• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất
1 đáp án
35 lượt xem

I/Trắc nghiệm: Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể người bằng con đường: A. Hô hấp B.Ăn uống C. Máu D. Da Câu 2: Trùng kiết lị khác trùng biến hình ở chổ: A. Có chân giả dài. B. Nuốt hồng cầu. C. Có roi. D. Không có hại. Câu 3: Miệng của sứa có đặc điểm gì khác so với miệng của thủy tức? A. Miệng của sứa ở phía dưới. B. Miệng của sứa ở phía trên. C. Miệng của sứa ở mép dù. D. Miệng của sứa rộng hơn. Câu 4. Những đại diện nào sau đây thuộc ngành giun tròn? A. Giun đũa, giun tóc, móc, giun kim B. Giun đũa, sán lá gan C. Đỉa, sứa, hải quỳ D. Sán lá máu, sán dây Câu 5. Thủy tức di chuyển bằng cách nào? A.Bằng lông bơi và roi bơi. B.Theo kiểu sâu đo và lộn đầu. C.Theo kiểu sâu đo và roi bơi. D.Theo kiểu lộn đầu và lông bơi. Câu 6. Trong các giun tròn sau giun nào kí sinh ở ruột già con người? A.Giun kim C. Giun móc câu. B.Giun rễ lúa. D. Giun đũa Câu 7: Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là: A. Gan B. Thận C. Ruột non D. Ruột già Câu 8: Đặc điểm về lối sống của sán lá gan là: A. Sống dị dưỡng B. Sống tự dưỡng C. Sống dị dưỡng và kí sinh D. Sống kí sinh Câu 9: Đại diện nào thuộc ngành iun d p? A. Sán bã trầu B. Giun rễ lúa C. Đỉa D. Rươi Câu 10: Giun nào có lợi trong nông nghiệp? A. Giun đất C. Giun đũa B. Giun kim D. Giun móc câu. Câu 11: Trùng roi xanh sinh sản bằng cách nào? A. Phân đôi theo chiều ngang. B. Phân đôi theo chiều dọc. C. Tiếp hợp. D. Ghép đôi. Câu 12: Giun đốt hô hấp bằng: A. Da B. Mang C. Phổi D. Da hoặc mang

2 đáp án
93 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem

Câu51. Độngvậtnguyênsinhcócấutạo A. 1 tếbào. B. 2 tếbào. C. 3 tếbào. D. 4 tếbào. Câu52. Trùnggiày di chuyểnđượclànhờ A. córoi. C. lôngbơiphủkhắpcơthể. B. cóvâybơi. D. cơdọcpháttriển. Câu 53.Đặcđiểmchunggiữasứa, hảiquỳ, thủytứclà A. Sống ở nướcbiển. B. Sống di động. C. Sốngbámvàocây, bờđá. D. Cóhệthầnkinhmạnglưới. Câu54. Môitrườngsốngcủatrùngroixanhlà A. biển. B. cơthểsinhvậtkhác. C. đầmruộng. D. trong ruộtngười. Câu55. Loàithuộcngànhđộngvậtnguyênsinhlà A. trùngroi, sánlágan. C.trùnggiày, trùngroi. B.trùngkiếtlị, thủytức. D. trùngbiếnhình, sanhô. Câu56. Cấutạothànhcơthểcủa Thuỷ tứcgồm A. mộtlớptếbào, gồmnhiềutếbàoxếp xen kẽnhau. B. balớptếbàoxếpsítnhau. C. hailớptếbào, giữahailớptếbàolàtầngkeomỏng D. gồmnhiềulớptếbào, xen kẽcáctầngkeomỏng. Câu 57. Nơikí sinhcùatrùngkiết lị A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Máu D. Thành ruột. Câu58.Trong cácđạidiệnsaucủaruộtkhoang, đạidiệnnàocólốisống di chuyển A. San hô B. Sứa C. Hải quỳ D. San hôvàhảiquỳ Câu 59. Độngvậtnguyênsinhcólốisống: A. Tựdưỡng B. Dịdưỡng C. Kísinhgâybệnh D. Tấtcảđềuđúng Câu60. Bộphận di chuyểncủatrùngsốtrétlà: A. Roi bơi B. Chângiả C. Lôngbơi D. Khôngcóbộphận di chuyển Câu61.Hệthầnkinhthủytứcthuộcdạng: A. Thầnkinhống B. Thầnkinhhạch C. Thầnkinhlưới D. Thầnkinhchuỗi Câu62. Cơthểtrùngroicómàuxanhlácâylànhờ: A. Sắctố ở màngcơthể B. Màusắccủacáchạtdiệplục C. Sự trong suốtcủamàngcơthể D. Màusắccùađiểmmắt Câu63. Nơisốngcủagiunđỏlà A. Nơinướcsạch B. Hồnướclặng C. Cốngrãnh D. Trong đất. Câu64. Trùngbiếnhình di chuyểnnhờ: A. Roi B. Lôngbơi C. Chângiả D. Cả A, B, C đềusai Câu65. Mốitiêuhoáđược xenlulôzơ lànhờ: A. Trong ruộtmốicónhiềutrùngroikísinh B. Trong ruộtmốicónhiềutrùngbiếnhìnhcộngsinh C. Trong cơthểmốitiết ra enzimtiêuhóaxenlulôzơ D. Cả A, B, C đềusai Câu66. Thủytứcthảichấtbã ra khỏicơthể qua: A. Lỗmiệng B. Tếbào gai C. Màngtếbào D. Khôngbàotiêuhóa Câu67.Độngvậtnguyênsinhnàosốngkísinh? A.TrùngroiB.TrùngbiếnhìnhC.TrùnggiàyD.Trùngkiếtlị Câu68. Đểphòngtránhgiunmóccâu ta phải: A. Rửataysạchtrướckhiăn B. Khôngđichânđất C. Khôngănrausống D. Tiêudiệtruồi, nhặng trong nhà Câu69. Hải quỳmiệng ở phía: A. DướiB. TrênC. Sau D.Khôngcómiệng Câu70. Đặcđiềmđượcphânbiệtgiunđốtvớigiuntrònlà: A. Cókhoangcơthểchínhthức B. Cókhoangcơthểchưachínhthức C. Cơthểphânđốt, ốngtiêuhóaphânhóa D. Câu A và C đúng Câu71. Rươisốngđược ở môitrườngnào? A. Nướcngọt B. Nướcmặn C. Nướclợ D. Cả A, B, C đềuđúng Câu72. Hôhấpcủagiunđấtđượcthựchiện qua A. DaB. Bằnghệthốngốngkhí.C. Phổi.D.Da vàmang Câu73. Nguyên nhântruyềnbệnhsốtrétlà do A. Muỗivằn B. MuỗiAnôphen C. Ruồi, nhặng D. Vi khuẩn Câu74.Trùngkiếtlịcókíchthước: A. Lớnhơnhồngcầu B. Béhơnhồngcầu C. Bằngtiểucầu D. Câu B, C đúng. Câu75: Trùngsốtrétpháhủyloạitếbàonàocủamáu? A.BạchcầuB.Tiểucầu C. Hồng cầuD.Cả A, B và C Câu76.Trùngroixanhgiốngtếbàothựcvật ở đặcđiểmnàosauđây A. Cóchângiả B. Códiệplục C. Cóthànhxenlulôzơ D. Câu B, C đúng Câu77: Quátrìnhtiêuhoáthứcăncủatrùngbiếnhìnhlàquátrìnhtiêuhoá: A. Vừanộibàovừangoạibào. B. Nộibào. C. Ngoạibào. D. Nộibàohoặcngoạibàotuỳtừnggiaiđoạnpháttriển. Câu78.Độngvậtsauđâyđượcxếpvàolớptrùngchângiảlà A.Trùnggià B. Trùngbiếnhình C. TrùngroiD.Tậpđoànvônvốc Câu79.Trùngroixanhhôhấpbằngcáchnào? A. Qua khôngbào co bópvà qua màngtếbào. B. Nhờsựtraođổikhí qua màngtếbào. C. Qua khôngbàotiêuhóa. D. Qua khôngbào co bóp. Câu80.Nhómnàodướiđâygồmnhữngđộngvậtsống ở môitrườngtrênkhông? A.Ngỗng, vịttrời, gà, bướm. B.Mực, sứa, vịttrời, công. C. Quạ, đạibàng, chuồnchuồn, chimén D.Hến, tômhùm, chimcánhcụt, ngỗng.

2 đáp án
23 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem

Câu 19. Trùng roi dùng điểm mắt để A. Tìm thức ăn B. Tránh kẻ thù C. Hướng về phía ánh sáng D. Tránh ánh sáng Câu 20. Giun đũa loại các chất thải qua A. Huyệt B. Miệng C. Bề mặt da D. Hậu môn Câu 21. Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm A. 1 ống B. 2 ống C. 3 ống D. 4 ống Câu 22. Thế giới động vật phong phú về số lượng loài khoảng A. 1 triệu loài B. 1,5 triệu loài C. 2 triệu loài D. 2,5 triệu loài Câu 23. Giun đũa, giun kim, giun móc câu thuộc ngành giun gì ? A. Giun dẹp B. Giun tròn C. Giun đốt D. Cả A, B và C Câu 24. Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm: A. Dị dưỡng B. Tự dưỡng C. Ký sinh D. Cộng sinh Câu 25. Đặc điểm không phải của giun dẹp: A. Cơ thể dẹp B. Cơ thể đối xứng toả tròn . C. Cơ thể gồm,đầu, đuôi, lưng, bụng. D. Cơ thể đối xứng 2 bên Câu 26: Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ? A. Thủy tức B. Sứa C. San hô D. Hải quỳ Câu 27: Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức A. Tự thụ tinh B. Thụ tinh ngoài C. Thụ tinh chéo D. Cả A, B và C Câu 28: Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò A. Hấp thụ thức ăn B. Bộ xương ngoài C. Bài tiết sản phẩm D. Hô hấp, trao đổi chất Câu 29: Người ta khai thác san hô đen nhằm mục đích gì? A. Cung cấp vật liệu xây dựng. B. Nghiên cứu địa tầng. C. Thức ăn cho con người và động vật. D. Vật trang trí, trang sức. Câu 30: Đặc điểm có ở thực vật là: A. Có cơ quan di chuyển B. Có thần kinh và giác quan C. Có thành xenlulôzơ ở tế bào. D. Lớn lên và sinh sản GIÚP EM VỚI

2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem

Câu 11: Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở đặc điểm nào ? ⦁ Có di chuyển tích cực. ⦁ Hình thành bào xác. ⦁ Có chân giả. ⦁ Có cùng kích thước Câu 12: Trùng sốt rét có lối sống ⦁ Bắt mồi. ⦁ Tự dưỡng. ⦁ Kí sinh. ⦁ Tự dưỡng và bắt mồi. Câu 13: Vật chủ trung gian truyền bệnh sốt rét là ⦁ muỗi thường. ⦁ muỗi Anophen. ⦁ muỗi vằn. ⦁ muỗi Aedes Câu 14: Thuỷ tức sống ở môi trường ⦁ nước ngọt. ⦁ nước lợ. ⦁ nước mặn. ⦁ trên cạn Câu 15: Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm ⦁ một lớp tế bào. ⦁ hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng. ⦁ ba lớp tế bào xếp xít nhau. ⦁ gồm nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng. Câu 16: Thuỷ tức bắt mồi và tự về bằng bộ phận nào? ⦁ Miệng. ⦁ Tua miệng. ⦁ Thân. ⦁ Tua dù. Câu 17: Đây là kiểu di chuyển nào của thuỷ tức? ⦁ Rướn người. ⦁ Lộn đầu. ⦁ Sâu đo. ⦁ Co bóp thân Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây giúp sứa thích nghi với đời sống bơi tự do ở biển? ⦁ Có nhiều tua dù. ⦁ Cơ thể hình dù. ⦁ Cơ thể cấu tạo bởi 2 lớp. ⦁ Có tầng keo dày. Câu 19: Loài Ruột khoang nào dưới đây có thể sống cộng sinh với tôm ở nhờ? ⦁ Hải quỳ. ⦁ Thuỷ tức. ⦁ San hô. ⦁ Sứa Câu 20: Nhóm Ruột khoang nào dưới đây đều có lối sống tự do? ⦁ Hải quỳ, sứa. ⦁ San hô, thuỷ tức. ⦁ Thuỷ tức, hải quỳ. ⦁ Sứa, thuỷ tức. Câu 21: Thức ăn của sứa là gì? ⦁ Thịt ĐV khác ⦁ Cây thuỷ sinh ⦁ Động vật nguyên sinh ⦁ Rong tảo biển Câu 22: Các đại diện của ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây? ⦁ Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn. ⦁ Có khả năng kết bào xác. ⦁ Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi. ⦁ Có tế bào gai để tự vệ và tấn công. Câu 23: Người ta khai thác san hô đen nhằm mục đích gì? ⦁ Cung cấp vật liệu xây dựng. ⦁ Nghiên cứu địa tầng. ⦁ Thức ăn cho con người và động vật. ⦁ Vật trang trí, trang sức. Câu 24: Sinh sản kiểu này chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào? ⦁ San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành. ⦁ San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập ⦁ San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành ; thuỷ tức khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. ⦁ San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ ; thuỷ tức khi chồi chưa trưởng thành đã tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. Câu 25: Thịt lợn gạo là thịt lợn mang ấu trùng của ⦁ sán lá gan. ⦁ sán bã trầu. ⦁ sán lá máu. ⦁ sán dây. Câu 26: Đặc điểm nào của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh? ⦁ Lông bơi phát triển. ⦁ Mắt phát triển. ⦁ Giác bám phát triển ⦁ Tất cả các đặc điểm trên. Câu 27: Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời của sán lá gan? ⦁ Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông. ⦁ Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau. ⦁ Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng. ⦁ Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao. Câu 28: Nhóm giun dẹp nào dưới đây đều thích nghi với lối sống kí sinh? ⦁ Sán bã trầu, sán lá máu. ⦁ Sán lông, sán lá gan. ⦁ Sán dây, sán lông. ⦁ Sán lá máu, sán lông. Câu 29: Loài giun dẹp nào có ấu trùng chui vào da người khi tiếp xức với nước ô nhiễm? ⦁ Sán bã trầu. ⦁ Sán lá máu. ⦁ Sán dây. ⦁ Sán lá gan. Câu 30: Phát biểu nào sau đây về sán dây là đúng? ⦁ Mỗi đốt sán đều mang 1 cơ quan sinh dục lưỡng tính. ⦁ Là động vật đơn tính. ⦁ Cơ quan sinh dục kém phát triển. ⦁ Luôn đi thành cặp đôi. Câu 31: Sán bã trầu kí sinh ở đâu? ⦁ Gan và mật. ⦁ Máu người. ⦁ Ruột lợn. ⦁ Ruột non người. Câu 32: Vật chủ trung gian thường thấy của sán lá gan là gì? ⦁ Cá ⦁ Ốc ⦁ Trai ⦁ Hến

2 đáp án
91 lượt xem

Câu 1: Động vật nguyên sinh cấu tạo gồm ⦁ 1 tế bào. ⦁ 2 tế bào. ⦁ 3 tế bào. ⦁ 4 tế bào. Câu 2: Động vật nguyên sinh nào dưới đây có khả năng vừa dị dưỡng vừa tự dưỡng? ⦁ Trùng giày. ⦁ Trùng roi. ⦁ Trùng biến hình. ⦁ Trùng sốt rét. Câu 3: Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có đời sống kí sinh? ⦁ Trùng giày, trùng biến hình. ⦁ Trùng sốt rét, trùng biến hình. ⦁ Trùng kiết lị, trùng sốt rét. ⦁ Trùng roi, trùng bệnh ngủ. Câu 4: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức nào dưới đây? ⦁ Tiếp hợp. ⦁ Mọc chồi. ⦁ Phân đôi theo chiều ngang. ⦁ Phân đôi theo chiều bất kì. Câu 5: Trùng roi di chuyển như thế nào? ⦁ Đầu đi trước. ⦁ Đuôi đi trước. ⦁ Vừa tiến vừa xoay. ⦁ Thẳng tiến. Câu 6: Nhiều tế bào có roi liên kết lại với nhau tạo thành ⦁ Tập hợp trùng roi. ⦁ Tập đoàn trùng roi. ⦁ Tập thể trùng roi. ⦁ Tập đoàn tế bào. Câu 7: Ở trùng giày, tại không bào tiêu hoá, thực ăn được tiêu hoá bằng ⦁ Enzim. ⦁ Không bào co bóp. ⦁ Nhân. ⦁ Hầu Câu 8: Sự trao đổi khí của trùng biến hình được thực hiện qua đâu? ⦁ Bắt mồi. ⦁ Tự dưỡng. ⦁ Kí sinh. ⦁ Tự dưỡng và bắt mồi. Câu 9: Vật chủ trung gian truyền bệnh gây ra bệnh ngủ li bì ở vùng xích đạo châu Phi là gì? ⦁ Muỗi Anophen. ⦁ Ốc. ⦁ Trâu, bò. ⦁ Ruồi tsê tsê. Câu 10: Trùng sốt rét kí sinh trong máu người, vì chu trình sinh sản các cá thể đồng loạt như nhau, nên sau khi sinh sản chúng cùng lúc phá vỡ hàng tỉ hồng cầu gây cho bệnh nhân hội chứng gì? ⦁ Hội chứng “co giật”. ⦁ Hội chứng “lên cơn sốt rét” ⦁ Hội chứng “đau nửa đầu”. ⦁ Hội chứng “mất ngủ”

2 đáp án
59 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem