• Lớp 7
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Bài 38: Kinh tế Bắc Mĩ Câu: 1 Đâu không phải nguyên nhân nào làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao? A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao. C. Thị trƣờng tiêu thụ rộng lớn. D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. Câu: 2 Nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: A. Rộng lớn. B. Ôn đới. C. Hàng hóa. D. Công nghiệp. Câu: 3 Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế: A. Giá thành cao. B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học. C. Ô nhiễm môi trƣờng. D. Nền nông nghiệp tiến tiến Câu: 4 Trong 3 nƣớc của Bắc Mĩ, nƣớc nào có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp cao nhất? A. Ca-na-đa. B. Hoa kì. C. Mê-hi-cô. D. Ba nƣớc nhƣ nhau. Câu: 5 Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, ngƣời ta còn trồng: A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới. B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới. C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới. D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới. Câu: 6 Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ đƣợc tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở: A. Quy mô diện tích lớn. B. Sản lƣợng nông sản cao. C. Chất lƣợng nông sản tốt. D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ. Câu: 7 Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở: A. Đồng bằng Bắc Mĩ. B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì; C. Ven vịnh Mê-hi-cô D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì Câu: 8 Nƣớc nào có bình quân lƣơng thực đầu ngƣời cao nhất trong các nƣớc Bắc Mĩ? A. Ca-na-đa. B. Hoa Kì. C. Mê-hi-cô. D. Ngang nhau. Câu: 9 Quốc gia ở Bắc Mĩ có sản lƣợng lƣơng thực có hạt lớn nhất là: A. Ca-na-đa. B. Hoa kì. C. Mê-hi-cô. D. Ba nƣớc nhƣ nhau. Câu: 10 Đặc điểm nào dƣới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Ki và Ca-na-da: A. Năng suất cao. B. Sản lƣợng lớn. C. Diện tích rộng. D. Tỉ lệ lao động cao. Câu: 1 Ngành công nghiệp nào sau đây ở Bắc Mỹ chƣa phải là công nghiệp hàng đầu thế giới? A. Hàng không. B. Vũ trụ. C. Nguyên tử, hạt nhân. D. Cơ khí. Câu: 2 Ƣu thế của công nghiệp Mê-hi-cô hiện nay là: A. Khai khoáng, luyện kim. B. Dệt, thực phẩm, C. Khai khoáng và chế biến lọc dầu. D. Cơ khí và điện tử. Câu: 3 “Vành đai Mặt Trời” là tên gọi của: A. vùng công nghiệp mới của Bắc Mĩ B. vùng công nghiệp lạc hậu của Hoa Kì C. vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì D. vùng công nghiệp mới ở phía Nam và ven Thái Bình Dƣơng của Hoa Kì. Câu: 4 Vùng công nghiệp "Vành đai Mặt Trời" là nơi chiếm ƣu thể của ngành: A. Luyện kim và cơ khí. B. Điện tử và hàng không vũ trụ. C. Dệt và thực phẩm. D. Khai thác than, sắt, dầu mỏ. Câu: 5 Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mĩ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là: A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Thƣơng mại. Câu: 6 Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trƣớc hết nhằm mục đích: A. Cạnh tranh với các nƣớc Tây Âu B. Khống chế các nƣớc Mĩ La-tinh C. Tăng sức cạnh tranh trên thị trƣờng thế giới D. Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN. Câu: 7 NAFTA gồm có những thành viên: A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô B. Hoa Kì, U-ru-goay, Pa-ra-goay C. Hoa Kì, Chi-lê, Mê-hi-cô D. Bra-xin, U-ru-goay, Pa-ra-goay Câu: 8 Quốc gia có thu nhập bình quân đầu ngƣời cao nhất ở Bắc Mỹ là: A. Hoa Kì. B. Canada. C. Mê-hi-cô. D. Panama. Câu: 9 Hãng máy bay Boing là hãng máy bay của: A. Canada. B. Hoa Kì. C. Mê-hi-cô. D. Ba nƣớc cùng hợp tác. Câu: 10 Sự sa sút của các ngành công nghiệp truyền thống của vùng Đông Bắc Hoa Kì là không phải do: A. trình độ kĩ thuật chƣa cao B. thiếu thị trƣờng tiêu thụ C. thiếu lao động và nguyên liệu D. Lịch sử định cƣ lâu đời.

2 đáp án
71 lượt xem

Bài 35: Khái quát châu Mĩ Câu: 1 “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào? A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dƣơng. D. Châu Phi. Câu: 2 Vai trò của các luồng nhập cƣ đến sự hình thành cộng đồng dân cƣ châu Mĩ? A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần ngƣời lai. B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ. C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cƣ trên thế giới. D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa. Câu: 3 Ai là ngƣời tìm ra châu Mĩ đầu tiên: A. Cri- xtop Cô-lôm-bô. B. Ma-gien-lăng. C. David. D. Michel Owen. Câu: 4 Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là ngƣời thuộc chủng tộc nào? A. Ơ-rô-pê-ô-ít B. Nê-grô-ít C. Môn-gô-lô-ít D. Ôt-xtra-lo-it Câu: 5 Sau khi tìm ra châu Mĩ, ngƣời da đen châu Phi nhập cƣ vào châu Mĩ nhƣ thế nào? A. Sang xâm chiếm thuộc địa B. Bị đƣa sang làm nô lệ C. Sang buôn bán D. Đi thăm quan du lịch Câu: 6 Ngƣời Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề: A. Săn bắn và trồng trọt. B. Săn bắt và chăn nuôi. C. Chăn nuôi và trồng trọt. D. Chăn nuôi và trồng cây lƣơng thực. Câu: 7 Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại: A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch. B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn. C. In-ca, Mai-an, sông Nin. D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin. Câu: 8 Dòng sông đƣợc mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở châu Mĩ là: A. Sông Mixixipi. B. Sông Amadon. C. Sông Panama. D. Sông Orrinoco. Câu: 9 Địa hình núi cao và các dãy núi phân bố chủ yếu ở: A. Phía Đông Bắc của châu Mĩ. B. Dọc ven biển phía Tây, kéo dài từ Bắc xuống đến Nam Mĩ. C. Phía Nam và dọc ven biển phía Đông của châu Mĩ. D. Phía Tây Bắc và Tây Nam của châu Mĩ. Câu: 10 Ngƣời châu Phi bị bán sang châu Mĩ nhằm mục đích: A. Tham gia các hoạt động kinh doanh. B. Tham gia các cuộc chiến tranh xâm lƣợc thuộc địa. C. Khai khẩn đất hoang, lập đồn điền trồng bông, mía, cà phê. D. Làm ô xin trong các gia đình ngƣời châu Âu khá giả. Bài 36: Thiên nhiên Bắc Mĩ Câu: 1 Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu: A. Cận nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hoang mạc. D. Hàn đới. Câu: 2 Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu: 3 Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lƣợt, có: A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn. B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ. C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ. D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ. Câu: 4 Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là: A. Vùng núi cổ A-pa-lát. B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e. C. Đồng bằng Trung tâm. D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn. Câu: 5 Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hƣớng: A. Đông – Tây. B. Bắc – Nam. C. Tây Bắc – Đông Nam. D. Đông Bắc – Tây Nam. Câu: 6 Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo: A. Theo chiều bắc - nam. B. Theo chiều đông - tây. C. Bắc - nam và đông - tây. D. Theo chiều đông – tây và độ cao. Câu: 7 Kinh tuyến 1000 T là ranh giới của: A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm. B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat. C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat. D. Dãy núi Apalat với đại dƣơng Đại Tây Dƣơng. Câu: 8 Vùng đất Bắc Mĩ thƣờng bị các khối khí nóng ẩm xâm nhập gây bão, lũ lớn là: A. Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô. B. Miền núi phía tây. C. Ven biển Thái Bình Dƣơng. D. Khu vực phía bắc Hồ Lớn. Câu: 9 Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là: A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa. B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới. C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới. D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao. Câu: 10 Nguyên nhân làm cho khu vực Bắc Mỹ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do: A. Địa hình. B. Vĩ độ. C. Hƣớng gió. D. Thảm thực vật. Bài 37: Dân cư Bắc Mĩ Câu: 1 Dân cƣ Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là: A. Rất đều. B. Đều. C. Không đều. D. Rất không đều. Câu: 2 Hai khu vực thƣa dân nhất Bắc Mĩ là: A. Alaxca và Bắc Canada. B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ. C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô. D. Mê-hi-cô và Alaxca. Câu: 3 Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình: A. Di dân. B. Chiến tranh. C. Công nghiệp hóa. D. Tác động thiên tai. Câu: 4 Dân cƣ đang chuyển từ phía Nam hồ lớn và Đông Bắc ven Đại Tây Dƣơng tới các vùng công nghiệp mới năng động hơn ở: A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dƣơng. B. Phía Nam và duyên hải ven Đại Tây Dƣơng. C. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Thái Bình Dƣơng. D. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Đại Tây Dƣơng. Câu: 5 Hƣớng thay đổi cấu trúc công nghiệp của vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dƣơng hiện nay là tập trung phát triển: A. Các ngành công nghiệp truyền thống. B. Các ngành dịch vụ. C. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao. D. Cân đối giữa nông, công nghiệp và dịch vụ. Câu: 6 Càng vào sâu trong lục địa thì: A. Đô thị càng dày đặc. B. Đô thị càng thƣa thớt. C. Đô thị quy mô càng nhỏ. D. Đô thị quy mô càng lớn

2 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
93 lượt xem

Câu 1. Cộng hoà Nam Phi là 1 trong những nước có thu nhập bình quân đầu người A. dưới 200 USD/năm. B. từ 200 đến 1000 USD/năm. C. thu nhập trên 1000 USD/năm. D. thu nhập trên 2000 USD/năm. Câu 2. Nước có thu nhập bình quân đầu người dưới 200 USD/năm là A. Bốt-xa-voa. B. Xô-ma-li. C. An-giê-ri. D. Tuy-ni-di. Câu 3. Thu nhập bình quân đầu người ở khu vực nào cao nhất ? A. Nam Phi. B. Bắc Phi. C. Trung Phi. D. Trung Phi và Nam phi. Câu 4. Các nước có thu nhập bình quân đầu người trên 1000 USD/năm là A. Ma-rốc, An-giê-ri, Tuy-ni-di, Li-bi, Ai Cập, Na-mi-bi-a, Bốt-xa-voa. B. Ma-rốc, Xô-mô-li, Tuy-ni-di, Li-bi, Ai Cập, Na-mi-bi-a, Bốt-xa-voa. C. Buốc-ki-na Pha-xô, Li-bi, An-giê-ri, Ê-ti-ô-pi-a, Ma-rốc. D. Ma-rốc, An-giê-ri, Tuy-ni-di, Buốc-ki-na Pha-xô. Câu 5.“Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào? A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi. Câu 6. Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ là A. đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai. B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ. C. mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới. D. tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa. Câu 7. Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên ? A. Cri- xtop Cô-lôm-bô. B. Ma-gien-lăng. C. David. D. Michel Owen. Câu 8. Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc A. Ơ-rô-pê-ô-ít. B. Nê-grô-ít. C. Môn-gô-lô-ít. D. Ôt-xtra-lo-it. Câu 9. Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề A. săn bắn và trồng trọt. B. săn bắt và chăn nuôi. C. chăn nuôi và trồng trọt. D. chăn nuôi và trồng cây lương thực. Câu 10. Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch. B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn. C. In-ca, Mai-an, sông Nin. D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin. Câu 11. Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở châu Mĩ là A. Sông Mixixipi. B. Sông Amadon. C. Sông Panama. D. Sông Orrinoco. Câu 12. Địa hình núi cao và các dãy núi phân bố chủ yếu ở A. phía Đông Bắc của châu Mĩ. B. dọc ven biển phía Tây, kéo dài từ Bắc xuống đến Nam Mĩ. C. phía Nam và dọc ven biển phía Đông của châu Mĩ. D. phía Tây Bắc và Tây Nam của châu Mĩ. P/S: CẦN GẤP LẮM, GIÚP MÌNH VỚI, HỨA VOTE 5 SAO NHA :<

2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem

Câu 1. Đâu không phải nguyên nhân nào làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao?  A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.  B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao. C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. Câu 2. Nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ là nền nông nghiệp A. rộng lớn. B. ôn đới. C. hàng hóa. D. công nghiệp. Câu 3. Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế nào sau đây? A. Giá thành cao. B. Ô nhiễm môi trường. C. Nền nông nghiệp tiến tiến D. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học. Câu 4. Trong 3 nước của Bắc Mĩ, nước nào có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp cao nhất? A. Ca-na-đa.  B. Hoa kì. C. Mê-hi-cô.  D. Ba nước như nhau. Câu 5. Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng A. ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới. B. lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới. C. cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới. D. cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới. Câu 6. Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở A. quy mô diện tích lớn. B. sản lượng nông sản cao. C. chất lượng nông sản tốt. D. sử dụng nhiều lao động có trình độ. Câu 7.  Nước nào có bình quân lương thực đầu người cao nhất trong các nước Bắc Mĩ? A. Ca-na-đa. B. Hoa Kì. C. Mê-hi-cô. Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Ki và Ca-na-da? A. Năng suất cao.  B. Sản lượng lớn.  C. Diện tích rộng.  D. Tỉ lệ lao động cao. Câu 9. Ngành công nghiệp nào sau đây ở Bắc Mỹ không phải là công nghiệp hàng đầu thế giới?  A. Hàng không. B. Vũ trụ. C. Nguyên tử, hạt nhân. D. Cơ khí. Câu 10. Ưu thế của công nghiệp Mê-hi-cô hiện nay là A. khai khoáng, luyện kim. B. dệt, thực phẩm,

2 đáp án
21 lượt xem