• Lớp 7
  • Tin Học
  • Mới nhất

Tiết 43 Bài 41 Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ B. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng với nội dung các câu hỏi sau. Câu 1. Trung và Nam Mĩ có bao nhiêu đới khí hậu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa là A. thảo nguyên rộng mênh mông. B. đồng bằng nông nghiệp trù phú. C. cách đồng lúa mì mênh mông. D. cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn. Câu 3. Khu vự Trung và Nam Mĩ bán hoang mạc ôn đới phát triển ở A. cao nguyên Pa-ta-gô-ni. B. miền núi An-đét. C. quần đảo Ảng-ti. D. eo đất phía tây Trung Mĩ. Câu 4. Sự thay đổi của thiên nhiên Trung Và Nam Mĩ không phải do A. địa hình B. vĩ độ C. khí hậu D. con người Câu 5. Nơi cao nhất Nam Mĩ là đỉnh A-côn-ca-goa 6960m nằm trên A. dãy núi An-dét. B. d ãy Atlat. C. dãy Hi-ma-lay-a. D. dãy Cooc-di-e Câu 6. Ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng A. rừng rậm xanh quanh năm. B. rừng thưa, xa-van. C. rừng rậm nhiệt đới. D. rừng ôn đới. Câu 7. Sông A-ma-dôn là con sông có A. diện tích lưu vực nhỏ nhất thế giới. B. lượng nước lớn nhất thế giới. C. dài nhất thế giới. D. ngắn nhất thế giới. Câu 8. Đồng bằng A-ma-dôn là một đồng bằng lớn nhất Nam Mĩ A. rừng xích đạo nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng. B. rừng xích đạo ẩm nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng. C. rừng cận nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng. D. rừng nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng. Câu 9. Sông A-ma-dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở A. Bắc Mĩ. B. Trung Mĩ. C. Nam Mĩ. D. Bắc Phi. Câu 10. Trong số 4 con sông của châu Mĩ, con sông nào có lưu lượng lớn nhất? A. Sông Cô-lô-ra-đô. B. Sông Mi-xi-xi-pi. C. Sông A-ma-dôn. D. Sông Pa-ra-na. Tiết 44 Bài 42 Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ (tiếp theo) B. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng với nội dung các câu hỏi sau. Câu 1. Trung và Nam Mĩ có bao nhiêu đới khí hậu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa là A. thảo nguyên rộng mênh mông. B. đồng bằng nông nghiệp trù phú. C. cách đồng lúa mì mênh mông. D. cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn. Câu 3. Khu vự Trung và Nam Mĩ bán hoang mạc ôn đới phát triển ở A. cao nguyên Pa-ta-gô-ni. B. miền núi An-đét. C. quần đảo Ảng-ti. D. eo đất phía tây Trung Mĩ. Câu 4. Sự thay đổi của thiên nhiên Trung Và Nam Mĩ không phải do A. địa hình B. vĩ độ C. khí hậu D. con người Câu 5. Nơi cao nhất Nam Mĩ là đỉnh A-côn-ca-goa 6960m nằm trên A. dãy núi An-dét. B. d ãy Atlat. C. dãy Hi-ma-lay-a. D. dãy Cooc-di-e Câu 6. Ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng A. rừng rậm xanh quanh năm. B. rừng thưa, xa-van. C. rừng rậm nhiệt đới. D. rừng ôn đới. Câu 7. Sông A-ma-dôn là con sông có A. diện tích lưu vực nhỏ nhất thế giới. B. lượng nước lớn nhất thế giới. C. dài nhất thế giới. D. ngắn nhất thế giới. Câu 8. Đồng bằng A-ma-dôn là một đồng bằng lớn nhất Nam Mĩ A. rừng xích đạo nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng. B. rừng xích đạo ẩm nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng. C. rừng cận nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng. D. rừng nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng. Câu 9. Sông A-ma-dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở A. Bắc Mĩ. B. Trung Mĩ. C. Nam Mĩ. D. Bắc Phi. Câu 10. Trong số 4 con sông của châu Mĩ, con sông nào có lưu lượng lớn nhất? A. Sông Cô-lô-ra-đô. B. Sông Mi-xi-xi-pi. C. Sông A-ma-dôn. D. Sông Pa-ra-na. Giúp mik nha

2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem

PHIỀU THỰC HÀNH BÀI 1: Sắp xếp và lọc dữ liệu: Khởi động Excel và làm theo hướng dẫn SGK: Mở bảng tính Bang_diem_lop_em đã được lưu ở bải thực hành 7. A, Thực hiện thao tác sắp xếp theo điểm các môn học điền vào ô sau: Yêu cầu tiềm kiếm Họ và tên Số điểm Người có điểm môn tin cao nhất Phạm Như Anh 10 Ngừoi có điểm môn tin thấp nhất Nguyễn Trung Dũng 7 Người có điểm môn tin đứng thứ 5 Người có điểm môn tin thấp thứ 2 B, Thực hiện thao tác lọc dữ liệu để lọc các bạn có điểm 10 môn tin học: Yêu cầu lọc dữ liệu Kết quả Những người có điểm vật lý là 7. Số người đáp ứng tiêu chuẩn đề ra:……… Ba người có điểm môn tin cao nhất Tên của 3 người: ……………………………………………. Ba người có điểm môn tin thấp nhất Tên của 3 người: ……………………………………………. C, Lọc ra 4 bạn có điểm trung bình cao nhất điền vào bảng: HỌ VÀ TÊN Điểm Lưu bản tính BÀI 2: Mở bảng tính Cac_nuoc_DNA đã được tạo thực hiện theo yêu cầu: B, Sắp xếp các nước theo yêu cầu -Diện tích tăng dần : Copy bảng tăng dần vào đây - Dân số giảm dần: Copy bảng giảm dần vào đây: - Mật độ dân số giảm dần: Copy bảng giảm dần vào đây: C, thực hiện theo yêu cầu và điền vào bảng sau: 5 nước có diện tích lớn nhất và diện tich của nó 3nước có dân số ít nhất và dân số của nó 3nước có mật độ dân số cao nhất và mật độ của nó Bài 3: Thực hiện theo yêu cầu SGK và trả lời.

1 đáp án
48 lượt xem
2 đáp án
96 lượt xem
2 đáp án
45 lượt xem
2 đáp án
46 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem

Các bn lm giùm mk 7 câu hỏi này nhé Với lại trả lời chỉ cần ghi đáp án mà thôi :) Ko khó lắm đâu ( với mk sau dịch ko nhớ j nên ko bt lm :( Câu 1;Bạn Mai chọn các hàng 3,4,5 sau đó chọn lệnh Insert-Rows. Điều gì sẽ xảy ra: A) Ba hàng trống sẽ được chèn sau hàng 5. B) Một hàng trống sẽ được chèn sau hàng 5. C) Một hàng trống sẽ được chèn vào trước hàng 3. Các hàng 3,4,5, sẽ trở thành các hàng 4,5,6. D) Ba hàng trống sẽ được chèn vào trước hàng 3. Các hàng 3,4,5 sẽ trở thành các hàng 6,7,8. Câu 2: Địa chỉ của ô tính là: A) Tên Cột của ô đang chọn. B) Cặp tên hàng và tên cột của ô đang chọn. C) Cặp tên cột và tên hàng của ô đang chọn. D) Tên hàng của ô đang chọn. Câu 3; Hãy chỉ ra phương án sai. Các tính năng định dạng trang tính bao gồm: A) Thay đổi phong chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. B) Căn lề nội dung trong khuông khổ các ô tính. C) Tăng giảm độ rộng của một số cột trong trang tính. D) Tô màu nền và tạo đường biên cho các ô tính. Câu 4: Giả sử cần tính tổng trong ba ô A1,C1 và E1 bằng hàm SUM cách viết nào đúng trong các cách dưới đây: A) =SUM(A1+C1+E1) . B) =SUM(A1:E1) . C) =SUM(A1,C1,E1) . D)=SUM(A1,C1;E1) . Câu 5: Để chọn một hàng thực hiện : A) Đưa con trỏ chuột tới một ô và nháy chuột. B) Nháy chuột tại nút tên cột. C) Nháy Chuột tại nút tên hàng. D) Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô góc đối diện. Câu 6: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: A) Đẻ định dạng nội dung của một (hoặc nhiều) ô tính em cần chọn ô tính (hoặc các ô tính) đó. Sau khi định dạng lại, giá trị giữ liệu của các ô tính sẽ được thay đổi tương ứng với kiểu định dạng . B) Trên một trang tính, Ngầm định dữ liệu Kiểu số được căng lề phải, còn dữ liệu kiểu kí tự được căng lề trái . C) Trong excel, ta chỉ định dạng được phong chữ, Kiểu chữ, cỡ chữ, căn lề và đặt màu chữ, màu nền, ngoài ra không có chức năng nào hết . D) Tạo đường biên cho các ô tính không phải là một chức năng trong định dạng trang tính . Câu 7: Muốn sữa dữ liệu trong một ô tính mà không nhập lại ta phải thực hiện như thế nào ? A) Nháy chuột Phải vào ô tính và sữa dữ liệu . B) Nháy đúp chuột vào ô tính và sữa dữ liệu . C) Nháy chuột vào ô tính rồi sữa dữ liệu . D) Nhấn phím Delete và sữa dữ liệu .

2 đáp án
61 lượt xem

Câu 1: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là A. Dữ liệu B. Công thức C. Khối D. Ô Câu 2: Địa chỉ của ô đang được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính? A. Ô tính. B. Thanh trạng thái. C. Hộp tên. D. Thanh công thức Câu 3: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8, C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10 B. 100 C. 200 D. 120 Câu 4: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Thành phần nào sau đây không có trong trang tính? A. Hộp tên B. Khối C. Thanh bảng chọn D. Thanh công thức Câu 6: Để tính giá trị trung bình cộng của các ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng? A. = Sum(A1+B1+C1) B. =AVERAGE(A1,B1,C1) C. =(A1+B1+C1)/3 D. Cả B, C đều đúng Câu 7: Các bước nhập công thức vào ô tính: A. Gõ dấu = → nhập công thức → chọn ô tính → nhấn Enter B. Gõ dấu = → chọn ô tính → nhập công thức → nhấn Enter C. Chọn ô tính → gõ dấu = → nhập công thức → nhấn Enter D. Chọn ô tính → nhập công thức → gõ dấu = → nhấn Enter Câu 8: Để tính tổng ta dùng hàm nào sau đây: A. SUM B. MAX C. MIN D. AVERAGE Câu 9: Phần mềm Typing Test có mấy trò chơi ? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 10: Công thức nào sau đây là đúng? A. max(A3;C3). B. =max(A3,B3,C3) C. =max(A3.B3.C3) D. =max(A3+B3+C3) B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Em hãy cho biết chương trình bảng tính là gì? Câu 2: Trình bày các bước để sử dụng hàm ?

2 đáp án
61 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem

Câu 1: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị: A. Page Layout B. Page Break Preview C. Normal D. Page Layout, Page Break Preview, Normal Câu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong: A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View. B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert. C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout. D. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Data Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí? A. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí B. Chọn hướng giấy in C. Đặt lề cho giấy in D. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí, chọn hướng giấy in, đặt lề cho giấy in Câu 4: Lợi ích của việc xem trước khi in? A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in D. Kiểm tra dấu chấm câu. Câu 5: Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh: A. Page Layout B. Page Break Preview C. Normal D. Custom Views Câu 6: Chọn đáp án sai A. Các trang in luôn được đặt kích thước lề ngầm định. B. Hướng giấy luôn mặc định là hướng ngang. C. Xem trước khi in với mục đích kiểm tra dữ liệu được in ra. D. Chương trình trang tính luôn tự động phân chia trang tính ra thành các trang nhỏ. Câu 7: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng? A. View / Page Break Preview B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait C. File / Page setup / Margins D. File / Print / Page Câu 8: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in? A. View / Page Break Preview B. File / Page Setup / Page C. Page Layout/ Page Setup / Margins D. File / Print Câu 9: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính? A. View / Page Break Preview B. File / Page setup / Page C. File / Page setup / Margins D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print Câu 10: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang? A. View / Page Break Preview B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape C. File / Page setup / Margins D. File / Print / Margins

2 đáp án
67 lượt xem

Câu 2: Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào? A. Sẽ được sắp xếp tăng dần B. Sẽ được sắp xếp giảm dần C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 3: Để lọc dữ liệu em thực hiện: A. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh Filter B. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh AutoFilter C. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh Sort D. Tất cả đều sai Câu 4: Các bước lọc các hàng có giá trị lớn nhất( hay nhỏ nhất): 1: Nháy đúp chuột vào cột cần lọc 2: Click vào dấu hiển thị trên cột đang chọn. 3: Chọn nhóm lệnh Sort & Filter sau đó chọn Filter 4: Cửa sổ tùy chỉnh hiện lên, ta chọn Top để chọn các giá trị lớn nhất hoặc Bottom để chọn các giá trị nhỏ nhất, cuối cùng ta chỉnh số lượng các hàng muốn hiển thị. 5: chọn Number Filter sau đó chọn 6: nhấn OK để hiển thị kết quả. Câu trả lời đúng là: A. 1- 3 – 2 - 5 – 4 – 6 B. 2 – 1 – 3 – 5 – 6 – 4 C. 6 – 1 -2 – 3 – 4 – 5 D. tất cả đều sai Câu 6: Trong Excel, để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào? A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên dải lệnh Data B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên dải lệnh Data C. Nháy nút trên dải lệnh Data D. Nháy nút trên dải lệnh Data. Câu 7: Sắp xếp danh sách dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự C. Để dễ tra cứu D. Cả B và C Câu 8: Theo em lọc dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó D. Không để làm gì cả. Câu 9: Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì? A. Show All B. Advanced Filter C. AutoFilter D. Sellect All Câu 10: Chọn câu đúng: A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Filter D. Tất cả câu trên đúng

2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
42 lượt xem
2 đáp án
46 lượt xem
2 đáp án
30 lượt xem

+Lệnh đặt lề và hướng giấy nằm trong dải lệnh nào * 1)View 2)Page Layout 3)Insert 4)Home +Muốn điều chỉnh hướng giấy ngang, ta chọn lệnh * 1)PageLayout/Margins/CustomMargins/Bottom 2)Page Layout/Margins/Custom Margins/Top 3)Page Layout/Orientation/Portrait 4)Page Layout/Orientation/Landscape +Muốn điều chỉnh hướng giấy đứng, ta chọn lệnh * 1)Page Layout/Margins/CustomMargins/Bottom 2)Page Layout/Orientation/Portrait 3)Page Layout/Orientation/Landscape 4)Page Layout/Margins/Custom Margins/Top +Lệnh xem trước khi in nằm trong dải lệnh nào * 1)Home 2)Insert 3)Page Layout 4)View +Lợi ích của xem trước khi in . * 1)Xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào 2)Cho phép xem trước những gì được in ra 3)Cả 3 phương án trên đều sai 4)Kiểm tra lỗi chính tả +Margins dùng để * 1)Cho phép xem trước những gì được in ra 2)Điều chỉnh ngắt trang 3)Điểu chỉnh hướng giấy 4)Điều chỉnh lề giấy in +Làm sao để điều chỉnh trang in hợp lí * 1)Xem trước khi in và ngắt trang hợp lý 2)Cả 3 đáp án trên 3)Chọn hướng giấy in 4)Đặt lề cho giấy in +Muốn điều chỉnh lề trên, ta chọn lệnh * 1)Page Layout/Orientation/Portrait 2)Page Layout/Orientation/Landscape 3)Page Layout/Margins/Custom Margins/điều chỉnh thông số ở Bottom 4)Page Layout/Margins/Custom Margins/điều chỉnh thông số ở Top +Các chế độ xem trang tính trên excel * 1)Page Layout 2)Page Break Preview 3)Normal 4)Cả 3 câu trên đều đúng +Chế độ dùng để xem và điều chỉnh ngắt trang in? * 1)Normal 2)Page Layout 3)Page Break Preview 4)Cả 3 câu trên đều đúng

2 đáp án
110 lượt xem