nước ta chủ yếu là trung du.đồi núi thấp.cao nguyên.đồng bằng. Câu 3: Nước ta có nhiều sông, phần lớn là sông nhỏ, ngắn, dốc. sông dài, dốc. thuộc loại trung bình, mạng lưới sông dày đặc. sông dài, nhiều phù sa bồi đắp. Câu 4: Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long được bồi đắp chủ yếu bởi đất cát pha.phù sa biển.phù sa sông.đất mặn ven biển. Câu 5: Hang động được công nhận Di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là Tam Thanh.Non Nước.Phong Nha – Kẻ Bàng.Nhị Thanh. Câu 6: Việt Nam nằm trên tuyến giao thông hàng hải nối giữa hai đại dương là Thái Bình Dương và Ấn Độ DươngĐại Tây Dương và Ấn Độ DươngThái Bình Dương và Bắc Băng DươngThái Bình Dương và Đại Tây Dương Câu 7: Đường bờ biển Việt Nam dài 2360 km.3260 km.4450 km.1650 km. Câu 8: Việt Nam thuộc châu Á và nằm trong khu vực Tây Nam Á.Đông Á.Nam Á.Đông Nam Á. Câu 9: Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển là Thái Lan.Mi-an-ma.Campuchia.Lào. Câu 10: Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là hướng Đông Bắc – Tây Nam và hướng vòng cung. hướng Tây – Đông và hướng vòng cung. hướng Đông Nam – Tây Bắc và hướng vòng cung. hướng Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung. Câu 11: Nguồn tài nguyên sinh vật nước ta là không sợ cạn kiệt.vô tận.có khả năng phục hồi và phát triển.cạn kiệt đến nghèo nàn. Câu 12: Thời gian hoạt động của gió mùa Tây Nam ở nước ta diễn ra từ tháng 5 đến tháng 10.tháng 4 đến tháng 9.tháng 11 đến tháng 4 năm sau.tháng 10 đến tháng 5 năm sau. Câu 13: Loại gió thổi thịnh hành ở nước ta về mùa hạ có hướng đông bắc.đông nam.tây bắc.tây nam. Câu 14: Ý nào sau đây không phải là khó khăn do lũ gây ra ở đồng bằng sông Cửu Long? Gây thiệt hại về người, của, hoa màu…Gây ô nhiễm môi trường, gây dịch bệnh.Gây ngập lụt trên diện rộng và kéo dài.Bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích đồng bằng. Câu 15: Dạng địa hình nào sau đây bị biến đổi khi đắp đê chống lũ ở Đồng bằng sông Hồng? Hình thành các hồ chứa nước.Địa hình bị cắt xẻ, xói mòn.Lòng sông được mở rộng.Bề mặt bị chia thành các ô trũng. Câu 16: Tính chất nào không phải là tính đa dạng và thất thường của khí hậu nước ta? A.Trong cùng thời gian, những tháng cuối năm và đầu năm ở 3 miền có nhiệt độ, lượng mưa rất khác nhau. Miền khí hậu phía bắc có mùa đông lạnh, năm rét sớm, năm rét muộn. Nhiệt độ trung bình các nơi đều cao trên 210C. Miền khí hậu phía nam nóng quanh năm với 2 mùa: mưa và khô tương phản sâu sắc. Câu 17: Gió chiếm ưu thế trên Biển Đông, kéo dài từ tháng 10 đến tháng 4 là gió tây nam.gió hướng đông bắc.gió hướng đông nam.gió tây bắc. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào nước ta giáp cả Trung Quốc và Lào? Điện Biên.Sơn La.Lai Châu.Hòa Bình Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh nào? Lào Cai.Điện Biên.Lạng Sơn.Hà Giang. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết độ cao của đỉnh Phanxipăng? 4313m.3134m.3143m.3413m.

2 đáp án
24 lượt xem

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết mùa bão ở miền khí hậu phía Bắc diễn ra trong khoảng thời gian nào sau đây? A. Tháng 6 đến tháng 9. B. Tháng 10 đến tháng 12. C. Tháng 8 đến tháng 11. D. Tháng 9 đến tháng 12. 12 Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của duyên hải Nam Trung Bộ? A. Cầu nối giữa Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ. B. Giáp với Campuchia. C. Cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên. D. Giáp biển Đông. 13 Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh nhất cả nước do A. chịu sự tác động của độ cao địa hình. B. chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc C. nằm trong khu vực khí hậu ôn đới. D. vị trí phần lớn nằm sâu trong đất liền. 14 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, điểm giống nhau của hai trạm khí hậu Đà Nẵng và Nha Trang là A. thời gian mùa bão. B. cùng vĩ độ địa lí. C. biên độ nhiệt. D. thời gian mùa mưa 15 Cho bảng số liệu: Picture 4 Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi về nhiệt độ và lượng mưa qua các tháng ở Hà Nội, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Cột. D. Kết hợp. 16 Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu nóng quanh năm do A. chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. B. nằm ở khu vực khí hậu cận xích đạo. C. tác động của dải hội tụ nhiệt đới. D. địa hình chủ yếu là đồng bằng thấp. 17 Nguyên nhân nào dưới đây khiến khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới? A. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. B. Vị trí thuộc bán đảo Đông Dương. C. Vị trí tiếp giáp với biển Đông. D. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. 18 Dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở nước ta? A. Đồi núi thấp. B. Cao nguyên. C. Đồng bằng. D. Núi cao. 19 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Mã. B. Sông Thái Bình. C. Sông Hồng. D. Sông Cả. 20 Đặc điểm địa hình nước ta cuối giai đoạn Cổ kiến tạo là A. đại bộ phận lãnh thổ bị nước biển bao phủ. B. hình thành các đồng bằng phù sa cổ. C. chịu tác động của nội lực nâng cao địa hình. D. bị ngoại lực bào mòn thành những bề mặt san bằng. 21 Ở vùng biển nước ta có mùa hạ mát và mùa đông ấm hơn đất liền là do A. hoạt động của khối khí đại dương. B. gió hoạt động theo mùa. C. tác động của yếu tố địa hình. D. hoạt động của dòng biển nóng. 22 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh Yên Bái không giáp với tỉnh nào sau đây? A. Sơn La B. Vĩnh Phúc. C. Phú Thọ. D. Lào Cai. 23 Tỉnh/thành phố nào sau đây có vịnh biển được UNESCO hai lần công nhận là di sản thiên nhiên thế giới? A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. C. Quảng Ninh. D. Kiên Giang. 24 Loại gió nào ở nước ta có tính chất lạnh khô và hoạt động từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau? A. Tín phong Đông Bắc B. Gió mùa Đông Bắc C. Gió phơn Tây Nam. D. Gió mùa Tây Nam. 25 Vùng biển nước ta không giáp với vùng biển của nước nào sau đây? A. Trung Quốc B. Thái Lan. C. Campuchia D. Hàn Quốc.

2 đáp án
92 lượt xem

Câu 1: Tính chất nhiệt đới gió mùa thể hiện ở A. chủ yếu là rừng rậm thường xanh, nơi ít mưa có rừng cây rụng lá. B. mọi yếu tố khí hậu, thuỷ văn, địa hình, đất đai, sinh vật. C. chế độ nước của sông ngòi thất thường, phức tạp. D. Đất feralít tơi xốp nhưng những nơi mất thảm thực vật có thể bị đá ong hoá. Câu 2: Mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm: ​A. Mùa đông đến muộn kết thúc sớm, mùa đông ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. ​B. Mùa đông đến sớm kết thúc muộn, mùa đông lạnh hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. ​C. Mùa đông đến muộn kết thúc muộn, mùa đông ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. ​D. Mùa đông đến sớm kết thúc sớm, mùa đông lạnh hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. Câu 3: Địa hình mang tính chất chuyển tiếp giữa miền núi và miền đồng bằng là địa hình nào? ​A. Địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ. ​B. Vùng đồi trung du Bắc bộ. ​C. Cả A, B đều đúng. ​D. Cả A, B đều sai. Câu 4: Các sông nào sau đây chay theo hướng tây bắc - đông nam? ​A. sông Chảy, sông Đà, sông Đà Rằng. ​B. sông Hồng, sông Gâm, sông Thương. ​C. sông Hồng, sông Đà, sông Tiền, sông Hậu. ​D. sông Tiền, sông Cầu, sông Đuống. Câu 5: Các sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung? ​A. sông Chảy, sông Đà, sông Ba. ​B. sông Lô, sông Gâm, sông Thương, sông Cầu, sông Lục Nam. ​C. sông Hồng, sông Đà, sông Tiền, sông Cầu. ​D. sông Tiền, sông Cầu, sông Đuống. Làm hộ mik mấy câu này với ạ . Mik cảm ơn nhiều ạ

2 đáp án
21 lượt xem

Câu 31. Mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm: ​A. Mùa đông đến muộn kết thúc sớm, mùa đông ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. ​B. Mùa đông đến sớm kết thúc muộn, mùa đông lạnh hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. ​C. Mùa đông đến muộn kết thúc muộn, mùa đông ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. ​D. Mùa đông đến sớm kết thúc sớm, mùa đông lạnh hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. Câu 32. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nước ta có tới 2360 con sông dài trên A. 10 km. B. 12 km. C. 15 km. D. 20 km. Câu 33. Đồng bằng lớn nhất nước ta là đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng A. 35.000 km2. B. 40.000 km2. C. 45.000 km2. D. 50.000 km2. Câu 34. Miền nào ở nước ta thời tiết biến đổi nhanh chóng trong ngày? ​A. Miền núi cao. ​B. Miền đồng bằng. C. Miền hải đảo. ​D. Miền trung du. Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh Phanxipang cao A. 3431 m. B. 3143 m. C. 3144 m. D. 3343 m. Câu 36. Nhóm đất chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Đất mặn ven biển. B. Đất mùn núi cao. C. Đất phù sa. D. Đất Feralit . Câu 37. Nhóm đất phù sa sông và biển phân bố ở A. Các đồng bằng. B. Các cao nguyên. C. Vùng đồi núi thấp. D. Vùng núi cao. Câu 38. Sinh vật Việt Nam rất phong phú và đa dạng. Thể hiện ​A. sự đa dạng về thành phần loài, về gen di truyền, về kiểu hệ sinh thái, và về công dụng của các sản phẩm sinh học. ​B. có nhiều sinh vật có tên trong Sách đỏ Việt Nam. ​C. có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quôc gia. ​D. có nhiều loài động thực vật quý hiếm. Câu 39. Các vườn quốc gia có giá trị ​A. Kinh tế: Lấy gỗ, dược liệu, gia vị, thực phẩm…. ​B. phòng chống thiên tai: bão, lũ hụt, lũ quét.. ​C. cải tạo đất. ​D. bảo vệ, phục hồi và phát triển tài nguyên sinh học tự nhiên của nước ta. Câu 40. So với mực nước biển đồng bằng sông Cửu Long cao trung bình A. 2 m đền 3 m. B. 2 m đến 5 m. C. 3 m đến 5 m. D. 3 m đến 7 m. Mng làm hộ mik bài này với ạ mik cảm ơn nhiều ạ.

2 đáp án
93 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem

Câu 20. Đặc điểm chung khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ: ​A. Tính chất nhiệt gió mùa thể hiện rõ nét. ​B. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc. ​C. Mưa lệch về thu đông. ​D. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước. Câu 21. Nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt của trạm khí tượng Hà Nội A. 23,50C - 12,50C. B. 32,50C - 12,50C. C. 33,50C - 15,00C. D. 23,50C - 15,50C. Câu 22. Nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt của trạm khí tượng Huế. A. 25,50C - 2,50C. B. 25,20C - 9,40C. C. 22,50C - 4,90C. D. 23,50C - 5,50C. Câu 23. Nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt của trạm khí tượng Thành phố Hồ Chí Minh A. 27,50C - 4,50C. B. 30,50C - 2,50C. C. 27,10C - 3,20C. D. 28,10C - 5,50C. Câu 24. Đặc điểm của tài nguyên sinh vật nước ta ​A. khá nghèo nàn. ​B. rất phong phú đa dạng, đây là tài nguyên vô tận. ​C. rất phong phú đa dạng nhưng không là tài nguyên vô tận. ​D. rất phong phú đa dạng nên không cần phải bảo vệ. Câu 25. Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tài nguyên động vật của nước ta là ​A. các loài động vật tự triệt tiêu nhau. ​B. do các loài sinh vật tự chết đi. ​C. do các loài di cư sang các khu vực khác trên thế giới. ​D. do con người săn bắt quá mức, thu hẹp môi trường sống của sinh vật. Câu 26. Đặc điểm địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc là ​A. Vùng núi thấp. ​B. Nhiều nhánh núi nằm ngang, chia cắt các đồng bằng duyên hải. ​C. Cả A, B đều đúng. ​D. Cả A, B đều sai. Câu 27. Đặc điểm nào không đúng với đặc điểm địa hình nổi bật của vùng núi Trường Sơn Nam: ​A. Nhiều dải núi cao, sơn nguyên dá vôi hiểm trở. ​B. Cao nguyên badan xếp tầng ở các độ cao khác nhau. ​C. Vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ. ​D. Vùng núi thấp hướng tây-đông. Câu 28. Dãy núi cao nhất nước ta là dãy A. Con Voi. ​B.Trường Sơn. C. Hoàng Liên Sơn .​D. Trường Sơn Nam Câu 29. Địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm: ​A. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước. ​B. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung. ​C. Là vùng có các cao nguyên badan. ​D. Địa hình với đồng bằng rộng lớn và màu mỡ. Câu 30. Là miền giàu khoáng sản nhất so với cả nước: than đá, apatit, quặng sắt… ​A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. ​B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. ​C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. ​D. Miền Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. Mng làm hộ mik 10 câu này với ạ mik cảm ơn ạ

2 đáp án
85 lượt xem

Câu 18. Đặc điểm nổi bật và quan trọng nhất của cấu trúc địa hình nước ta là bộ phận A. Đồng bằng. B. Bờ biển. C. Đồi núi. D. Thềm lục địa. Câu 19. Dọc theo các bờ sông ở đồng bằng sông Hồng, nhân dân ta đã xây dựng được hệ thống đê lớn chống lũ vững chắc, dài trên A. 2700 km. B. 2373 km. C. 2730 km. D. 3770 km. Câu 20. Đặc điểm chung khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ: ​A. Tính chất nhiệt gió mùa thể hiện rõ nét. ​B. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc. ​C. Mưa lệch về thu đông. ​D. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước. Câu 21. Nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt của trạm khí tượng Hà Nội A. 23,50C - 12,50C. B. 32,50C - 12,50C. C. 33,50C - 15,00C. D. 23,50C - 15,50C. Câu 22. Nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt của trạm khí tượng Huế. A. 25,50C - 2,50C. B. 25,20C - 9,40C. C. 22,50C - 4,90C. D. 23,50C - 5,50C. Câu 23. Nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt của trạm khí tượng Thành phố Hồ Chí Minh A. 27,50C - 4,50C. B. 30,50C - 2,50C. C. 27,10C - 3,20C. D. 28,10C - 5,50C. Câu 24. Đặc điểm của tài nguyên sinh vật nước ta ​A. khá nghèo nàn. ​B. rất phong phú đa dạng, đây là tài nguyên vô tận. ​C. rất phong phú đa dạng nhưng không là tài nguyên vô tận. ​D. rất phong phú đa dạng nên không cần phải bảo vệ. Câu 25. Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tài nguyên động vật của nước ta là ​A. các loài động vật tự triệt tiêu nhau. ​B. do các loài sinh vật tự chết đi. ​C. do các loài di cư sang các khu vực khác trên thế giới. ​D. do con người săn bắt quá mức, thu hẹp môi trường sống của sinh vật. Câu 26. Đặc điểm địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc là ​A. Vùng núi thấp. ​B. Nhiều nhánh núi nằm ngang, chia cắt các đồng bằng duyên hải. ​C. Cả A, B đều đúng. ​D. Cả A, B đều sai. Câu 27. Đặc điểm nào không đúng với đặc điểm địa hình nổi bật của vùng núi Trường Sơn Nam: ​A. Nhiều dải núi cao, sơn nguyên dá vôi hiểm trở. ​B. Cao nguyên badan xếp tầng ở các độ cao khác nhau. ​C. Vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ. ​D. Vùng núi thấp hướng tây-đông. Câu 28. Dãy núi cao nhất nước ta là dãy A. Con Voi. ​B.Trường Sơn. C. Hoàng Liên Sơn .​D. Trường Sơn Nam Câu 29. Địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm: ​A. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước. ​B. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung. ​C. Là vùng có các cao nguyên badan. ​D. Địa hình với đồng bằng rộng lớn và màu mỡ. Câu 30. Là miền giàu khoáng sản nhất so với cả nước: than đá, apatit, quặng sắt… ​A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. ​B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. ​C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. ​D. Miền Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 31. Mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm: ​A. Mùa đông đến muộn kết thúc sớm, mùa đông ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. ​B. Mùa đông đến sớm kết thúc muộn, mùa đông lạnh hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. ​C. Mùa đông đến muộn kết thúc muộn, mùa đông ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. ​D. Mùa đông đến sớm kết thúc sớm, mùa đông lạnh hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. Câu 32. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nước ta có tới 2360 con sông dài trên A. 10 km. B. 12 km. C. 15 km. D. 20 km. Câu 33. Đồng bằng lớn nhất nước ta là đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng A. 35.000 km2. B. 40.000 km2. C. 45.000 km2. D. 50.000 km2. Câu 34. Miền nào ở nước ta thời tiết biến đổi nhanh chóng trong ngày? ​A. Miền núi cao. ​B. Miền đồng bằng. C. Miền hải đảo. ​D. Miền trung du. Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh Phanxipang cao A. 3431 m. B. 3143 m. C. 3144 m. D. 3343 m. Câu 36. Nhóm đất chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Đất mặn ven biển. B. Đất mùn núi cao. C. Đất phù sa. D. Đất Feralit . Câu 37. Nhóm đất phù sa sông và biển phân bố ở A. Các đồng bằng. B. Các cao nguyên. C. Vùng đồi núi thấp. D. Vùng núi cao. Câu 38. Sinh vật Việt Nam rất phong phú và đa dạng. Thể hiện ​A. sự đa dạng về thành phần loài, về gen di truyền, về kiểu hệ sinh thái, và về công dụng của các sản phẩm sinh học. ​B. có nhiều sinh vật có tên trong Sách đỏ Việt Nam. ​C. có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quôc gia. ​D. có nhiều loài động thực vật quý hiếm. Câu 39. Các vườn quốc gia có giá trị ​A. Kinh tế: Lấy gỗ, dược liệu, gia vị, thực phẩm…. ​B. phòng chống thiên tai: bão, lũ hụt, lũ quét.. ​C. cải tạo đất. ​D. bảo vệ, phục hồi và phát triển tài nguyên sinh học tự nhiên của nước ta. Câu 40. So với mực nước biển đồng bằng sông Cửu Long cao trung bình A. 2 m đền 3 m. B. 2 m đến 5 m. C. 3 m đến 5 m. D. 3 m đến 7 m. Câu 41. Địa hình mang tính chất chuyển tiếp giữa miền núi và miền đồng bằng là địa hình nào? ​A. Địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ. ​B. Vùng đồi trung du Bắc bộ. ​C. Cả A, B đều đúng. ​D. Cả A, B đều sai. Câu 42. Đồng bằng sông Hồng có diện tích khoảng A. 25.000 km2. B. 15.000 km2. C. 14.000 km2. D. 15.500 km2. Câu 43. Thềm lục địa nước ta mử rộng ở vùng biển nào độ sâu không quá 100 m? ​A. Vùng biển Bắc Bộ và Trung Bộ. ​B. Vùng biển Trung bộ. ​C. Vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ. ​D. Vùng biển Trung Bộ và Nam Bộ. Mng làm hộ mik bài này với ạ mik cảm ơn nhiều ạ.

2 đáp án
67 lượt xem

1 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi sau đây nào không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Lang Biang. B. Rào Cỏ. C. Ngọc Linh. D. Chư Yang Sin. 2 Mùa mưa ở Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chậm dần từ Bắc vào Nam không phải do A. gió mùa Đông Bắc gây mưa cho Bắc Trung Bộ vào thu đông. B. Tín phong Đông Bắc hoạt động mạnh vào mùa hạ trên toàn miền. C. gió Phơn Tây Nam hoạt động mạnh ở ven biển Bắc Trung Bộ. D. gió mùa Tây Nam gây mưa cho Tây Bắc vào mùa hạ. 3 Hồ thủy điện Hòa Bình không có giá trị nào sau đây? A. Điều tiết lũ. B. Cung cấp điện. C. Bồi đắp phù sa. D. Nuôi trồng thủy sản. 4 Vị trí giáp biển không đem lại thuận lợi nào cho phát triển kinh tế và đời sống nhân dân ta? A. Cung cấp nhiều loại lâm sản quý hiếm. B. Cung cấp nguồn thủy sản biển đa dạng. C. Phát triển ngành giao thông vận tải biển. D. Có nhiều phong cảnh đẹp, bãi tắm rộng. 5 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết hai tỉnh có ngã ba biên giới ở nước ta là A. Lai Châu và Lạng Sơn. B. Điện Biên và Kon Tum. C. Điện Biên và Gia Lai. D. Lai Châu và Kon Tum. 6 Phạm vi lãnh thổ của vùng núi Đông Bắc ở nước ta là A. giữa sông Hồng và sông Cả. B. từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. C. phía nam của dãy Bạch Mã. D. nằm ở tả ngạn sông Hồng. 7 Giai đoạn Cổ kiến tạo là thời kỳ cực thịnh của loài bò sát nào sau đây? A. Thằn lằn. B. Khủng long. C. Ba ba. D. Cá sấu. 8 Sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn do A. các sông ngắn, diện tích lưu vực nhỏ. B. lượng mưa lớn, tập trung theo mù C. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. D. quá trình xâm nhập mặn tăng nhanh. 9 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh bắt đầu và kết thúc đường bờ biển nước ta là A. Quảng Ninh – Kiên Giang. B. Hải Phòng – Cà Mau. C. Hải Phòng – Kiên Giang. D. Quảng Ninh – Cà Mau. 10 Cho bảng số liệu: Tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông ở nước ta Picture 3 Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện về cơ cấu diện tích lưu vực các hệ thống sông, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Kết hợp. C. Cột. D. Tròn. 11 Chiều dài đường biên giới trên đất liền của nước ta khoảng A. 1400 km. B. 4600 km. C. 2360 km. D. 3260 km. 12 Hiện nay, vùng đồng bằng có nguy cơ bị thu hẹp diện tích do phải đối mặt với tình trạng xâm nhập mặn nghiêm trọng là A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng. B. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long. D. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ. 13 Số tỉnh/thành phố của nước ta là A. 58. B. 54. C. 60. D. 63. 14 Hai hướng chính của địa hình nước ta là A. Tây – Đông và vòng cung. B. Đông Bắc – Tây Nam và vòng cung. C. Bắc – Nam và vòng cung. D. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. 15 Sông ngòi Nam Bộ có chế độ nước điều hòa, ổn định do A. địa hình dốc, diện tích lưu vực các sông nhỏ. B. có nhiều hệ thống thủy lợi giúp điều tiết lũ. C. các sông có dạng hình nan quạt, thoát nước nhanh. D. địa hình thấp, bằng phẳng, nước đổ ra nhiều cửa biển. 16 Đặc điểm khí hậu Biển Đông Việt Nam là có A. mùa đông lạnh, mùa hè nóng mưa nhiều. B. tính chất gió mùa nhiệt đới hải dương. C. một mùa khô và mùa mưa tương phản. D. mùa mưa lệch hẳn về thu đông. 17 Khó khăn lớn nhất do lũ gây ra cho Đồng bằng sông Cửu Long là A. tình trạng ngập úng trên diện rộng. B. xáo trộn đời sống của người dân. C. tình trạng xâm nhập mặn. D. tình trạng lũ quét, sạt lở đất. 18 Các dạng thời tiết đặc biệt như gió phơn, mưa ngâu và bão diễn ra chủ yếu vào mùa nào ở nước ta? A. Thu. B. Xuân. C. Đông. D. Hạ. 19 Đặc điểm khí hậu nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A. mùa đông đến muộn và kết thúc sớm. B. mùa đông đến sớm và kết thúc muộn. C. chịu tác động của gió Tây khô nóng. D. một năm có hai mùa mưa và mùa khô. 20 Điểm giống nhau giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là A. diện tích. B. độ cao địa hình. C. nguồn gốc hình thành. D. tính chất của đất.

2 đáp án
66 lượt xem

1 Các dạng thời tiết như trời nhiều mây, mưa rào diễn ra phổ biến vào mùa nào ở nước ta? A. Hạ. B. Xuân. C. Thu. D. Đông. 2 Vận động tạo núi nào sau đây khiến địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc? A. In-đô-xi-ni. B. Hi-ma-lay-a C. Ca-lê-đô-ni. D. Hec-xi-ni. 3 Dạng địa hình nào sau đây bị biến đổi khi đắp đê chống lũ ở Đồng bằng sông Hồng? A. Bề mặt bị chia thành các ô trũng. B. Lòng sông được mở rộng. C. Địa hình bị cắt xẻ, xói mòn. D. Hình thành các hồ chứa nước. 4 Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có mùa đông lạnh như miền Bắc là do A. gió mùa Tây Nam nóng ẩm hoạt động mạnh trong mùa đông. B. gió phơn Tây Nam khô nóng hoạt động mạnh trong mùa đông. C. Tín phong Đông Bắc khô nóng hoạt động mạnh trong mùa đông. D. địa hình chủ yếu là đồng bằng, thấp và tương đối bằng phẳng. 5 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 và trang 6 - 7, cho biết ranh giới tự nhiên giữa hai tỉnh Thanh Hóa và Ninh Bình là dãy núi nào sau đây? A. Hoàng Liên Sơn. B. Hoành Sơn. C. Bạch Mã. D. Tam Điệp. 6 Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nước ta là gần trung tâm khu vực A. Bắc Á. B. Đông Nam Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Bắc Á. 7 Nơi hẹp nhất lãnh thổ Việt Nam thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Quảng Ninh. D. Quảng Nam. 8 Đất phù sa thích hợp để trồng loại cây nào sau đây? A. Cây công nghiệp lâu năm. B. Cây ăn quả. C. Cây lương thực D. Cây công nghiệp ngắn ngày. 9 Khu du lịch nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Khu di tích Mỹ Sơn. B. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng. C. Quần thể danh thắng Tràng An. D. Khu di tích Tân Trào. 10 Cho bảng số liệu: Lượng mưa và lưu lượng trung bình của trạm Sơn Tây (lưu vực sông Hồng) Picture 3 Dựa vào bảng số liệu, để thể hiện mối tương quan giữa lượng mưa và lưu lượng nước trên lưu vực sông Hồng, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Cột. D. Đường. 11 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Kiều Liêu Ti. B. Phan-xi-păng. C. Mẫu Sơn. D. Yên Tử. 12 Sản phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ động vật biển? A. Mật ong. B. Thịt hộp. C. Nước mắm. D. Sữa chua 13 Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long được bồi đắp chủ yếu bởi A. phù sa sông. B. đất cát pha C. đất mặn ven biển. D. phù sa biển. 14 Thời gian hoạt động của gió mùa Tây Nam ở nước ta diễn ra từ A. tháng 11 đến tháng 4 năm sau. B. tháng 5 đến tháng 10. C. tháng 10 đến tháng 5 năm sau. D. tháng 4 đến tháng 9. 15 Lãnh thổ Việt Nam nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT? A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. 16 Cho bảng số liệu: Lượng mưa và lưu lượng trung bình của trạm Sơn Tây (lưu vực sông Hồng) Picture 2 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ tại lưu vực sông Hồng? A. Mùa lũ không trùng với thời gian mùa mư B. Mùa lũ trùng với mùa mưa và đến chậm hơn 1 tháng. C. Mùa lũ trùng với mùa mưa và đến nhanh hơn 1 tháng. D. Mùa lũ hoàn toàn trùng với thời gian mùa mưa. 17 Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ tiếp giáp với hai nước nào sau đây? A. Campuchia và Thái Lan. B. Lào và Campuchia C. Trung Quốc và Campuchia D. Trung Quốc và Lào.

2 đáp án
155 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem