• Lớp 7
  • GDCD
  • Mới nhất
2 đáp án
27 lượt xem

Câu 1: Di sản văn hóa gồm các loại nào sau đây là đầy đủ nhất? A. Di sản văn hóa vật thể và di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh B. Di sản văn hóa phi vật thể và công trình kiến trúc, di tích lịch sử C. Di sản văn hóa vật thể và di sản văn hóa phi vật thể D. Di sản văn hóa phi vật thể và di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. Câu 2 : Sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, bao gồm các di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh, các di vật cổ vật, bảo vật quốc gia được gọi là? A. Di sản B. Di sản văn hóa C. Di sản văn hóa vật thể D. Di sản văn hóa phi vật thể Câu 3 : Những sản phẩm tinh thần có giá trị về lịch sử, văn hoá, khoa học được lưu giữ bằng trí nhớ, chữ viết, truyền miệng, truyền nghề, trình diễn và các hình thức lưu giữ, lưu truyền khác được gọi là ? A. Di sản B. Di sản văn hóa C. Di sản văn hóa vật thể D. Di sản văn hóa phi vật thể Câu 4: Di sản văn hóa vật thể bao gồm? A. Di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên. B. Danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên. C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường. D. Di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh. Câu 5: Luật di sản văn hóa của Việt Nam ra đời vào năm nào? A. 1945 B. 1954 C. 1975 D. 2001 Câu 6: Theo em, tổ chức nào sau đây của thế giới có quyền hạn thẩm định, đánh giá, công nhận và xếp loại di sản của một quốc gia là di sản thế giới? A. UNICEF B. WHO C. WTO D. UNESCO Câu 7. Di sản đầu tiên của nước ta được công nhận là di sản văn hóa thế giới: A. Quần thể di tích cố đô Huế B. Phố cổ Hội An C. Hoàng thành Thăng Long D. Thánh địa Mỹ Sơn Câu 8: Người ta thường phân chia di sản văn hóa vật thể và phi vật thể dựa trên tiêu chí nào? A. Hình dáng di sản B. Cách thức lưu truyền C. Thời điểm ra đời D. Tầm vóc, ý nghĩa của di sản Câu 9. Di sản văn hóa của nước ta được công nhận là di sản văn hóa thế giới: A. Chùa Một Cột B. Bến Nhà Rồng. C. Thành nhà Hồ D. Đền Sóc. Câu 10: Di sản văn hoá nào sau đây là di sản văn hoá vật thể?. A. Hội đua voi Tây Nguyên B. Tranh dân gian Đông Hồ C. Trống đồng Đông Sơn D. Tác phẩm Truyện Kiều Câu 11: Di sản văn hóa nào sau đây là di sản văn hóa phi vật thể? A. Vịnh Hạ Long B. Hồ Gươm C. Cồng chiêng Tây Nguyên D. Phố cổ Hội An Câu 12: Áo dài Việt Nam, được xếp vào loại di sản văn hóa nào? A. Di sản văn hóa vật thể B. Di sản văn hóa phi vật thể C. Di vật, cổ vật D. Bảo vật quốc gia Câu 13: Di sản văn hoá nào dưới đây là di sản văn hoá phi vật thể? A. Bến Nhà Rồng B. Lễ hội đền Hùng C. Hoàng thành Thăng Long D. Thánh địa Mỹ Sơn Câu 14: Di sản văn hoá nào dưới đây là di sản văn hoá vật thể? A. Cố đô Huế B. Bí quyết nghề đúc đồng C. Hát ca trù D. Tục ngữ, ca dao, dân ca Câu 15: Di sản văn hoá phi vật thể nào của Việt Nam đưới đây đã được công nhận là di sản đại diện của nhân loại? A. Múa rối nước B. Nghệ thuật hát Chèo C. Cải lương Nam Bộ D. Dân ca Quan họ Bắc Ninh Câu 16: Hai lọai di sản văn hóa vật thể và phi vật thể còn được gọi là: A. Di sản văn hóa vô hình và hữu hình B. Di sản văn hóa vật chất và tinh thần C. Di sản văn hóa cụ thể và trừu tượng D. Di sản văn hóa nhìn thấy và không nhìn thấy. Câu 17: Hát xoan, hát quan họ thuộc loại di sản văn hóa nào ? A. Di sản văn hóa vật thể B. Di sản văn hóa phi vật thể. C. Di tích lịch sử. D. Danh lam thắng cảnh. Câu 18: Thành cổ Quảng Trị, Ngã ba Đồng Lộc, Hoàng thành Thăng Long thuộc loại di sản văn hóa nào? A. Di vật, cổ vật . B. Bảo vật quốc gia. C. Di tích lịch sử. D. Danh lam thắng cảnh. Câu 19: Nếu phát hiện trong vườn nhà có vật cổ không rõ nguồn gốc từ đâu bạn sẽ làm gì? A. Báo cho chính quyền địa phương. B. Mang đi bán. C. Lờ đi coi như không biết. D. Giấu không cho ai biết. Câu 20: Hành vi nào dưới đây là giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa? A. Lấn chiếm, xây nhà trên đất của khu di tích. B. Thấy di tích xuống cấp, phá đi xây mới cho đẹp hơn. C. Tìm thấy cổ vật mang về cất giữ ở trong nhà. D. Tổ chức tham quan, tìm hiểu di tích lịch sử.

2 đáp án
24 lượt xem

Câu 1: Di sản văn hóa gồm các loại nào sau đây là đầy đủ nhất? A. Di sản văn hóa vật thể và di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh B. Di sản văn hóa phi vật thể và công trình kiến trúc, di tích lịch sử C. Di sản văn hóa vật thể và di sản văn hóa phi vật thể D. Di sản văn hóa phi vật thể và di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. Câu 2 : Sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, bao gồm các di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh, các di vật cổ vật, bảo vật quốc gia được gọi là? A. Di sản B. Di sản văn hóa C. Di sản văn hóa vật thể D. Di sản văn hóa phi vật thể Câu 3 : Những sản phẩm tinh thần có giá trị về lịch sử, văn hoá, khoa học được lưu giữ bằng trí nhớ, chữ viết, truyền miệng, truyền nghề, trình diễn và các hình thức lưu giữ, lưu truyền khác được gọi là ? A. Di sản B. Di sản văn hóa C. Di sản văn hóa vật thể D. Di sản văn hóa phi vật thể Câu 4: Di sản văn hóa vật thể bao gồm? A. Di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên. B. Danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên. C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường. D. Di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh. Câu 5: Luật di sản văn hóa của Việt Nam ra đời vào năm nào? A. 1945 B. 1954 C. 1975 D. 2001 Câu 6: Theo em, tổ chức nào sau đây của thế giới có quyền hạn thẩm định, đánh giá, công nhận và xếp loại di sản của một quốc gia là di sản thế giới? A. UNICEF B. WHO C. WTO D. UNESCO Câu 7. Di sản đầu tiên của nước ta được công nhận là di sản văn hóa thế giới: A. Quần thể di tích cố đô Huế B. Phố cổ Hội An C. Hoàng thành Thăng Long D. Thánh địa Mỹ Sơn Câu 8: Người ta thường phân chia di sản văn hóa vật thể và phi vật thể dựa trên tiêu chí nào? A. Hình dáng di sản B. Cách thức lưu truyền C. Thời điểm ra đời D. Tầm vóc, ý nghĩa của di sản Câu 9. Di sản văn hóa của nước ta được công nhận là di sản văn hóa thế giới: A. Chùa Một Cột B. Bến Nhà Rồng. C. Thành nhà Hồ D. Đền Sóc. Câu 10: Di sản văn hoá nào sau đây là di sản văn hoá vật thể?. A. Hội đua voi Tây Nguyên B. Tranh dân gian Đông Hồ C. Trống đồng Đông Sơn D. Tác phẩm Truyện Kiều Câu 11: Di sản văn hóa nào sau đây là di sản văn hóa phi vật thể? A. Vịnh Hạ Long B. Hồ Gươm C. Cồng chiêng Tây Nguyên D. Phố cổ Hội An Câu 12: Áo dài Việt Nam, được xếp vào loại di sản văn hóa nào? A. Di sản văn hóa vật thể B. Di sản văn hóa phi vật thể C. Di vật, cổ vật D. Bảo vật quốc gia Câu 13: Di sản văn hoá nào dưới đây là di sản văn hoá phi vật thể? A. Bến Nhà Rồng B. Lễ hội đền Hùng C. Hoàng thành Thăng Long D. Thánh địa Mỹ Sơn Câu 14: Di sản văn hoá nào dưới đây là di sản văn hoá vật thể? A. Cố đô Huế B. Bí quyết nghề đúc đồng C. Hát ca trù D. Tục ngữ, ca dao, dân ca Câu 15: Di sản văn hoá phi vật thể nào của Việt Nam đưới đây đã được công nhận là di sản đại diện của nhân loại? A. Múa rối nước B. Nghệ thuật hát Chèo C. Cải lương Nam Bộ D. Dân ca Quan họ Bắc Ninh Câu 16: Hai lọai di sản văn hóa vật thể và phi vật thể còn được gọi là: A. Di sản văn hóa vô hình và hữu hình B. Di sản văn hóa vật chất và tinh thần C. Di sản văn hóa cụ thể và trừu tượng D. Di sản văn hóa nhìn thấy và không nhìn thấy. Câu 17: Hát xoan, hát quan họ thuộc loại di sản văn hóa nào ? A. Di sản văn hóa vật thể B. Di sản văn hóa phi vật thể. C. Di tích lịch sử. D. Danh lam thắng cảnh. Câu 18: Thành cổ Quảng Trị, Ngã ba Đồng Lộc, Hoàng thành Thăng Long thuộc loại di sản văn hóa nào? A. Di vật, cổ vật . B. Bảo vật quốc gia. C. Di tích lịch sử. D. Danh lam thắng cảnh. Câu 19: Nếu phát hiện trong vườn nhà có vật cổ không rõ nguồn gốc từ đâu bạn sẽ làm gì? A. Báo cho chính quyền địa phương. B. Mang đi bán. C. Lờ đi coi như không biết. D. Giấu không cho ai biết. Câu 20: Hành vi nào dưới đây là giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa? A. Lấn chiếm, xây nhà trên đất của khu di tích. B. Thấy di tích xuống cấp, phá đi xây mới cho đẹp hơn. C. Tìm thấy cổ vật mang về cất giữ ở trong nhà. D. Tổ chức tham quan, tìm hiểu di tích lịch sử.

2 đáp án
61 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem
1 đáp án
25 lượt xem

1. Phần trắc nghiệm : Câu 1:: Hành vi nào sau đây thể hiện là sống giản dị . A. Làm việc gì cũng qua loa đại khái. B. Nói năng đơn giản và dễ hiểu. C. Không bao giờ chú ý đến hình thức bên ngoài. D. Ăn mặc cẩu thả, nói năng cộc lốc. Câu 2: : Hành vi nào sau đây thể hiện lòng khoan dung . A. Hay đổ lỗi cho người khác. B. Luôn lắng nghe để hiểu và thông cảm với mọi người. C. Hay chê bai người khác. D. Nặng lời với người khác khi không vừa ý. Câu 3:: Hành vi nào sau đây thể hiện tính đoàn kết . A. Đoàn kết với bạn bè cùng sở thích thì mới thú vị. B. Đoàn kết với bạn bè có học lực và hoàn cảnh như mình thì mới có sự bình đẳng. C. Đoàn kết, tương trợ không nên có sự phân biệt nào. D. Chỉ đoàn kết với ai giúp đỡ mình thôi. Câu 4: Hành vi nào sau đây thể hiện lòng khoan dung . A. Bỏ qua tất cả khuyết điểm của bạn vì thương bạn. B. Tỏ vẽ khó chịu khi thấy người khác hơn mình. C. Nhẹ nhàng nhắc nhở bạn khi bạn làm điều gì không đúng. D. Khi bạn có khuyết điểm thì phê bình gay gắt. Câu 5: Hành vi nào sau đây thể hiện lòng yêu thương con người A. Quan tâm giúp đỡ những người họ đã giúp đỡ mình. B. Bênh vực tất cả mọi người kể cả người làm điều xấu. C. Tích cực tham gia các hoạt động từ thiện. D. Thờ ơ khi người khác đau khổ hay gặp khó khăn. Câu 6: Hành vi nào sau đây thể hiện lòng tự trọng . A. Tự trọng là giấu những điều mà mình yếu B. Tự trọng là coi trong danh dự của mình. C. Tự trọng là luôn đề cao cá nhân mình trước mọi người. D. Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn phẩm cách của mình

2 đáp án
21 lượt xem