• Lớp 7
  • Tin Học
  • Mới nhất

Câu 1. Vì sao phải định dạnh trang tính? A. Để trình bày trang tính cho phù hợp, hợp lý và đúng với quy định. B. Để thay đổi FONT chữ trên trang tính giống như bảng biểu trong WORD. C. Để thay đổi FONT SIZE trên trang tính giống như bảng biểu trong WORD D. Để thay đổi FONT COLOR trên trang tính giống như bảng biểu trong WORD. Câu 2. Lệnh định dạng trang tính có tác động đến nội dung của bảng tính không? A. Có tác động đến nội dung của bảng tính. B. Không tác động đến nội dung bảng mà chỉ tác động đến hình dạng bảng tính. C. Cả đáp án A và B đều đúng. D. Cả đáp án A và B đều sai Câu 3. Lệnh định dạng trang tính có tác động đến những gì trên trang tính? A. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ; màu chữ. B. Căn lề trong ô tính. C. Tô màu nền và kẻ đường biên. D. Tăng hoặc chữ số thập phân của dữ liệu E. Cả A, B, C, D Câu 4. Để thực hiện lệnh định dạng phông chữ, cỡ chữ em cần thực hiện như thế nào? A. Chọn ô hoặc khối ô. Nháy chuột chọn Font, Font size trên mục font của thẻ chọn Home. B. Chọn ô hoặc khối ô. Nháy chọn Format trên thẻ chọn Home. Chọn Format Cells. Chọn thẻ font. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 5. Để thực hiện định dạng kiểu chữ, em cần thực hiện như thế nào? A. Lựa chọn ô hoặc khối ô. Nháy chuột chọn Font style trên mục font của thẻ chọn Home. B. Chọn ô hoặc khối ô. Nháy chọn Format trên thẻ chọn Home. Chọn Format Cells. Chọn thẻ font. Chọn Font Style C. Chọn ô hoặc khối ô. Ấn đồng thời phím CTRL và các phím B, U, I D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 6. Để thực hiện định dạng màu chữ trong ô tính, em cần thực hiện như thế nào? A. Lựa chọn ô hoặc khối ô. Nháy chuột chọn Font Color trên mục font của thẻ chọn Home. B. Chọn ô hoặc khối ô. Nháy chọn Format trên thẻ chọn Home. Chọn Format Cells. Chọn thẻ font. Chọn Font Color. C. Cả A và B đều sai. D. Cả A và B đều đúng. Câu 7. Để thực hiện căn lề trong ô tính hoặc một khối ô tính, em cần thực hiện những thao tác nào? A. Chọn ô hoặc khối ô. Chọn kiểu căn lề trong Alignment. B. Chọn ô hoặc khối ô. Nháy chọn Format trên thẻ chọn Home. Chọn Format Cells. Chọn thẻ Alignment C. Ấn đồng thời phím CTRL và các phím L hoặc R hoặc E D. Cả A và B đều đúng. Câu 8. Có căn lề được theo dòng trong ô tính không (Ví dụ: Căn lên phía trên của ô tính, phía dưới ô tinh, ở giữa ô tính)? Nếu không thì vì sao? Nếu có thì làm thế nào? A. Có. Chọn ô hoặc khối ô. Chọn kiểu căn lề là Top Align hoặc Middle Align hoặc Bottom Align trong Alignment. B. Không. Chỉ có thể căn trái, căn giữa, căn phải trong ô tính. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 9. Làm thế nào để trộn nhiều ô tính với nhau thành một ô? A. Chọn các ô cần trộn. Chọn lệnh Merger & Center trên mục Alignment của thẻ Home. B. Chọn các ô cần trộn. Nháy chọn Format trên thẻ chọn Home. Chọn Format Cells. Chọn thẻ Alignment. Chọn Merger Cells. OK C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 10. Làm thế nào để viết xuống dòng trong một ô tính? A. Ấn phím enter. B. Ấn đồng thời hai phím Alt + Enter. C. Chọn Wrap Text trong mục Alignment trên thẻ Home D. Cả B và C đều đúng. Câu 11. Làm thế nào để đổi hướng chữ viết trong một ô tính? A. Chọn ô tính. Chọn Orientation trong mục Alignment trên thẻ Home. B. Chọn ô tính. Nháy chọn Format trên thẻ chọn Home. Chọn Format Cells. Chọn thẻ Alignment. Chọn Orientation. OK. C. Cả A và B đều đúng. D. Không thể đổi hướng. Câu 12. Để định dạng một đối tượng trên trang tính, em cần thực hiện thao tác nào đầu tiên?A. Nháy chuột vào menu bảng chọn. B. Chọn đối tượng đó trên trang tính. C. Ấn đồng thời phím CTRL + SHIFT + F D. Chọn Format. Chọn Format Cells Câu 13. Để chọn một lúc nhiều ô tính không liên tiếp trên trang tính thì em thực hiện như thế nào? A. Ấn đồng thời phím CTRL trong lúc chọn. B. Ấn đồng thời phím SHIFT trong lúc chọn. C. Ấn phím CTRL+SHIFT trong lúc chọn. D. Không thể thực hiện. Câu 14. Để tô màu nền cho ô tính em thực hiện như thế nào? A. Chọn ô tính. Chọn Fill Color trên mục font trong bảng chọn Home. B. Chọn ô tính. Nháy chọn Format trên thẻ chọn Home. Chọn Format Cells. Chọn thẻ Fill. Chọn màu tô. OK. C. Không thể tô nền ô tính. D. Cả A và B đều đúng

2 đáp án
47 lượt xem

Câu 1: Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào? A. Sẽ được sắp xếp tăng dần B. Sẽ được sắp xếp giảm dần C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 2: Để lọc dữ liệu em thực hiện: * A. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh Filter B. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh AutoFilter C. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh Sort D. Tất cả đều sai Câu 3: Khi thực hiện thao tác chọn Data → Filter → AutoFilter là ta đã thực hiện công việc gì? Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. * A. Chuẩn bị lọc dữ liệu. B. Hủy việc lọc dữ liệu. C. Chuẩn bị lọc dữ liệu và hủy việc lọc dữ liệu D. Cả 3 phương án đều sai. Câu 4: Tìm câu sai trong các câu sau: * 1 điểm A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng kiểu dữ liệu B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần C. Để thực hiện được thao tác sắp xếp vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu đề D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có cùng một kiểu dữ liệu Câu 5: Ưu điểm chung của việc sắp xếp và lọc dữ liệu là gì? Chọn đáp án chính xác nhất? * 1 điểm A. Tiết kiệm thời gian tìm kiếm và sắp xếp. B. Dễ dàng quan sát và theo dõi. C. Cho kết quả chính xác nhất. D. Tất cả 3 đáp án. Câu 6: Việc thực hiện sắp xếp dữ liệu theo thứ tự nào đó sẽ làm cho dữ liệu thay đổi như thế nào? * 1 điểm A. Dữ liệu mất đi. B. Hoán đổi các vị trí của dữ liệu. C. Dữ liệu sắp xếp tăng dần. D. Dữ liệu sắp xếp giàm dần. Câu 7: Muốn sắp xếp toàn bộ trang tính theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta phải làm gì? * 1 điểm A. Chọn 1 ô trong cột số thứ tự. B. Chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu. C. Chọn hàng tiêu đề của trang tính. D. Cả 3 phương án đều sai. Câu 8: Em hãy cho biết, khi ta định dạng trang tính thì có làm thay đổi nội dung trang tính không? * 1 điểm A. Có. B. Không. Câu 9: Việc sử dụng nút lệnh (Ascending) và (Descending) trên thanh công cụ để sắp xếp chỉ áp dụng được 1 cột dữ liệu? Đúng hay sai? * 1 điểm A. Đúng B. Sai Câu 10: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? * 1 điểm A. In danh sách các bạn học sinh nữ trong một lớp B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật 24/3 C. Xếp lọa học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung bình môn học cuối năm D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi HKI từ danh sách của một lớp dựa trên xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm

2 đáp án
89 lượt xem

Câu 1 Để vẽ biểu đồ y=9*x + 3 A. simplify B. expand C. solve D. plot Câu 2: Hãy chọn câu đúng. A. Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau B. Dấu = là dấu cuối cùng cần gõ khi nhập công thức vào ô C. Thanh công thức và ô tính bao giở cũng giống nhau D. Tất cả đều sai Câu 3: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khích với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột. B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột. C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng. D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 4: Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây: A. Click phải tại hàng chọn Insert. B. Chọn hàng vào Insert chọn Rows. C. Chọn hàng vào Insert chọn Columns. D. Cả 2 câu A và B dều đúng. Câu 5: Câu nào sau đây đúng? A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau. B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau. C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. Câu 6: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh A. DatA.Filter/Show All; B. DatA.Filter/Advanced Filter; C. DatA.Filter/AutoFilter; D. DatA.Filter/AutoFillter. Câu 7: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: A. Hàng có giá trị cao nhất; B. Hàng có giá trị thấp nhất; C. Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất; D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất. Câu 8: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh A. ; B. ; C. ; D. Câu 9: Nút lệnh Sort Descending dùng để sắp xếp theo thứ tự : A. Tăng dần B. Giảmdần C. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn D. B và C đúng Câu 10: Để thực hiện việc in văn bản sử dụng nút lệnh A. B. C. D. B và C đúng Câu 11: Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu? A. 30 B.10 C. 16 D. 4 Câu 12: Tác dụng của nút lệnh Setup... trên thanh công cụ Print Preview dùng để A. Xem trang trước B. Canh lề cho văn bản C. Thay đổi hướng giấy D. Thiết đặt lề và hướng giấy Câu 13: Để định dạng kiểu chữ đậm sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạng A. B. C. D. A và C đúng Câu 14: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính. A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access

2 đáp án
46 lượt xem
2 đáp án
40 lượt xem

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1:Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng? A. (C2+D4)*B2; B. = C2+D4* B2; C. =(C2+D4)*B2; D. =(C2+D4)B2; Câu 3: Địa chỉ ô C3 nằm ở : A. Cột C, dòng 3 B. Dòng C, cột 3 C. Dòng C, Dòng 3 D. Cột C, cột 3 Câu 4:Cho dữ liệu trong các ô sau A1= 19; A2 = 12; A3 = 5. = SUM (A1: A3) có kết quả là: A. 47 B. 25 C. 21 D. 36 Câu 5: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số C.Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số D. Nhập sai dữ liệu. Câu 6: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút: A. Cancel B. Back C. Next D. Finish Câu 7: Nút sắp xếp tăng A. B. C. D. Câu 8:Để sắp xếp điểm của một môn học (vd Tin học), bước đầu tiên là. A. Bấm vào nút B. Click chuột vào cột Tin học C. Tô đen hết vùng dữ liệu C. Bấm vào nút Câu 9: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 A. Giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 10 Để vẽ biểu đồ y=9*x + 3 A. simplify B. expand C. solve D. plot Câu 11: Hãy chọn câu đúng. A. Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau B. Dấu = là dấu cuối cùng cần gõ khi nhập công thức vào ô C. Thanh công thức và ô tính bao giở cũng giống nhau D. Tất cả đều sai Câu 12: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khích với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột. B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột. C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng. D. Cả 3 câu trên đều sai.

2 đáp án
76 lượt xem

Câu 31: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29;A3= 24 ; A4=15 a. 23 b. 21 c. 20 d. Không thực hiện được Câu 32: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 a.2 b. 10 c. 5 d. 34 Câu 33: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: a. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 15 b. =MAX(A1:A5, 15) cho kết quả là 27 c. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27 d. Tất cả đều đúng. Câu 34: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là: a. 21 b. 7 c. 10 d. 3 Câu 35: Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức: a. =Average(A1:A4) b. =Average(A1:A4)/6 c. Average(A1:A4)/4 d. Average(A1,A2,A3,A4) Câu 36: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? a. Tính tổng của ô A5 và ô A10 b. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 c. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 d. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 37: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter? a. 11 b. 12 c. 13 d. Một kết quả khác Câu 38: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính em có thể: a. Thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng b. Chỉ thay đổi độ rộng của cột c. Chỉ thay đổi độ cao của hàng d. Tất cả đều đúng. Câu 39: Để cột hoặc hàng tự điều chỉnh đúng với dữ liệu có trong đó em thực hiện: a. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím phải chuột. b. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn đúp phím trái chuột. c. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn Enter. d. Câu a và c đúng. Câu 40: Muốn xoá một hoặc nhiều cột em thực hiện: a. Chọn 1 hoặc nhiều cột, nhấn phím delete b. Chọn 1 hoặc nhiều cột, nhấn phím Enter. c. Chọn 1 hoặc nhiều cột, vào edit, chọn delete d. Câu a và b đúng. Câu 41: Để chèn thêm một cột trong Excel, lệnh nào sau đây được thực hiện (sau khi chọn một cột)? a. Insert Rows; b. Insert Columns; c. Edit Rows; d. Edit Columns. Câu 42: Phép chia trong Excel là dấu a. dấu : b. Dấu \ c. Dấu / d. Dấu ^ Câu 43: Để xoá một hàng trong Excel, ta chọn một hàng rồi bấm chuột phải và chọn a. Insert; b.Delete; c. Hide; d. Clear Contents Câu 44: Để sao chép nội dung ô tính, ta chọn ô tính rồi nháy nút nào sau đây trên thanh công cụ: a. Copy b. Cut c. New d. Save Câu 45: Để di chuyển nội dung ô tính, ta chọn ô tính rồi nháy nút nào sau đây trên thanh công cụ: a. Copy b. Cut c. New d. Save Câu 46: Trong chương trình bảng tính Excel, thanh công thức dùng để: a. Hiển thị địa chỉ ô tính đang được chọn. b. Hiển thị tên cột. c. Nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính . d. Hiển thị tên hàng.

2 đáp án
100 lượt xem

Câu 16: Khi không nhìn thấy ô nào được kích hoạt trên màn hình ta có thể dựa vào thông tin nào sau đây để nói ngay ô đang được kích hoạt: a. Thanh công thức b. Địa chỉ hiển thị ở hộp tên c. Thanh trạng thái d. Cả a và b Câu 17: Hộp tên cho biết: a. Nội dung của ô đang được chọn b. Địa chỉ của ô đang được chọn c. Công thức của ô đang được chọn d. Dữ liệu của ô đang được chọn Câu 18: Thanh công thức cho ta biết nội dung của ô đang được chọn. a. Đúng b. Sai Câu 19: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo a. Alt b. Ctrl c. Shift d. Phím nào cũng được Câu 20: Để lưu lại kết quả làm việc em có thể sử dụng một trong những cách sau: a. Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính. b. Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho bảng tính. c. Giữ phím Ctrl và nhấn phím S, gõ tên vào bảng tính. d. Tất cả đều đúng. Câu 21: Để mở một bảng tính mới ta nháy vào nút lệnh: a. Save b. Open c. Print d. New Câu 22: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là: a. C2: E4 b. C2 : E5 c. D2 : E5 d. C3 : E5 Câu 23: Khi nhập xong một công thức ở ô tính em phải làm gì để kết thúc: a. Nhấn Enter b. Nháy chuột vào nút c. Không thực hiện gì cả d. Cả a và b đều đúng Câu 24: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán a. + - . : b. + - * / c. ^ / : x d. + - ^ \ Câu 25: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: a. Dấu 2 chấm b. Dấu ngoặc đơn c. Dấu nháy d. Dấu bằng Câu 26: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: a. =(E4+B2)*C2 b. (E4+B2)*C2 c. =C2(E4+B2) d. (E4+B2)C2 Câu 27: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: a. 10 b. 100 c. 200 d. 120 Câu 28: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? a. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi b. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số c. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số d. Nhập sai dữ liệu. Câu 29: Hàm AVERAGE là hàm dùng để: a. Tính tổng b. Tìm số nhỏ nhất c. Tìm số trung bình cộng d. Tìm số lớn nhất Câu 30: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 a. 96 b. 89 c. 95 d.Không thực hiện được

2 đáp án
22 lượt xem

Câu 1: Bảng tính thường được dùng để: a. Tạo bảng điểm của lớp em b. Bảng theo dõi kết quả học tập riêng của em c. Vẽ biểu đồ từ bảng số liệu cho trước d. Tất cả đều đúng Câu 2: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì: a. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh trái trong ô b. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh phải trong ô c. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh phải trong ô d. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh giữa trong ô Câu 3: Thao tác nháy chuột chọn một ô gọi là: a. Kích hoạt ô tính b. Sao chép ô tính c. Di chuyển ô tính d. Nhập dữ liệu Câu 4: Một bảng tính có thể bao gồm: a. 1 trang tính b. 2 trang tính c. 3 trang tính d. Nhiều trang tính Câu 5: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có: a. Một trang tính b. Hai trang tính c. Ba trang tính d. Bốn trang tính. Câu 6: Trong bảng tính excel, thông tin được lưu trữ dưới dạng bảng có ưu điểm gì? a. Dễ theo dõi b. Dễ sắp xếp c. Tính toán nhanh chóng d. Tất cả đều đúng Câu 7: Hãy chọn câu đúng: a. Khi chọn một dòng thì nhấp chuột ngay số thứ tự dòng đó. b. Nếu cần chọn một số dòng cách nhau thì nhấp chuột chọn dòng đầu rồi lần lượt giữ phím Ctrl và nhấp chuột trên các dòng khác. c. Nếu cần chọn nhiều dòng liên tiếp thì kéo chuột từ số thứ tự dòng đầu đến số thứ tự dòng cuối. d. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 8: Các thành phần chính trên trang tính bao gồm? a. Các hàng, các cột, các ô tính b. Hộp tên, khối. c. Thanh công thức. d. Cả a, b, c đều đúng Câu 9: Hàng là tập hợp các ô trong bảng tính theo chiều ngang, kí hiệu nói về hàng nào sau đây là đúng? a. C2 b. A c. 5 d. A1 Câu 10: Cột là tập hợp các ô trong bảng tính theo chiều dọc, kí hiệu cột nào sau đây là sai? a. AA b. AB c. A4 d. IV Câu 11: Giao của hàng và cột gọi là: a. Một cột b. Một khối c. Một ô d. Một hàng Câu 12: Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng? a. B1;H15 b. B1…H15 c. B1:H15 d. Câu b và c đúng Câu 13: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu? a. Thanh công cụ b. Thanh công thức c. Thanh bảng chọn d. Hộp tên. Câu 14: Cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là: a. Phím chức năng G5 b. Phông chữ hiện thời là G5 c. Ô ở cột G hàng 5 d. Ô ở hàng G cột 5 Câu 15: Để kích hoạt ô D150 nằm ngoài phạm vi màn hình, ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể: a. Gõ địa chỉ vào thanh công thức b. Gõ địa chỉ D150 vào hộp tên c. Nháy chuột tại nút tên cột D d. Nháy chuột tại nút tên hàng 150

2 đáp án
27 lượt xem

Câu 1: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị: A.Page Layout B.Page Break Preview C.Normal D.Tất cả các đáp án trên Câu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong: A.Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View. B.Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert. C.Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout. D.Tất cả đều đúng. Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí? A.Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí B.Chọn hướng giấy in C.Đặt lề cho giấy in D.Cả 3 cách đều đúng Câu 4: Lợi ích của việc xem trước khi in? A.Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra B.Kiểm tra xemdấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào C.Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in D.Cả 3 phương án trên đều sai Câu 5: Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh: A.Page Layout B.Page Break Preview C.Normal D.Tất cả các đáp án đều sai Câu 6: Chọn đápán sai A.Các trang in luôn được đặt kích thước lề ngầm định. B.Hướng giấy luôn mặc định là hướng ngang. C.Xem trước khi in với mục đích kiểm tra dữ liệu được in ra. D.Chương trình trang tính luôn tự động phân chia trang tính ra thành các trang nhỏ. Câu 7: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng? A.View / Page Break Preview B.Page Layout / Page setup / Page / Poitrait C.File / Page setup / Margins D.File / Print / Page Câu 8: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in? A.View / Page Break Preview B.File / Page Setup / Page C.Page Layout/ Page Setup / Margins D.File / Print Câu 9: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính? A.View / Page Break Preview B.File / Page setup / Page C.File / Page setup / Margins D.File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print Câu 10: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang? A.View / Page Break Preview B.Page Layout / Page setup / Page / Landscape C.File / Page setup / Margins D.File / Print / Margin. LÀM NHANH MÌNH VOTE 5SAO VÀ CHỌN CÂU TRL HAY NHẤT NHÉ!

2 đáp án
54 lượt xem