• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 1: Lãnh thổ Việt Nam gồm bộ phận: A. Phần đất liền B. Các đảo và vùng biển C. Vùng trời D. Phần đất liền, các đảo và vùng biển, vùng trời Câu 2: Việt Nam gắn với châu lục và đại dương nào: A. Châu Á và Ấn Độ Dương. B. Châu Á và Thái Bình Dương. C. Châu Đại Dương và Ấn Độ Dương. D. Châu Đại Dương và Thái Bình Dương. Câu 3: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào A. 1967 B. 1984 C. 1995 D. 1997 Câu 4: Xây dựng lại đất nước, nhân dân ta có xuất phát điểm: A. rất thấp B. thấp C. cao D. rất cao Câu 5: Công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế của nước ta bắt đầu từ năm nào? A. 1945 B. 1975 C. 1986 D. 1995 Câu 6: Những thành tựu nào không đúng trong sản xuất nông nghiệp mà Việt Nam đạt được sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tê A. Sản xuất nông nghiệp lên tục phát triển. B. Sản xuất lương thực tăng cao, đảm bảo vững chắc vấn đề an ninh lương thực. C. Sản xuất lương thực tăng cao, hiện nay sản lượng lương thực nước ta đứng thứ 2 trên thế giới. D. Một số nông sản xuất khẩu chủ lực: gạo, cà phê, cao su, chè, điều và hải sản. Câu 7: Những thành tựu trong sản xuất công nghiệp mà Việt Nam đạt được sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tê A. Sản xuất công nghiệp từng bước khôi phục và phát triển mạnh mẽ. B. Tỉ trọng của sản xuất công nghiệp ngày càng tăng trong cơ cấu GDP. C. Các ngành công nghiệp theo chốt: dầu khí, than, thép, xi, măng, giấy, đường. D. Tất cả ý trên. Câu 8: Cơ cấu kinh tế của Việt Nam thay đổi như thế nào sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tê: A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP. B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP. C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP Câu 9: Mục tiêu chiến lược 20 năm 2001-2020 của nước ta: A. Đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại. B. Đến năm 2020 nước ta phải đảm bảo an ninh lương thực cho nhân dân. C. Đến năm 2020 nước ta phải phát triển các ngành công nghiệp hiện đại: nguyên tử, hàng không vũ trụ, … D. Đến năm 2020, đưa nước ta thoát khỏi tình trạng nghèo nàn lạc hậu. Câu 10 : Để học tốt môn Địa lí Việt Nam, các em cần làm gì: A. Học thuộc tất cả các kiến thức trong SGK. B. Làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập. C. Học thuộc tất cả các kiến thức và làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập D. Ngoài học và làm tốt các bài tập trong sách cần sưu tầm các tài liệu, khảo sát thực tế, du lịch,… Câu 11: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào: A. Điện Biên B. Hà Giang C. Khánh Hòa D. Cà Mau Câu 12: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào: A. Điện Biên B. Hà Giang C. Khánh Hòa D. Cà Mau Câu 13: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ A. 150 vĩ tuyến B. 160 vĩ tuyến C. 170 vĩ tuyến D. 180 vĩ tuyến Câu 14: Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng A. 300 nghìn km2 B. 500 nghìn km2 C. 1 triệu km2 D. 400 nghìn km2 Câu 15: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ra đời vào năm: A. 1965 B. 1966 C. 1967 D. 1968 Câu 16: Những năm đầu các nước trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam hợp tác về lĩnh vực: A. Kinh tế B. Giáo dục C. Văn hóa D. Quân sự Câu 17: Hiện nay có bao nhiêu quốc gia tham gia vào ASEAN A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 18: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào A. 1967 B. 1984 C. 1995 D. 1997 Câu 19: Mục tiêu chung của ASEAN là A. Giữ vững hòa bình, an ninh, ổn định khu vực. B. Xây dựng một công đồng hòa hợp. C. Cùng nhau phát triển kinh tế -xã hội. D. Giữ vững hòa bình, an ninh, ổn định khu vực, xây dựng một công đồng hòa hợp, cùng nhau phát triển kinh tế -xã hội. Câu 20: Tam giác tăng trưởng kinh tế XI-GIÔ-RI là hợp tác của 3 quốc gia nào: A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia B. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a C. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan

2 đáp án
26 lượt xem

Trả lời đúng nhất có thể giúp mình nhé Câu 1: Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển * A. Biển Hoa Đông B. Biển Đông C. Biển Xu-Lu D. Biển Gia-va Câu 2: Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu: * A. ôn đới gió mùa B. cận nhiệt gió mùa C. nhiệt đới gió mùa D. xích đạo Câu 3: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào * A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 4: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước: * A. Trung Quốc B. Phi-lip-pin C. Đông Ti mo D. Ma-lai-xi-a Câu 5: Chế độ gió trên biển Đông * A. Quanh năm chung 1 chế độ gió. B. Mùa đông gió có hướng đông bắc; mùa hạ có hướng tây nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam. C. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng đông bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam. D. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam. Câu 6: Chế độ nhiệt trên biển Đông * A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. Câu 7: Độ muối trung bình của biển đông khoảng: * A. 30-33‰. B. 30-35‰. C. 33-35‰. D. 33-38‰. Câu 8: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta * A. lũ lụt B. hạn hán C. bão nhiệt đới D. núi lửa Câu 9: Biển Đông là một bộ phận của Thái Bình Dương là: * A. Một biển lớn B. Một biển tương đối kín C. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa D. Tất cả các ý trên. Câu 10: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng * A. 1 triệu km2 B. 1,2 triệu km2 C. 2 triệu km2 D. 3 triệu km2 Câu 11: Lượng mưa trung bình năm trên vùng biển nước ta từ * . 800 - 900 mm B. 900 - 1.000mm C. 1.100 - 1.300mm D. 1.300 - 1.500 mm Câu 12: Khoáng sản ở vùng biển Việt Nam * A. than đá B. sắt C. thiếc D. dầu mỏ, khí đốt Câu 13: Cát trắng (cát thủy tinh) được khai thác nhiều ở vùng biển nào của nước ta * A. Cam Ranh - Khánh Hòa B. Vũng Tàu C. Hà Tiên - Kiên Giang D. Cà Mau Câu 14: Đảo Phú Quốc - đảo lớn nhất nước ta thuộc tỉnh * A. An Giang B. Kiên Giang C. Đà Nẵng D. Bà Rịa Vũng Tàu Câu 15: Quần đảo nào của nước ta xa bờ nhất? * A. Trường Sa B. Thổ Chu C. Hà Tiên D. An Thới Câu 16: Hiện nay huyện đảo Trường Sa thuộc quyền quản lý hành chính của tỉnh, thành phố nào? * A. Tỉnh Bình Thuận B. Tỉnh Khánh Hòa C. Tỉnh Kiên Giang D. Thành phố Cần Thơ Câu 17: Hiện nay huyện đảo Hoàng Sa thuộc quyền quản lý hành chính của tỉnh, thành phố nào? A. Tỉnh Bình Thuận B. Thành phố Đà Nẵng C. Tỉnh Kiên Giang D. Thành phố Cần Thơ Câu 18: Di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây của nước ta? * A. Quảng Ninh. B. Hải Phòng. C. Ninh Bình. D. Thái Bình Câu 19: Yếu tố nào sau đây thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo của nước ta? * A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp. B. Thềm lục địa có nhiều dầu khí. C. Nằm gần tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông. D. Sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài. Câu 20: Điểm nào sau đây đúng với nguồn lợi sinh vật biển nước ta? * A. Biển có độ sâu trung bình. B. Sinh vật biển giàu, nhiều thành phần loài. C. Độ muối trung bình khoảng 20 đến 330/00. D. Biển nhiệt đới, ấm quanh năm.

1 đáp án
93 lượt xem

giúp mình mấy bạn ơi 15 phút mình cho 5 sao Câu 5: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước? * B.Trung Quốc C.Thái Lan D.Phi-lip-pin A. Mianma Câu 1: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên? * C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới. D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới. Câu 7: Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là: * A. Đồi núi C.Bán bình nguyên B.Đồng bằng D. Đồi trung du Câu 6: Chế độ nhiệt trên biển Đông? * D.Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. A.Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. C.Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. B.Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. Câu 10: Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn? * B. Tiền Cambri C. Cổ sinh D. Tân kiến tạo A.Trung sinh Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta? * C.Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản. D. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ. A. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước. B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn. Câu 9: Than phân bố chủ yếu ở * C. Đông Bắc B. Tây Nguyên D. Tây Bắc A. Đông Nam Bộ Câu 2: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào? * A. Quảng Nam D. Quảng Trị C. Quảng Ngãi B. Quảng Bình Câu 3: Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thê giới? * A. Vịnh Hạ Long D. Vịnh Bắc Bộ B. Vịnh Cam Ranh C. Vịnh Thái Lan Câu 4: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào? * D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu hỏi: Địa hình đồi núi nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển KT-XH? * tự luận

2 đáp án
79 lượt xem

19 Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây? A: Trung Á, Bắc Á. B: Trung Á, Nam Á. C: Nam Á, Đông Á. D: Nam Á, Đông Nam Á. 20 Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là A: có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú. B: tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao. C: có vị trí là ngã ba của ba châu lục. D: do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng. 21 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ A: cuộc Cách mạng trắng. B: cuộc Cách mạng xanh. C: trồng nhiều loại cây lương thực. D: mở rộng diện tích trồng trọt. 22 Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng A: 44,4 triệu km2 . B: 41,4 triệu km2 . C: 47,5 triệu km2 . D: 50,5 triệu km2 . 23 Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Ôn đới gió mùa. B: Cận nhiệt lục địa. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Xích đạo. 24 Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và 2015 (Đơn vị: %) Năm Nông - lâm - thủy sản Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ 1990 2,1 37,5 60,4 2015 1,2 27,4 71,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Tròn. B: Kết hợp. C: Đường. D: Cột. 25 Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây? A: Bão, lũ lụt. B: Bão, hạn hán. C: Động đất, núi lửa. D: Lụt lội, hạn hán.

2 đáp án
16 lượt xem

1 Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng A: từ tây sang đông. B: từ bắc xuống nam. C: từ nam lên bắc. D: từ đông sang tây. 2 Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất? A: O-ro-pe-oit. B: Mon-go-lo-it. C: Ne-groit. D: Ox-tra-loit. 3 Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á? A: Không đồng đều. B: Giống nhau giữa các khu vực. C: Ở khu vực trung tâm. D: Khá đồng đều. 4 Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ? A: Thị trường. B: Khoáng sản. C: Lao động. D: Đầu tư. 5 Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là A: hoang mạc và thảo nguyên. B: hoang mạc và xavan. C: hoang mạc và bán hoang mạc. D: thảo nguyên và bán hoang mạc. 6 Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. B: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. D: Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. 7 Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là A: phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm. B: phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. C: nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp. D: phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao. 8 Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là A: thương mại. B: công nghiệp. C: dịch vụ. D: nông nghiệp. 9 Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây? A: Đông Bắc – Tây Nam. B: Bắc – Nam. C: Tây Bắc – Đông Nam. D: Tây – Đông. 10 Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây? A: Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao. B: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp. C: Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao. D: Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. 11 Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất? A: Ngô. B: Lúa mạch. C: Lúa mì. D: Lúa gạo. 12 Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở A: ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích. B: đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích. C: ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ. D: đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao. 13 Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ A: trung tâm lãnh thổ. B: phía tây Trung Quốc. C: phía đông Trung Quốc. D: phía nam Trung Quốc. 14 Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây? A: Rừng và cây bụi lá cứng. B: Xavan và cây bụi. C: Rừng nhiệt đới ẩm. D: Hoang mạc và bán hoang mạc. 15 Vị trí châu Á kéo dài từ A: vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam. B: vùng Chí tuyến đến xích đạo. C: vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. D: vùng xích đạo đến vùng cực Nam. 16 Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là A: rất phong phú và có trữ lượng lớn. B: chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than C: có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn. D: có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều. 17 Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây? A: Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. B: Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn. C: Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp. D: Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn. 18 Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là A: Trung Quốc. B: Bu-tan. C: Nê-pan. D: Ấn Độ.

2 đáp án
29 lượt xem
1 đáp án
20 lượt xem

Câu 1 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, h y cho bi t tỉnh nào sau đây không có đường biên giới với Trung uốc. A. Sơn La. B. Cao Bằng. C. Điên Biên. D. uảng Ninh. Câu 2: Tỉnh nào sau đây nằm ở ngả 3 biên giới? A. Điện Biên, Kon-Tum. B. Hà Giang, An Giang. C. Quảng Ninh, Kiên Giang. D. Điện Biên, uảng Ninh. Câu 3: Phần đất liền của Việt Nam mở rộng trong khoảng A. 104 độ 20’Đ - 105 độ 40’Đ B. 102 độ09’Đ - 109độ24’Đ C. 102độ09’Đ - 105độ40’Đ D. 102độ09’Đ - 107độ25’Đ Câu 4. Vị trí địa lí đ quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất A. cận nhiệt đới. B. Ôn đới hải dương. C. nhiệt đới khô nóng. D. Nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 5. Từ Bắc vào Nam, phầ đất liền của nước ta trải ra A. trên 150 độ vĩ tuyến. B. gần 150 độ vĩ tuyến. C. trên 160 độ vĩ tuyến. D. gần 150 độ vĩ tuyến. Câu 6. Đảo có diện tích lớn nhất của nước ta là A. Phú uốc. B. Côn Sơn. C. Phú Quý. D. Cát Bà. Câu 7. Đặc điểm nổi bật nào của vị trí địa lí nước ta có ảnh hưởng lớn đến các thành phần tự nhiên khác? A. Vị trí cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. B. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của nửa cầu Bắc. C. Nằm gần đường chí tuyến Bắc. D. Gần chí tuyến Bắc hơn Xích đạo. Câu 8. Vị trí nước ta có thuận lợi cho việc quản lí x hội vì: A. nằm trong vùng nội chí tuyến. B. chiều Đông – Tây ngắn hơn chiều Bắc – Nam. C. nằm hoàn toàn trong một múi giờ. D. nằm gần trung tâm Đông Nam Á. Câu 9. Dựa vào đặc điểm nào để xác định nước ta nằm trong múi giờ số 7? A. Điểm cực Bắc và điểm cực Nam. B. Điểm cực Đông và điểm cực Tây. C. Hệ tọa độ địa lí của lãnh thổ. D. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển. Câu 10. Khung cơ bản của lãnh thổ nước ta được quy định bởi A. chiều dài đường địa giới. B. chiều dài đường hải giới. C. chiều dài của biên giới. D. diện tích lãnh thổ. Câu 11. Vịnh biển nào được công nhận là Di sản thiên nhiên th giới của nước ta? A. Dung uất. B. Cam Ranh. C. Vân Phong. D. Hạ Long. Câu 12. Tỉnh nào của nước ta sau đây không giáp biển? A. Khánh Hòa. B. Điện Biên. C. Cà Mau. D. Kiên Giang. Câu 10. Nơi hẹp nhất của l nh thổ nước ta thuộc tỉnh A. uảng Bình. B. Nghệ An. C. Quảng Nam. D. Thanh Hóa. Câu 13. Hình dạng l nh thổ của nước ta đ làm cho A. hoạt động giao thông gặp khó khăn. B. hoạt động giao thông gặp thuận lợi. C. giao thông hoạt động chủ y u theo hướng đông – tây. D. giao thông chủ yếu bằng đường biển. 2 – Tự luận: Câu 1. H y trình bày đặc điểm l nh thổ Việt Nam. Câu 2. H y nêu những đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí tự nhiên nước ta. Câu 3. Vị trí địa lí có những thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí nước ta. Câu 4: Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam trang hành chính: Hãy xác định các tỉnh giáp Cam-Pu-Chia? giáp với Trung Quốc? giáp với Lào?

1 đáp án
24 lượt xem

Câu 1 :ĐNÁ là cầu nối giữa hai Đại Dương nào ? a. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương b. ẤN Độ Dương và Đai Tây Dương c. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương d. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương Câu 2 :Có những ngôn ngữ nào được dùng phổ biến trong các nước ĐNÁ ? a. Việt ,Mông b . Khơ me , Thái c . Mã lai , Anh , Hoa d .Mã lai , khơ me Câu 3 : Việt Nam tham gia vào Hiệp hội các nước Đông Nam Á vào năm nào ? a. Năm 1984 b . Năm 1967 c . Năm 1995 d .Năm 1999 Câu 4 : Tên đảo lớn nhất của nước ta là : a. Bạch Long Vĩ b . Phú Quốc c . Côn Đảo d . Cát Bà Câu 5 : Xã Sín Thầu , huyện Mường Nhé , tỉnh Điện Biên là điểm cực nào trên phần đất liền của nước ta ? a. Cực Bắc b . Cực Nam c . Cực Tây d . Cực Đông Câu 6 : Việt Nam có đường bờ biển dài bao nhiêu km ? a. 3266 km b.3233 km c. 3233 km d . 3260 km II . Phần tự luận : Câu 1 Vì sao các nước Đông Nam Á tiến hành công nghiệp hóa nhưng kinh tế phát triển chưa vững chắc ? Câu 2 Dựa vào bảng sau , hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện sản lượng lúa , cà phê của khu vực Đông Nam Á so với châu Á ? Lãnh thổ Lúa (triệu tấn ) Cà phê (triệu tấn) Đông Nam Á 157 1400 Châu Á 427 1800 Thế giới 599 7300 b, Vì sao khu vực này có thể sản xuất được nhiều những nông sản đó ?

1 đáp án
15 lượt xem