• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Gia súc nào sau đây ở Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước? A. Lợn. B. Trâu. C. Dê. D. Bò. 2 Đảo Cát Bà thuộc địa phận tỉnh/ thành phố nào sau đây? A. Nam Định. B. Hải Phòng. C. Quảng Ninh. D. Thái Bình. 3 Các đảo, quần đảo ở duyên hải Nam Trung Bộ có tầm quan trọng về A. môi trường sinh thái. B. kinh tế và quốc phòng. C. cảnh quan và du lịch. D. lịch sử và văn hóa. 4 Khí hậu cao nguyên mát mẻ với các phong cảnh đẹp đã đem lại cho Tây Nguyên thế mạnh để phát triển ngành nào sau đây? A. Trồng cây công nghiệp. B. Phát triển thủy điện. C. Du lịch sinh thái. D. Chăn nuôi gia súc. 5 Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm tập trung nhất ở A. Quảng Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Hòa Bình, Sơn La. B. TP. HCM, Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Đà Nẵng. C. TP. HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định. D. TP. HCM, Biên Hòa, Hà Nội, Hải Phòng, Phú Thọ. 6 Địa điểm nổi tiếng về trồng hoa và rau quả ôn đới ở Tây Nguyên là A. Plâyku B. Buôn Ma Thuột C. Đà Lạt D. Kon Tum 7 Các vùng sản xuất muối nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ A. Cà Ná và Sa Huỳnh. B. Văn Lý và Sa Huỳnh. C. Nha Trang và Phan Thiết. D. Vân Phong và Cam Ranh. 8 Khu vực nào có tỉ lệ che phủ rừng lớn nhất Bắc Trung Bộ? A. Phía bắc dãy Hoành Sơn. B. Phía tây dãy Hoành Sơn. C. Phía đông dãy Hoành Sơn. D. Phía nam dãy Hoành Sơn. 9 Đồng bằng sông Hồng có thu nhập bình quân đầu người thấp hơn mức trung bình cả nước do nguyên nhân nào sau đây ? A. Lao động có trình độ thấp. B. Kinh tế còn chậm phát triển. C. Dân số đông nhất cả nước. D. Tỉ lệ thất nghiệp còn cao. 10 Đồng bằng sông Hồng được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Hồng và Sông Thái Bình. B. Sông Hồng và Sông Lục Nam. C. Sông Hồng và Sông Đà. D. Sông Hồng và Sông Cầu. 11 Chức năng của rừng sản xuất là A. các vườn quốc gia và khu dự trữ thiên nhiên. B. khu rừng đầu nguồn của các con sông. C. cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho xuất khẩu. D. các cánh rừng chắn cát bay dọc dải ven biển miền Trung, các dải rừng ngập mặn ven biển. 12 Ở nước ta, đất feralit thích hợp nhất để trồng A. cây lúa nước. B. rau vụ đông C. cây công nghiệp. D. cây ăn quả. 13 Hai trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sông Hồng là A. Hà Nội, Hải Dương. B. Hà Nội, Bắc Ninh. C. Hà Nội, Hải Phòng. D. Hà Nội, Vĩnh Phúc. 14 Cho bảng số liệu: Sản lượng cà phê và khối lượng cà phê xuất khẩu của nước ta qua các năm (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1980 1990 2000 2005 2010 2014 Sản lượng cà phê (nhân) 8,4 92 802,5 752,1 1105,7 1408,4 Khối lượng cà phê xuất khẩu 4,0 89,6 733,9 912,7 1184 1691 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu trong giai đoạn 1980 - 2014? A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục. B. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục. C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục. D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục. 15 Thành phố nào sau đây là trung tâm công nghiệp lớn ở phía Bắc của Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa. B. Đồng Hới. C. Huế. D. Vinh. 16 Công nghiệp dệt may nước ta phát triển dựa vào ưu thế về A. chính sách khuyến khích xuất khẩu. B. cơ sở vật chất kỹ thuật đồng bộ. C. nguồn lao động giá rẻ. D. nguồn nguyên liệu dồi dào. 17 Tỉnh nào là trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí vùng Đông Nam Bộ? A. TP. HCM. B. Bình Dương. C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Đồng Nai. 18 Nhận xét nào sau đây không đúng về vị trí tiếp giáp của Tây Nguyên? A. Phía Đông giáp biển Đông. B. Phía Bắc, Đông và Đông Nam giáp vùng duyên hải Nam Trung Bộ. C. Phía Tây Nam giáp vùng Đông Nam Bộ. D. Phía Tây giáp Lào, Capuchia. 19 Thách thức lớn nhất về mặt xã hội trong công cuộc Đổi mới nền kinh tế xã hội của nước ta là A. vấn đề việc làm, phát triển văn hóa, giáo dục, y tế, xóa đói giảm nghèo. B. tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm. C. phân hóa giầu – nghèo giữa các tầng lớp nhân dân, giữa các vùng có xu hướng tăng. D. ảnh hưởng của văn hóa nước ngoài, có nguy cơ “hòa tan”. 20 Nhân tố quan trọng nhất làm ngành thủy sản nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây là A. phương tiện đánh bắt hiện đại. B. điều kiện phát triển thuận lợi. C. thị trường xuất khẩu mở rộng. D. công nghiệp chế biến phát triển.

2 đáp án
32 lượt xem

Ý nào sau đây không phải là thuận lợi chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ? A. Tài nguyên du lịch nhân văn khá phong phú. B. Số dân đông, mức sống tương đối cao. C. Nguồn nguyên liệu đa dạng từ nông nghiệp. D. Trình độ phát triển kinh tế cao. 37 Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là A. sản xuất nông nghiệp theo mùa vụ, nghề phụ ít phát triển. B. đầu tư khoa học kĩ thuật làm tăng năng suất lao động. C. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp. D. lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn. 38 Ý nghĩa của công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long không phải là A. Đáp ứng nhu cầu đa dạng của nhân dân. B. Phát triển nền nông nghiệp hàng hóa. C. Giải quyết đầu ra ổn định cho nông sản. D. nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của nông sản. 39 Hà Nội có loại bưởi gì ngon nổi tiếng? A. Bưởi Diễn. B. Bưởi Phúc Trạch. C. Bưởi Đoan Hùng. D. Bưởi Tân Triều. 40 Rừng phòng hộ thường phân bố ở khu vực nào sau đây? A. Đồi núi và cao nguyên. B. Đồng bằng và trung du. C. Đầu nguồn các con sông và ven biển. D. Trung du và cao nguyên.

2 đáp án
23 lượt xem

Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành bưu chính viễn thông? A. Là phương tiện để tiếp thu các tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. Góp phần đưa nước ta nhanh chóng hoà nhập với nền kinh tế thế giới và khu vực. C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng. D. Cung cấp kịp thời các thông tin cho việc điều hành các hoạt động kinh tế xã hội. 19 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết Đồng bằng sông Cửu Long không giáp với vùng lãnh thổ nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Cam-pu-chia. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. vịnh Thái Lan. 20 Vào năm 2016, số dân Đồng bằng sông Cửu Long là 17660.7 nghìn người, diện tích của vùng là 40816.3 km2 , mật độ dân số là A. 334 người/km2 . B. 433 người/km2 . C. 343 người/km2 . D. 435 người/km2 . 21 Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Vườn quốc gia. B. Di tích lịch sử văn hóa. C. Làng nghề truyền thống. D. Lễ hội. 22 Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta vào năm 2007 là: A. 24,2 % và 75,8 %. B. 26,8 % và 73,2 %. C. 27,4% và 72,6%. D. 23,37 % và 61,8 % . 23 Ý nghĩa quan trọng nhất của việc việc phát triển nông, lâm, ngư nghiệp đối với ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là A. thay đổi sự phân bố. B. thay đổi cơ cấu sản phẩm C. cung cấp nguyên liệu. D. mở rộng thị trường tiêu thụ. 24 Đặc điểm khí hậu vào mùa hạ ở Bắc Trung Bộ là A. lạnh, ẩm. B. nóng, ẩm. C. nóng, khô. D. lạnh, khô. 25 Cho bảng số liệu: Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình vận tải (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển Đường hàng không 1995 140.709,9 4.515,0 91.202,3 37.653,7 7.306,9 32,0 2000 223.823,0 6.258,2 144.571,8 57.395,3 15.552,5 45,2 2005 460.146,3 8.786,6 298.051,3 111.145,9 42.051,5 111,0 2010 800.886,0 7.861,5 587.014,2 144.227,0 61.593,2 190,1 2015 1.146.895,7 6.707,0 877.628,4 201.530,7 60.800,0 229,6 ( Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam) Nhận định nào sau đây đúng về khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải nước ta giai đoạn 1995 - 2015 A. Khối lượng vận chuyển của tất cả các loại hình vận tải tăng liên tục. B. Khối lượng vận chuyển của ngành đường bộ tăng nhanh nhất. C. Đường hàng không có khối lượng vận chuyển tăng chậm nhất. D. Ngành đường sắt có tốc độ tăng nhanh và ổn định nhất. 26 Ý nào sau đây không phải là khó khăn do dân số đông gây ra ? A. Phát triển các ngành sử dụng nhiều lao động. B. Thu nhập bình quân theo đầu người thấp. C. Gây sức ép đối với sự phát triển kinh tế. D. Sức ép đối với vấn đề việc làm, y tế, giáo dục. 27 Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của các tỉnh cực Nam Trung Bộ là A. hoang mạc hóa. B. bão lũ C. cháy rừng. D. ngập lụt 28 Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là A. bô xít, chì. B. than bùn. C. sắt, đồng. D. apatít, ti tan.

2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem
2 đáp án
103 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem