• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất? A:O-ro-pe-oit. B:Mon-go-lo-it. C:Ne-groit. D:Ox-tra-loit. 3.Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á? A:Không đồng đều. B:Giống nhau giữa các khu vực. C:Ở khu vực trung tâm. D:Khá đồng đều. 4.Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ? A:Thị trường. B:Khoáng sản. C:Lao động. D:Đầu tư. 5.Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là A:hoang mạc và thảo nguyên. B:hoang mạc và xavan. C:hoang mạc và bán hoang mạc. D:thảo nguyên và bán hoang mạc. 6. Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. B: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. D:Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. 7. Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là A:phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm. B:phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. C:nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp. D:phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao. 8.Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là A: thương mại. B:công nghiệp. C: dịch vụ. D: nông nghiệp. 9. Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây? A:Đông Bắc – Tây Nam. B:Bắc – Nam. C:Tây Bắc – Đông Nam. D:Tây – Đông. 10.Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây? A:Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao. B:Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp. C:Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao. D:Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. 11.Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất? A:Ngô. B:Lúa mạch. C:Lúa mì. D:Lúa gạo. 12. Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở A: ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích. B:đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích. C:ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ. D:đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao. 13. Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ A:trung tâm lãnh thổ. B:phía tây Trung Quốc. C:phía đông Trung Quốc. D:phía nam Trung Quốc. 14. Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây? A:Rừng và cây bụi lá cứng. B:Xavan và cây bụi. C:Rừng nhiệt đới ẩm. D:Hoang mạc và bán hoang mạc. 15.Vị trí châu Á kéo dài từ A:vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam. B:vùng Chí tuyến đến xích đạo. C:vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. D:vùng xích đạo đến vùng cực Nam. 16.Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là A:rất phong phú và có trữ lượng lớn. B:chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than C:có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn. D:có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều. 17.Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây? A:Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. B:Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn. C:Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp. D:Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn. 18.Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là A:Trung Quốc. B:Bu-tan. C:Nê-pan. D: Ấn Độ. 19.Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây? A:Trung Á, Bắc Á. B:Trung Á, Nam Á. C:Nam Á, Đông Á. D:Nam Á, Đông Nam Á. 20.Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là A:có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú. B:tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao. C:có vị trí là ngã ba của ba châu lục. D:do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng. 21.Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ A:cuộc Cách mạng trắng. B:cuộc Cách mạng xanh. C:trồng nhiều loại cây lương thực. D:mở rộng diện tích trồng trọt. 22.Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng A:44,4 triệu km2 . B:41,4 triệu km2 . C:47,5 triệu km2 . D:50,5 triệu km2 . 23. Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A:Ôn đới gió mùa. B:Cận nhiệt lục địa. C:Nhiệt đới gió mùa. D:Xích đạo. Giúp mình với

2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
67 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem