• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
44 lượt xem
2 đáp án
47 lượt xem
1 đáp án
54 lượt xem
2 đáp án
40 lượt xem

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng về trùng lỗ? A. Có vỏ bằng đá vôi. B. Bắt mồi bằng lông bơi. C. Có ý nghĩa về địa chất. D. Sống phổ biến ở biển. Đáp án của bạn: Câu 11: Trùng biến hình có tên gọi như vậy là do: A. Cơ thể trong suốt B. Không nhìn thấy chúng bằng mắt thường C. Cơ thể cấu tạo đơn giản nhất D. Di chuyển bằng chân giả làm cơ thể thay đổi hình dạng Đáp án của bạn: Câu 12: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có cấu tạo đơn giản nhất? A. Trùng roi. B. Trùng biến hình. C. Trùng giày. D. Trùng bánh xe. Đáp án của bạn: Câu 13: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là sai? A. Kích thước hiển vi. B. Không có khả năng sinh sản vô tính. C. Cấu tạo đơn bào. D. Sống trong nước, đất ẩm hoặc trong cơ thể sinh vật. Đáp án của bạn: Câu 14: Trùng roi thường sống ở đâu? A. Trong nước ao, hồ, đầm, ruộng và các vũng nước mưa. B. Trong nước biển. C. Trong các cơ thể động vật. D. Trong các cơ thể thực vật. Đáp án của bạn: Câu 15: Trùng roi xanh hô hấp bằng cách nào? A. Qua không bào co bóp và qua màng tế bào. B. Nhờ sự trao đổi khí qua màng tế bào. C. Qua không bào co bóp. D. Qua không bào tiêu hóa. Đáp án của bạn: Câu 16: Động vật nguyên sinh tự do có những đặc điểm gì đặc trưng? Cơ quan di chuyển phát triển nhanh. Dinh dưỡng kiểu động vật. Dinh dưỡng kiểu thực vật. Là một mắt xích trong chuỗi thức ăn của tự nhiên. A. 1, 2, 4 B. 1, 2. C. 1, 4. D. 1, 3, 4. Đáp án của bạn: Câu 17: Cơ quan di chuyển của Động vật nguyên sinh sống kí sinh: A. Là chân giả. B. Thường tiêu giảm. C. Là lông bơi. D. Là roi bơi. Đáp án của bạn: Câu 18: Trùng sốt rét có đặc điểm: A. Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi. B. Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột. C. Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi. D. Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi. Đáp án của bạn: Câu 19: So với trùng biến hình chất bã được thải từ bất cứ vị trí nào trên cơ thể, trùng giày thải chất bã qua A. bất cứ vị trí nào trên cơ thể như ở trùng biến hình. B. lỗ thoát ở thành cơ thể. C. không bào co bóp. D. không bào tiêu hoá. Đáp án của bạn: Câu 20: Sự khác nhau về nhân của trùng giày và trùng biến hình là A. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 3 nhân. B. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 2 nhân. C. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 1 nhân. D. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 3nhân. Đáp án của bạn:

2 đáp án
62 lượt xem

Câu 01: Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu? A. 3 tháng. B. 9 tháng C. 12 tháng. D. 6 tháng. Đáp án của bạn: Câu 02: Vị trí kí sinh của trùng kiết kị trong cơ thể người là A. ở thành ruột. B. ở gan. C. trong máu. D. khoang miệng. Đáp án của bạn: Câu 03: Dưới đây là 4 giai đoạn trùng biến hình bắt mồi và tiêu hoá mồi : 1 Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh. 2 Lập tức hình thành chân giả thứ hai vây lấy mồi. 3 Không bào tiêu hoá tạo thành bao lấy mồi, tiêu hoá mồi nhờ dịch tiêu hoá. 4 Khi một chân giả tiếp cận mồi (tảo, vi khuẩn, vụn hữu cơ…). Em hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lý ? A. (3) - (2) - (1) - (4). B. (4) - (3) - (1) - (2). C. (4) - (2) - (1) - (3). D. (4) - (1) - (2) - (3). Đáp án của bạn: Câu 04: Trùng roi xanh tiến về phía ánh sáng nhờ: A. Diệp lục, điểm mắt. B. Roi, điểm mắt. C. Roi, diệp lục. D. Diệp lục, roi, điểm mắt. Đáp án của bạn: Câu 05: Quá trình tiêu hoá thức ăn của trùng biến hình là quá trình tiêu hoá: A. Nội bào hoặc ngoại bào tuỳ từng giai đoạn phát triển. B. Vừa nội bào vừa ngoại bào. C. Ngoại bào. D. Nội bào. Đáp án của bạn: Câu 06: Trùng kiết lị khác với trùng biến hình ở điểm nào? A. Thích nghi cao với đời sống kí sinh. B. Có chân giả rất ngắn. C. Chỉ ăn hồng cầu, có chân giả rất ngắn, thích nghi cao với đời sống kí sinh. D. Chỉ ăn hồng cầu. Đáp án của bạn: Câu 07: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những động vật nguyên sinh có chân giả? A. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét. B. Trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng lỗ. C. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng lỗ. D. Trùng kiết lị, trùng roi xanh, trùng biến hình. Đáp án của bạn: Câu 08: Hình thức sinh sản chủ yếu của trùng roi xanh là A. mọc chồi. B. tạo bào tử. C. phân đôi. D. đẻ con. Đáp án của bạn: Câu 09: Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào? A. Muỗi Culex. B. Muỗi Anôphen (Anopheles) C. Muỗi Mansonia. D. Muỗi Aedes. Đáp án của bạn: Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng về trùng lỗ? A. Có vỏ bằng đá vôi. B. Bắt mồi bằng lông bơi. C. Có ý nghĩa về địa chất. D. Sống phổ biến ở biển.

2 đáp án
72 lượt xem

Câu 01: Trùng roi xanh tiến về phía ánh sáng nhờ: A. Diệp lục, điểm mắt. B. Diệp lục, roi, điểm mắt. C. Roi, điểm mắt. D. Roi, diệp lục. Đáp án của bạn: Câu 02: Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào? A. Muỗi Culex. B. Muỗi Mansonia. C. Muỗi Aedes. D. Muỗi Anôphen (Anopheles) Đáp án của bạn: Câu 03: Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu? A. 9 tháng B. 12 tháng. C. 3 tháng. D. 6 tháng. Đáp án của bạn: Câu 04: Phát biểu nào dưới đây không đúng về trùng lỗ? A. Sống phổ biến ở biển. B. Có vỏ bằng đá vôi. C. Có ý nghĩa về địa chất. D. Bắt mồi bằng lông bơi. Đáp án của bạn: Câu 05: Trùng biến hình có tên gọi như vậy là do: A. Di chuyển bằng chân giả làm cơ thể thay đổi hình dạng B. Cơ thể trong suốt C. Cơ thể cấu tạo đơn giản nhất D. Không nhìn thấy chúng bằng mắt thường Đáp án của bạn: Câu 06: Trùng roi thường sống ở đâu? A. Trong nước ao, hồ, đầm, ruộng và các vũng nước mưa. B. Trong các cơ thể động vật. C. Trong các cơ thể thực vật. D. Trong nước biển. Đáp án của bạn: Câu 07: Sự khác nhau về nhân của trùng giày và trùng biến hình là A. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 1 nhân. B. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 3 nhân. C. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 3nhân. D. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 2 nhân. Đáp án của bạn: Câu 08: Cơ quan di chuyển của Động vật nguyên sinh sống kí sinh: A. Thường tiêu giảm. B. Là lông bơi. C. Là roi bơi. D. Là chân giả. Đáp án của bạn: Câu 09: Động vật nguyên sinh tự do có những đặc điểm gì đặc trưng? Cơ quan di chuyển phát triển nhanh. Dinh dưỡng kiểu động vật. Dinh dưỡng kiểu thực vật. Là một mắt xích trong chuỗi thức ăn của tự nhiên. A. 1, 2. B. 1, 2, 4 C. 1, 4. D. 1, 3, 4. Đáp án của bạn: Câu 10: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những động vật nguyên sinh có chân giả? A. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng lỗ. B. Trùng kiết lị, trùng roi xanh, trùng biến hình. C. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét. D. Trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng lỗ. Đáp án của bạn: Câu 11: Quá trình tiêu hoá thức ăn của trùng biến hình là quá trình tiêu hoá: A. Nội bào hoặc ngoại bào tuỳ từng giai đoạn phát triển. B. Ngoại bào. C. Vừa nội bào vừa ngoại bào. D. Nội bào. Đáp án của bạn: Câu 12: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là sai? A. Cấu tạo đơn bào. B. Không có khả năng sinh sản vô tính. C. Sống trong nước, đất ẩm hoặc trong cơ thể sinh vật. D. Kích thước hiển vi. Đáp án của bạn: Câu 13: Dưới đây là 4 giai đoạn trùng biến hình bắt mồi và tiêu hoá mồi : 1 Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh. 2 Lập tức hình thành chân giả thứ hai vây lấy mồi. 3 Không bào tiêu hoá tạo thành bao lấy mồi, tiêu hoá mồi nhờ dịch tiêu hoá. 4 Khi một chân giả tiếp cận mồi (tảo, vi khuẩn, vụn hữu cơ…). Em hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lý ? A. (4) - (2) - (1) - (3). B. (3) - (2) - (1) - (4). C. (4) - (1) - (2) - (3). D. (4) - (3) - (1) - (2). Đáp án của bạn: Câu 14: Hình thức sinh sản chủ yếu của trùng roi xanh là A. mọc chồi. B. đẻ con. C. phân đôi. D. tạo bào tử. Đáp án của bạn: Câu 15: Vị trí kí sinh của trùng kiết kị trong cơ thể người là A. ở gan. B. ở thành ruột. C. trong máu. D. khoang miệng. Đáp án của bạn: Câu 16: Trùng sốt rét có đặc điểm: A. Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi. B. Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột. C. Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi. D. Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi. Đáp án của bạn: Câu 17: So với trùng biến hình chất bã được thải từ bất cứ vị trí nào trên cơ thể, trùng giày thải chất bã qua A. không bào co bóp. B. bất cứ vị trí nào trên cơ thể như ở trùng biến hình. C. không bào tiêu hoá. D. lỗ thoát ở thành cơ thể. Đáp án của bạn: Câu 18: Trùng roi xanh hô hấp bằng cách nào? A. Nhờ sự trao đổi khí qua màng tế bào. B. Qua không bào co bóp. C. Qua không bào co bóp và qua màng tế bào. D. Qua không bào tiêu hóa. Đáp án của bạn: Câu 19: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có cấu tạo đơn giản nhất? A. Trùng roi. B. Trùng bánh xe. C. Trùng giày. D. Trùng biến hình. Đáp án của bạn: Câu 20: Trùng kiết lị khác với trùng biến hình ở điểm nào? A. Chỉ ăn hồng cầu. B. Chỉ ăn hồng cầu, có chân giả rất ngắn, thích nghi cao với đời sống kí sinh. C. Có chân giả rất ngắn. D. Thích nghi cao với đời sống kí sinh.

2 đáp án
98 lượt xem

Câu 1. Thủy tức là đại diện thuộc A. Ngành động vật nguyên sinh B. Ngành ruột khoang C. Ngành thân mềm D. Ngành chân khớp Câu 2. Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng nào ? A. Ko đối xứng B. Đối xứng tỏa tròn C. Đối xứng hai bên D. Cả a, b, c, đúng Câu 3. Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ bắt mồi ? A. Tế bào gai B. Tế bào mô bì - cơ C. Tế bào sinh sản D. Tế bào thần kinh Câu 4. Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua A. Màng tế bào B. Ko bào tiêu hóa C. Tế bào gai D . Lỗ miệng Câu 5. Môi trường sống của thủy tức là A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D. Trên cạn Câu 6. Vì sao thủy tức trao đổi khí qua thành cơ thể ? A. Vì chúng có ruột dạng túi B. Vì chúng ko có cơ quan hô hấp C. Vì chúng ko có hậu môn D. Vì chúng chưa có hệ thống tuần hoàn Câu 7. Thủy tức tiêu hóa ở A. Tế bào gai B. Tế bào sinh sản C. Túi tiêu hóa D. Chất nguyên sinh Câu 8. Thủy tức sinh sản bằng cách A. Mọc chồi B. Sinh sản hữu tính C. Tái sinh D. Tất cả a, b, c đều đúng Câu 9. Thủy tức di chuyển theo kiểu A. Kiểu sâu đo B. Kiểu lộn đầu C. Kiểu thẳng tiến D. Cả a, b đúng Câu 10. Loài động vật nào được coi là " trùng sinh bất tử "? A. Gián B. Thủy tức C. Trùng biến hình D. Trùng giày II. Tự luận Thủy tức thải bã bằng cách nào ? Câu 1. Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài A. 5 nghìn loài B. 10 nghìn loài C. 15 nghìn loài D. 20 nghìn loài Câu 2. Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt A. Sứa B. San hô C. Thủy tức D. Hải quỳ Câu 3. Sứa di chuyển bằng cách nào ? A. Di chuyển lộn đầu B. Di chuyển sâu đo C. Co bóp dù D. Ko di chuyển Câu 4. Loài ruột khoang nào ko có khả năng di chuyển A. Thủy tức B. Sứa c. San hô D. Cả b, c đều đúng Câu 5. Cơ thể sứa có dạng A. Đối xứng tỏa tròn B. Đôi xứng hai bên c. Dẹt hai đầu D. Ko có hình dạng nhất định Câu 6. Sứa tự vệ nhờ A. Di chuyển bằng cách co bóp dù b. Thân sức có hình bán cầu , trong suốt C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi d. ko có khả năng tự vệ Câu 7. Loài nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ giúp di chuyển A. San hô b. hải quỳ C. Thủy tức D. Sứa Câu 9. Hải quỳ và san hô đều sinh sản A. Sinh sản vô tính b. sinh sản hữu tính c. sinh sản vô tính và hữu tính d. Tái sinh Câu 10. Loài nào có khung xương đá vôi cứng chắc ? A. Hải quỳ B. San hô c. sứa D. thủy tức II. Tự luận Hải quỳ , san hô , bắt mồi như thế nào ?

2 đáp án
78 lượt xem
2 đáp án
40 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem

1Cơ quan di chuyển của trùng Roi là 1 điểm Roi Lông bơi Chân giả Tiêu giảm Tùy chọn 5 2Trong những động vật nguyên sinh dưới đây động vật nào sinh sản theo kiểu tiếp hợp? * 1 điểm Trùng Roi Trùng giày Trùng kiết lị Trùng Sốt Rét 3Điểm giống nhau giữa trùng biến hình và trùng kiết lị là 1 điểm Có chân giả Sinh sản theo kiểu phân đôi Có hình thành bào xác Sống tự do ngoài thiên nhiên 4Trùng kiết lị ký sinh ở đâu trong cơ thể người 1 điểm Trong ruột người Trong hồng cầu của người Trong gan của người Trên bề mặt da 5Trùng sốt rét cách nhật có chu kỳ sinh sản là bao nhiêu 1 điểm 24 giờ 36 giờ 48 giờ 60 giờ 6Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh là: 1 điểm Có kích thước hiển vi Cấu tạo từ nhiều tế bào Là động vật đa bào Sinh sản hữu tính 7Trùng giày còn có tên gọi khác là 1 điểm Trùng cầu Trùng lỗ Trùng bánh xe Trùng Cỏ 8Điểm giống nhau giữa trùng kiết lị và trùng sốt rét 1 điểm Có chân giả ngắn Chỉ ăn hồng cầu Sinh sản theo hình thức hữu tính Tùy chọn 5 Không gây hại cho người 9Những động vật thuộc ngành động vật nguyên sinh là: 1 điểm Trùng roi, thủy tức, trùng biến hình, trùng lỗ Trùng roi, sứa, san hô, thủy tức Trùng Roi, Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị Trùng roi, san hô, trùng lỗ, trùng kiết lị, trùng giày 10Trùng biến hình bắt mồi bằng: 1 điểm Chân giả Không bào Gai tự vệ và bắt mồi Nhân

2 đáp án
38 lượt xem