• Lớp 7
  • Tin Học
  • Mới nhất

Câu 1: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là A. Dữ liệu B. Công thức C. Khối D. Ô Câu 2: Địa chỉ của ô đang được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính? A. Ô tính. B. Thanh trạng thái. C. Hộp tên. D. Thanh công thức Câu 3: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8, C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10 B. 100 C. 200 D. 120 Câu 4: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Thành phần nào sau đây không có trong trang tính? A. Hộp tên B. Khối C. Thanh bảng chọn D. Thanh công thức Câu 6: Để tính giá trị trung bình cộng của các ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng? A. = Sum(A1+B1+C1) B. =AVERAGE(A1,B1,C1) C. =(A1+B1+C1)/3 D. Cả B, C đều đúng Câu 7: Các bước nhập công thức vào ô tính: A. Gõ dấu = → nhập công thức → chọn ô tính → nhấn Enter B. Gõ dấu = → chọn ô tính → nhập công thức → nhấn Enter C. Chọn ô tính → gõ dấu = → nhập công thức → nhấn Enter D. Chọn ô tính → nhập công thức → gõ dấu = → nhấn Enter Câu 8: Để tính tổng ta dùng hàm nào sau đây: A. SUM B. MAX C. MIN D. AVERAGE Câu 9: Phần mềm Typing Test có mấy trò chơi ? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 10: Công thức nào sau đây là đúng? A. max(A3;C3). B. =max(A3,B3,C3) C. =max(A3.B3.C3) D. =max(A3+B3+C3) B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Em hãy cho biết chương trình bảng tính là gì? Câu 2: Trình bày các bước để sử dụng hàm ?

2 đáp án
50 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem

Câu 1: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị: A. Page Layout B. Page Break Preview C. Normal D. Page Layout, Page Break Preview, Normal Câu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong: A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View. B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert. C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout. D. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Data Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí? A. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí B. Chọn hướng giấy in C. Đặt lề cho giấy in D. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí, chọn hướng giấy in, đặt lề cho giấy in Câu 4: Lợi ích của việc xem trước khi in? A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in D. Kiểm tra dấu chấm câu. Câu 5: Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh: A. Page Layout B. Page Break Preview C. Normal D. Custom Views Câu 6: Chọn đáp án sai A. Các trang in luôn được đặt kích thước lề ngầm định. B. Hướng giấy luôn mặc định là hướng ngang. C. Xem trước khi in với mục đích kiểm tra dữ liệu được in ra. D. Chương trình trang tính luôn tự động phân chia trang tính ra thành các trang nhỏ. Câu 7: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng? A. View / Page Break Preview B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait C. File / Page setup / Margins D. File / Print / Page Câu 8: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in? A. View / Page Break Preview B. File / Page Setup / Page C. Page Layout/ Page Setup / Margins D. File / Print Câu 9: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính? A. View / Page Break Preview B. File / Page setup / Page C. File / Page setup / Margins D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print Câu 10: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang? A. View / Page Break Preview B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape C. File / Page setup / Margins D. File / Print / Margins

2 đáp án
56 lượt xem

Câu 2: Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào? A. Sẽ được sắp xếp tăng dần B. Sẽ được sắp xếp giảm dần C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 3: Để lọc dữ liệu em thực hiện: A. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh Filter B. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh AutoFilter C. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh Sort D. Tất cả đều sai Câu 4: Các bước lọc các hàng có giá trị lớn nhất( hay nhỏ nhất): 1: Nháy đúp chuột vào cột cần lọc 2: Click vào dấu hiển thị trên cột đang chọn. 3: Chọn nhóm lệnh Sort & Filter sau đó chọn Filter 4: Cửa sổ tùy chỉnh hiện lên, ta chọn Top để chọn các giá trị lớn nhất hoặc Bottom để chọn các giá trị nhỏ nhất, cuối cùng ta chỉnh số lượng các hàng muốn hiển thị. 5: chọn Number Filter sau đó chọn 6: nhấn OK để hiển thị kết quả. Câu trả lời đúng là: A. 1- 3 – 2 - 5 – 4 – 6 B. 2 – 1 – 3 – 5 – 6 – 4 C. 6 – 1 -2 – 3 – 4 – 5 D. tất cả đều sai Câu 6: Trong Excel, để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào? A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên dải lệnh Data B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên dải lệnh Data C. Nháy nút trên dải lệnh Data D. Nháy nút trên dải lệnh Data. Câu 7: Sắp xếp danh sách dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự C. Để dễ tra cứu D. Cả B và C Câu 8: Theo em lọc dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó D. Không để làm gì cả. Câu 9: Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì? A. Show All B. Advanced Filter C. AutoFilter D. Sellect All Câu 10: Chọn câu đúng: A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Filter D. Tất cả câu trên đúng

2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem
2 đáp án
39 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem

+Lệnh đặt lề và hướng giấy nằm trong dải lệnh nào * 1)View 2)Page Layout 3)Insert 4)Home +Muốn điều chỉnh hướng giấy ngang, ta chọn lệnh * 1)PageLayout/Margins/CustomMargins/Bottom 2)Page Layout/Margins/Custom Margins/Top 3)Page Layout/Orientation/Portrait 4)Page Layout/Orientation/Landscape +Muốn điều chỉnh hướng giấy đứng, ta chọn lệnh * 1)Page Layout/Margins/CustomMargins/Bottom 2)Page Layout/Orientation/Portrait 3)Page Layout/Orientation/Landscape 4)Page Layout/Margins/Custom Margins/Top +Lệnh xem trước khi in nằm trong dải lệnh nào * 1)Home 2)Insert 3)Page Layout 4)View +Lợi ích của xem trước khi in . * 1)Xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào 2)Cho phép xem trước những gì được in ra 3)Cả 3 phương án trên đều sai 4)Kiểm tra lỗi chính tả +Margins dùng để * 1)Cho phép xem trước những gì được in ra 2)Điều chỉnh ngắt trang 3)Điểu chỉnh hướng giấy 4)Điều chỉnh lề giấy in +Làm sao để điều chỉnh trang in hợp lí * 1)Xem trước khi in và ngắt trang hợp lý 2)Cả 3 đáp án trên 3)Chọn hướng giấy in 4)Đặt lề cho giấy in +Muốn điều chỉnh lề trên, ta chọn lệnh * 1)Page Layout/Orientation/Portrait 2)Page Layout/Orientation/Landscape 3)Page Layout/Margins/Custom Margins/điều chỉnh thông số ở Bottom 4)Page Layout/Margins/Custom Margins/điều chỉnh thông số ở Top +Các chế độ xem trang tính trên excel * 1)Page Layout 2)Page Break Preview 3)Normal 4)Cả 3 câu trên đều đúng +Chế độ dùng để xem và điều chỉnh ngắt trang in? * 1)Normal 2)Page Layout 3)Page Break Preview 4)Cả 3 câu trên đều đúng

2 đáp án
97 lượt xem
2 đáp án
42 lượt xem

Câu 1: Cụm từ F5 trong hộp tên có ý nghĩa là gì? A. Phím chức năng F5 B. Phông chữ hiện thời là F5 C. Ô ở cột F hàng 5 D. Ô ở hàng F cột 5 Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai? A. Hộp tên cho biết nội dung ô đang được kích hoạt. B. Thanh công thức cho biết nội dung ô đang được kích hoạt. C. Một khối có thể là chỉ là một ô hoặc nhiều ô liền kề D. Dữ liệu trong trang tính được tham chiếu đến thông qua địa chỉ ô của chúng. Câu 3: Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự: A. & B. * C. % D. # Câu 4: Cho biết kết quả của hàm tính giá trị trung bình (=AVERAGE (A1:A3,10)) trên trang tính trong hình vẽ sau::A1,2,3 lần luotj là 25, 50 ,75 A. 150 B. 75 C. 40 D. 25 Câu 5. Kết quả nào sau đây là kết quả của biểu thức: = SUM(5,7,6)+ MAX(9,2) + MIN(1,5) A. 17 B. 28 C. 19 D. 20 Câu 6.Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. E3 + F7 * 10%. B. (E3 + F7) * 10% C.= (E3 + F7) * 10% D. =E3 + (F7 * 10%) Câu7. Kết quả nào sau đây của biểu thức: =SUM(5,6,7)- AVERAGE(2,3,4)+ MAX(12,4,5) A. 27 B. 28 C. 29 D. 30 Câu8. Số ô tính trong vùng A2:E10 là? A. 12 ô B. 14 ô C. 10 ô D. 45 ô Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau? Câu 9 : )13()26(:)97(x A. (2*3)+ ((8^3+12)* 6 B. (2*3)+ ((8^3+12)* 9 C. (2*3)+ ((8^3-12)* 3 Câu 10 :5^3-3^2/(5+2)^2   A. (15^2-3^2)/(5+2)^2 B. (5^2+3^2)/(5+2)^2 C. (5^2-3^2)/(5+2)^2 Câu 11: Cho biết kết quả của hàm tính tổng (=SUM (A1:A3,100)) trên trang tính trong hình vẽ sau:A1,2,3 lần luotj là 25, 50 ,75 A. 20 B. 15 C. 250 D. 75 Câu 12: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây? A. Kí tự B. Số C. Thời gian D. Tất cả các kiểu dữ liệu trên Câu 13: Khi thực hiện tính toán bằng các hàm trong Excel, nếu viết sai tên hàm thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự: A. & B. #NAME? C. VALUE D. # Câu 14. Số ô tính trong vùng A3:E10 là? A. 12 ô B. 14 ô C. 40 ô D. 45 ô Câu 15: Trong các công thức sau, công thức nào sẽ báo lỗi? A. =B2/10+1 (Với B2 có nội dung là E26) B. =A2-B1 (Với A2 có nội dung là 5; B1 có nội dung là 4) C. =D1>X5 (Với D1 có nội dung là 12.5; X1 có nội dung là =D1/2) D. =A2*B1 (Với A2 có nội dung là 5; B1 có nội dung là 4) Câu 16. Câu nào sau đây sai: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì: A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề phải C. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái D. b và c đúng. Câu17. Kết quả nào sau đây của biểu thức:=AVERAGE(4,8,6)- MIN(7,3,5)+MAX(10,2,11) A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 18. Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel? A. ^ / : x - B. + - . : ^ C. + - * / ^ D. + - ^ \ * Câu 19. Hãy cho biết công thức tính =AVERAGE(1,3,7,9,0) bằng bao nhiêu trong các giá trị sau : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 20. Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện: A. Nhấn nút C. File -> Exit B. Alt + F4 D. Tất cả đều đúng mk cần gấp trong 5 phút nha

1 đáp án
88 lượt xem

Câu 1: Cụm từ F5 trong hộp tên có ý nghĩa là gì? A. Phím chức năng F5 B. Phông chữ hiện thời là F5 C. Ô ở cột F hàng 5 D. Ô ở hàng F cột 5 Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai? A. Hộp tên cho biết nội dung ô đang được kích hoạt. B. Thanh công thức cho biết nội dung ô đang được kích hoạt. C. Một khối có thể là chỉ là một ô hoặc nhiều ô liền kề D. Dữ liệu trong trang tính được tham chiếu đến thông qua địa chỉ ô của chúng. Câu 3: Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự: A. & B. * C. % D. # Câu 4: Cho biết kết quả của hàm tính giá trị trung bình (=AVERAGE (A1:A3,10)) trên trang tính trong hình vẽ sau: A. 150 B. 75 C. 40 D. 25 Câu 5. Kết quả nào sau đây là kết quả của biểu thức: = SUM(5,7,6)+ MAX(9,2) + MIN(1,5) A. 17 B. 28 C. 19 D. 20 Câu 6.Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. E3 + F7 * 10%. B. (E3 + F7) * 10% C.= (E3 + F7) * 10% D. =E3 + (F7 * 10%) Câu7. Kết quả nào sau đây của biểu thức: =SUM(5,6,7)- AVERAGE(2,3,4)+ MAX(12,4,5) A. 27 B. 28 C. 29 D. 30 Câu8. Số ô tính trong vùng A2:E10 là? A. 12 ô B. 14 ô C. 10 ô D. 45 ô Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau? Câu 9 : )13()26(:)97(x A. (2*3)+ ((8^3+12)* 6 B. (2*3)+ ((8^3+12)* 9 C. (2*3)+ ((8^3-12)* 3 Câu 10 :5^3-3^2/(5+2)^2   A. (15^2-3^2)/(5+2)^2 B. (5^2+3^2)/(5+2)^2 C. (5^2-3^2)/(5+2)^2 Câu 11: Cho biết kết quả của hàm tính tổng (=SUM (A1:A3,100)) trên trang tính trong hình vẽ sau:A1,2,3 lần luotj là 25, 50 ,75 A. 20 B. 15 C. 250 D. 75 Câu 12: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây? A. Kí tự B. Số C. Thời gian D. Tất cả các kiểu dữ liệu trên Câu 13: Khi thực hiện tính toán bằng các hàm trong Excel, nếu viết sai tên hàm thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự: A. & B. #NAME? C. VALUE D. # Câu 14. Số ô tính trong vùng A3:E10 là? A. 12 ô B. 14 ô C. 40 ô D. 45 ô Câu 15: Trong các công thức sau, công thức nào sẽ báo lỗi? A. =B2/10+1 (Với B2 có nội dung là E26) B. =A2-B1 (Với A2 có nội dung là 5; B1 có nội dung là 4) C. =D1>X5 (Với D1 có nội dung là 12.5; X1 có nội dung là =D1/2) D. =A2*B1 (Với A2 có nội dung là 5; B1 có nội dung là 4) Câu 16. Câu nào sau đây sai: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì: A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề phải C. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái D. b và c đúng. Câu17. Kết quả nào sau đây của biểu thức:=AVERAGE(4,8,6)- MIN(7,3,5)+MAX(10,2,11) A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 18. Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel? A. ^ / : x -       B. + - . : ^       C. + - * / ^       D. + - ^ \ * Câu 19. Hãy cho biết công thức tính =AVERAGE(1,3,7,9,0) bằng bao nhiêu trong các giá trị sau : A. 3       B. 4       C. 5       D. 6. Câu 20. Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện: A. Nhấn nút        C. File -> Exit B. Alt + F4       D. Tất cả đều đúng mk cần gấp trong 5 phút nha

1 đáp án
58 lượt xem