• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 31: Quốc gia đông dân nhất Châu Á là: A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Việt Nam. Câu 32: Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở: A. Đông Nam Á và Nam Á B. Nam Á và Đông Á C. Đông Á và Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á Câu 33: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới? A. Hàn Quốc. B. Đài Loan. C. Thái Lan. D. Xing-ga-po Câu 34: Những nước nào công nghiệp phát triển nhanh nhưng nông nghiệp vẫn giữ vai trò lớn? A. Trung Quốc,Thái Lan. B. Lào,Cam-pu-chia. C. Nhật Bản,Việt Nam. D. Hàn Quốc,Ma-lai-xi-a. Câu 35: Quốc gia nào sau đây là quốc gia đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp : A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Lào. Câu 36: Việt Nam nằm trong nhóm nước: A. Có thu nhập thấp. B. Thu nhập trung bình dưới. C. Thu nhập trung bình trên. D. Thu nhập cao. Câu 37: Nước phát triển cao nhất (sớm nhất) Châu Á là: A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Thái Lan. Câu 38: Ý nào không thuộc nguyên nhân làm cho kinh tế các nước Châu Á còn trong tình trạng thấp kém, phát triển chậm: A. Hậu quả của chế độ thực dân phong kiến. B. Thiên nhiên phong phú đa dạng. C. Dân số tăng nhanh. D. Chậm đổi mới trong công nghệ sản xuất và cơ chế quản lý. Câu 39: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới? A. Thái Lan, Việt Nam. B. Trung Quốc, Ấn Độ. C. Nga, Mông Cổ . D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. Câu 40: Vật nuôi quan trọng nhất ở Bắc Á là: A. Lợn. B. Bò. C. Gà. D. Tuần lộc

1 đáp án
36 lượt xem

Câu 21: Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là: A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Bắc Á. D. Trung Á. Câu 22: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 23: Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu là : A. Tây bắc – đông nam. B. Tây sang đông. C. Nam lên bắc. D. Bắc xuống nam. Câu 24: Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở: A. Đông Nam Á và Nam Á B. Nam Á và Đông Á C. Đông Á và Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á Câu 25: Các sông ở Bắc Á có giá trị chủ yếu về: A. Giao thông, Thủy điện B. Cung cấp nước sinh hoạt C. Du lịch D. Giao thông, du lịch Câu 26: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 55%. B. 61%. C. 69%. D. 72%. Câu 27: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á? A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. C. Bắc Á,Trung Á,Tây Á. D. Đông Á,Trung Á,Nam Á. Câu 28: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? A. Ô-xtra-lô-ít. B. Ơ-rô-pê-ô-ít. C. Môn-gô-lô-ít. D. Nê-grô-ít. Câu 29: Trên thế giới có bao nhiêu chủng tộc chính? A. 3 chủng tộc chính. B. 5 chủng tộc chính. C. 6 chủng tộc chính. D. 7 chủng tộc chính.

2 đáp án
37 lượt xem

Câu 11: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là A. Đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam. B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây. C. Tây bắc – đông nam và vòng cung. D. Bắc – nam và vòng cung. Câu 12: Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á? A. Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới. B. Địa hình bị chia cắt phức tạp. C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục. D. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ. Câu 13: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Ôn đới B. Cận nhiệt đới C. Nhiệt đới D. Xích đạo Câu 14: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 15: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu: A. Nhiệt đới gió mùa. B. Ôn đới gió mùa. C. Ôn đới lục địa. D. Khí hậu xích đạo. Câu 16: Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới: A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo. B. Do Lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyết. C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn. Câu 17: Châu Á có bao nhiêu đới cảnh quan: A. 9 đới cảnh quan. B. 10 đới cảnh quan. C. 11 đới cảnh quan. D. 12 đới cảnh quan. Câu 18: Ý nào sau đây không thuộc nguyên nhân làm cho khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng: A. Vị trí trải dài từ cực Bắc tới Xích đạo. B. Lãnh thổ rộng lớn nhất thế giới. C. Nhiều dãy núi và sơn nuyên cao ngăn ảnh hưởng của biển vào sâu trong nội địa. D. Núi, sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm của châu lục. Câu 19: Con sông dài nhất Châu Á là: A. Trường Giang. B. A Mua. C. Sông Hằng. D. Mê Kông. Câu 20: Con sông nào chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng? A. Sông Hằng. B. Sông Trường Giang, C. Sông Mê Công. D. Sông Hoàng Hà.

2 đáp án
37 lượt xem

Câu 01: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á Câu 02: Nước có diện tích lớn nhất Châu Á là: A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản D. Hàn Quốc Câu 03: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào? A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Tất cả đều đúng. Câu 04: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 05: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á A. 8.200km. B. 8.500km. C. 9.000km. D. 9.500km. Câu 06: Châu Á có diện tích rộng A. Nhất thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ ba thế giới. D. Thứ tư thế giới. Câu 07: Sông Trường Giang chảy trên đồng bằng nào? A. Hoa Bắc B. Ấn Hằng C. Hoa Trung D. Lưỡng Hà Câu 08: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ mở rộng nhất là A. 8.500km B. 9.000km C. 9.200km D. 9.500km Câu 09: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Trung tâm lục địa B. Ven biển C. Ven các đại dương D. Tất cả đều sai Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn

1 đáp án
40 lượt xem

Câu 1. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á? A. A-rập-xê-út B.Trung Quốc C.Ấn Độ D.Pa-ki-xtan Câu 2. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á là A. An-tai B. Thiên Sơn C. Côn Luân D. Hi-ma-lay-a Câu 3. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 4. Các sông lớn ở Bắc Á đổ vào đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 5. Trên thế giới hoàn lưu gió mùa hoạt động mạnh ở khu vực A. Bắc Á, Đông Á, Nam Á. B. Tây Á, Đông Á, Nam Á. C. Tây Nam Á, Nam Á, Tây Á. D. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. Câu 6. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu A. ôn đới lục địa B. ôn đới hải dương C. nhiệt đới gió mùa D. nhiệt đới khô. Câu 7. Đặc điểm của sông ngòi Bắc Á là A. lũ vào cuối mùa hạ đầu thu B. sông ngòi thiếu nước quanh năm C. mùa đông đóng băng, cuối xuân đầu hạ có lũ D. một số sông nhỏ bị chết trong hoang mạc Câu 8. Hiện nay tỷ lệ gia tăng dân số châu Á đã giảm đáng kể, chủ yếu là do A. thiên tai. B. đói nghèo. C. chuyển cư. D. chính sách dân số. Câu 9. Nhật Bản thuộc nhóm nước kinh tế A. đang phát triển. B. phát triển cao. C. công nghiệp mới. D. công - nông nghiệp. Câu 10. Khu vực Đông Nam Á: diện tích 4495 nghìn km2, dân số 519 triệu người (năm 2001). Mật độ dân số của khu vực này là. A. 115 người/km2. B. 116 người/km2. C. 1150 người/km2. D. 1160 người/km2. Câu 11. Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới? A.Hàn Quốc B.Đài Loan C.Việt Nam D.Xinh-ga-po. Câu 12. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực (lúa gạo) nhiều nhất thế giới? A.Thái Lan, Việt Nam B.Trung Quốc, Ấn Độ C.Nga, Mông Cổ D.Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. Câu 13. Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của châu Á? A. Tây Nam Á B. Đông Nam Á C. Nam Á D. Đông Á Câu 14. Châu Á giáp với các châu A. Phi, Mỹ B. Âu, Phi C. Nam cực, Phi D. Âu, châu Đại dương Câu 15. Châu Á (kể cả các đảo) có diện tích là A. 30 triệu km2 B. 41,5 triệu km2. C. 42 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 . Câu 16. Tên hai sông lớn nào dưới đây nằm ở khu vực Đông Á? A. Ô-bi, Lê-na. B. Ti-grơ, Ơ-phrát. C. Hằng, Ấn. D. Hoàng Hà, Trường Giang. Câu 17. Về mùa xuân vùng trung và hạ lưu sông Ô-bi có lũ băng lớn do A. mưa nhiều. B. hợp lưu của nhiều sông. C. băng, tuyết tan. D. đất thấm nước kém. Câu 18. Khu vực nào thuộc kiểu khí hậu gió mùa? A. Bắc Á B. Tây Á C. Đông Nam Á. D. Trung Á. Câu 19. Tính chất của gió mùa mùa đông ở khu vực Đông Nam Á là A. lạnh, khô. B. nóng, ẩm. C. nóng, khô. D. lạnh, ẩm. Câu 20. Miền địa hình có dân cư đông đúc nhất châu Á là A. núi và cao nguyên. B.đồng bằng châu thổ. C. bồn địa trung tâm. D. sơn nguyên rộng. Câu 21. Việt Nam là quốc gia thuộc nhóm nước có nền kinh tế A. công nghiệp mới. B. công nghiệp phát triển. C. đang phát triển. D. kém phát triển. Câu 22. Nhân tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến phân bố dân cư châu Á? A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Nguồn nước. D. Khoáng sản. Câu 23. Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất châu Á? A. Ấn Độ. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Trung Quốc. Câu 24. Các nước có sản lượng lúa gạo nhiều nhất châu Á là A. Thái Lan, Việt Nam. C. Trung quốc, Thái Lan. B. Trung Quốc, Ấn Độ. D. Ấn Độ, Việt Nam

2 đáp án
34 lượt xem
1 đáp án
50 lượt xem
2 đáp án
40 lượt xem
2 đáp án
45 lượt xem
2 đáp án
43 lượt xem

Câu 1: Châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 2: Đặc điểm vị trí địa lí châu Á: A. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu. B. Tiếp giáp Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam. D. Phía Tây tiếp giáp châu Mĩ. Câu 3: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á A. 8200km. B. 8500km. C. 9000km. D. 9500km. Câu 4: Đặc điểm nào thể hiện châu Á là một châu lục rộng lớn? A. Tiếp giáp hai châu lục. B. Tiếp giáp ba đại dương rộng lớn. C. Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. D. Lãnh thổ có dạng hình khối. Câu 5: Khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu loại khoáng sản nào sau đây? A. Đồng, kẽm B. Than, sắt. C. Vàng, crôm. D. Dầu mỏ, khí đốt. Câu 6: Điểm cực Bắc phần đất liền của châu Á nằm trên vĩ độ nào? A. 77044’B. B. 2404’B. C. 1016’B. D. 6603’B. Câu 7: Đâu không phải là hướng núi chủ yếu của châu Á? A. Vòng cung và Tây Bắc - Đông Nam. B. Đông - Tây hoặc gần Đông - Tây. C. Bắc - Nam hoặc gần Bắc - Nam. D. Đông - Tây và Bắc - Nam. Câu 8: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ mở rộng nhất là A. 8500km. B. 9000km. C. 9200km. D. 9500km. Câu 9: Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây ở châu Á? A. Trung tâm. B. Phía Tây. C. Phía Đông. D. Phía Bắc. Câu 10: Sơn nguyên đồ sộ nhất thế giới nằm ở châu Á là sơn nguyên nào? A. Sơn nguyên Đê-can. B. Sơn nguyên Tây Tạng. C. Sơn nguyên Trung Xi-bia. D. Sơn nguyên Iran. Câu 11: Các khoáng sản chủ yếu của châu Á là A. dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, crôm, đồng, thiếc. B. dầu mỏ, khí đốt, kim cương, vàng, chì, kẽm. C. kim cương, vàng, chì, kẽm, thạch anh. D. khoáng sản vật liệu xây dựng (sét, cao lanh, đá vôi..). Câu 12: Loại khoáng sản nào sau đây không phân bố chủ yếu ở Châu Á? A. Dầu mỏ, khí đốt. B. Kim cương. C. Than. D. Sắt. Câu 13: Đỉnh núi Everest nằm trên dãy núi nào sau đây của châu Á? A. Dãy Côn Luân. B. Dãy U-ran. C. Dãy Đại Hùng An. D. Dãy Hi-ma-lay-a. Câu 14: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á. B. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á. C. Đông Bắc Á, Tây Nam Á, Nam Á. D. Đông Nam Á, Bắc Á, Đông Á. Câu 15: Gió mùa mùa đông ở Đông Á có hướng A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Nam. Câu 16: Đặc trưng của gió mùa mùa hạ là A. nóng, khô hạn. B. lạnh khô, ít mưa. C. lạnh ẩm, mưa nhiều. D. nóng ẩm, mưa nhiều. Câu 17: Đới khí hậu ôn đới có mấy kiểu khí hậu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18: Vùng nội địa và Tây Nam Á phổ biến cảnh quan nào? A. Cảnh quan rừng lá kim. B. Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc. C. Cảnh quan thảo nguyên. D. Cảnh quan rừng nhiệt đới thường xanh. Câu 19: Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là A. hải dương và lục địa. B. núi cao và lục địa. C. gió mùa và hải dương. D. gió mùa và lục địa. Câu 20: Đới khí hậu nhiệt đới phân bố ở những khu vực nào của Châu Á? A. Khu vực Bắc Á, Đông Bắc Á, Đông Á. B. Khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á. C. Khu vực Đông Nam Á, Nam Á, Tây Nam Á. D. Khu vực Tây Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Á. Câu 21: Kiểu khí hậu nào thuộc đới khí hậu cận nhiệt? A. Kiểu núi cao. B. Kiểu nhiệt đới gió mùa. C. Kiểu nhiệt đới khô. D. Kiểu ôn đới lục địa. Câu 22: Các sông lớn ở Đông Á đổ vào biển và đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 23: Các sông lớn ở Đông Á được bắt nguồn từ đâu? A. Các vùng thung lũng. B. Các hoang mạc, sa mạc vùng trung tâm. C. Vùng đồng bằng thấp nhỏ hẹp phía Đông. D. Các sơn nguyên, cao nguyên ở phía Tây. Câu 24: Chế độ nước sông theo mùa, sông có lượng nước lớn nhất vào cuối hạ đầu thu và thời kì cạn nhất vào cuối đông đầu xuân. Đây là đặc điểm của sông ngòi thuộc khu vực A. Đông Nam Á. B. Bắc Á. C. Tây Nam Á. D. Trung Á. Câu 25: Lũ ở sông ngòi khu vực Đông Nam Á diễn ra vào mùa nào? A. Đầu mùa xuân. B. Mùa thu - đông. C. Cuối hạ đầu thu. D. Giữa mùa đông. Câu 26: Ở châu Á, khu vực có mạng lưới sông ngòi kém phát triển nhất là A. Bắc Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á và Đông Á. D. Tây Nam Á và Trung Á. Câu 27: Rừng lá kim là cảnh quan tự nhiên đặc trưng của vùng nào sau đây? A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Xi-bia. Câu 28: Sông ở Nam Á có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ A. nước ngầm. B. băng tuyết tan. C. nước mưa. D. nước từ ao, hồ. Câu 29: Việt Nam nằm ở khu vực nào của Châu Á? A. Tây Nam Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 30: Đâu không phải là đặc điểm sông ngòi khu vực Bắc Á? A. Chảy theo hướng Nam - Bắc. B. Thường xảy ra lũ vào mùa xuân do băng tan. C. Nguồn cung cấp nước chủ yếu do nước mưa. D. Đổ ra Bắc Băng Dương.

2 đáp án
59 lượt xem
2 đáp án
47 lượt xem
2 đáp án
46 lượt xem
2 đáp án
51 lượt xem