• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
20 lượt xem

21 Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hóa của khí hậu Nam Á? A. Gió mùa. B. Vĩ độ. C. Địa hình. D. Kinh độ. 22 Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á? A. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển nhất trên thế giới. C. Sản xuất công nghiệp không đều giữa các nước châu Á. D. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á. 23 Đâu không phải là nguyên nhân tạo ra cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc ở Tây Nam Á? A. Lượng bốc hơi cao, độ ẩm không khí thấp. B. Khí hậu khô hạn quanh năm. C. Lượng mưa trung bình năm thấp. D. Khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên sinh vật. 24 Cảnh quan chủ yếu của nửa phía tây phần đất liền Đông Á là A. thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc. B. rừng lá kim. C. xavan cây bụi. D. rừng lá kim và rừng hỗn hợp. 25 Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á? A. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á. B. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á. C. Chặn các khối khí vào mùa đông tràn xuống, đón gió mùa mùa hạ gây mưa cho sườn núi phía nam. D. Gây ra hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á. 26 Khu vực Nam Á là khu vực tập trung dân cư đông đúc với mật độ dân số ở mức A. trung bình trên thế giới. B. khá cao trên thế giới. C. lớn nhất thế giới. D. thứ 2 trên thế giới, sau khu vực Đông Á. 27 Các thiên tai như động đất, hoạt động núi lửa, bão lũ… thường xảy ra ở khu vực nào của châu Á? A. Bắc Á và Đông Á. B. Đông Nam Á và Nam Á. C. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á. 28 Đặc điểm chế độ nước sông ở Tây Nam Á và Trung Á là A. chế độ nước điều hòa quanh năm. B. chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt. C. về mùa xuân có lũ băng. D. lưu lượng nước càng về hạ lưu càng giảm. 29 Lũ băng của sông ngòi Bắc Á xảy ra vào mùa nào? A. Mùa thu. B. Mùa xuân. C. Mùa đông. D. Mùa hạ.

2 đáp án
21 lượt xem

11 Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú? A. Nhật Bản. B. Việt Nam. C. Cô-oét. D. Lào. 12 Kênh đào nào ở Tây Nam Á rút ngắn con đường giao thông hàng hải quốc tế giữa châu Á và châu Âu? A. Kênh đào Vonlga. B. Kênh đào Xuy-ê. C. Kênh đào Grand. D. Kênh đào Pa-na-ma. 13 Trước đây các nước Nam Á bị đế quốc nào xâm chiếm? A. Đế quốc Anh. B. Đế quốc Tây Ban Nha . C. Đế quốc Mĩ. D. Đế quốc Pháp. 14 Những nước ở châu Á có ngành dịch vụ phát triển cao là: A. Trung Quốc, Xin-ga-po và Nhật Bản. B. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản. C. Nhật Bản, Xin-ga-po và Hàn Quốc. D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc. 15 Nam Á có các hệ thống sông lớn: A. Sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút. B. Sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát. C. Sông Ấn, sông Hằng, sông Mê-Công. D. Sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang. 16 Ở giữa của khu vực Nam Á là miền địa hình nào? A. Sơn nguyên Đê-can. B. Đồng bằng Ấn-Hằng. C. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a. D. Dãy Gát Đông và Gát Tây. 17 Khu vực Nam Á có các kiểu cảnh quan nào? A. Rừng rừng lá rộng, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. B. Rừng lá kim, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. C. Rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. D. Rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. 18 Ở châu Á ngành công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo, điện tử…phát triển mạnh ở các nước: A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản. B. Trung Quốc, Thái Lan và Nhật Bản. C. Nhật Bản, Việt Nam và Hàn Quốc. D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Cô-oét. 19 Phần phía đông đất liền và phần hải đảo của Đông Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu gió mùa. B. Khí hậu núi cao. C. Khí hậu lục địa. D. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải. 20 Trung Quốc là nước sản xuất nhiều lúa gạo nhất nhưng sản lượng xuất khẩu không đứng đầu thế giới. Nguyên nhân là do A. chủ yếu phục vụ cho chăn nuôi trong nước. B. đây là nước đông dân nhất thế giới. C. chất lượng nông sản còn thấp. D. nhu cầu tiêu thụ gạo trên thế giới ít.

2 đáp án
22 lượt xem

1 Phần đất liền của khu vực Đông Á bao gồm các phần lãnh thổ nào? A. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. B. Trung Quốc, đảo Hải Nam và bán đảo Triều Tiên. C. Nhật Bản và đảo Hải Nam. D. Trung Quốc và quần đảo Nhật Bản. 2 Nam Á tiếp giáp với những khu vực nào của châu Á? A. Tây Nam Á. B. Trung Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Nam Á, Trung Á và Tây Nam Á. 3 Việt Nam là quốc gia thuộc nhóm nước A. đang phát triển. B. công nghiệp mới. C. kém phát triển. D. công nghiệp phát triển. 4 Quốc gia xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới năm 2020 là A. Thái Lan. B. Trung Quốc. C. Việt Nam. D. Ấn Độ. 5 Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là A. lạnh ẩm. B. khô hạn. C. nóng ẩm. D. ẩm ướt. 6 Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là A. khí hậu lục địa. B. khí hậu xích đạo. C. khí hậu hải dương. D. khí hậu gió mùa. 7 Các sông nào sau đây thuộc hệ thống sông lớn của Đông Á? A. Sông Mê Công, sông Hoàng Hà, sông Trường Giang. B. Sông A-mua, sông Ô-bi. C. Sông Hoàng Hà, sông Trường Giang, sông A- mua. D. Sông Ấn, sông Hằng. 8 Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á? A. Quá trình phát triển từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu. B. Các nước phát triển mạnh: Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn Quốc C. Có nền kinh tế đang phát triển, sản xuất nông nghiệp vẫn là chủ yếu. D. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. 9 Nam Á là khu vực đông dân thứ mấy của châu Á? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 10 Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất châu Á? A. Hàn Quốc. B. Ấn Độ. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc.

2 đáp án
22 lượt xem