• Lớp 7
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 30: Dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa châu Âu với châu Á A. An-pơ. B. Pi-rê-nê. C. U-ran. D. Các-pát. Câu 31: Dạng địa hình chiếm 2/3 diện tích châu Âu là A. đồng bằng. B. cao nguyên. C. núi già. D. núi trẻ. Câu 32: Bán đảo nào không thuộc châu Âu là A. Xcan-đi-na-vi. B. I-bê-rich. C. Ma-lăc-ca. D. Ban-căng. Câu 33: Núi già tập trung ở khu vực nào sau đây của châu Âu? A. Phía Nam. B. Phía Bắc và Tây Bắc. C. Phía Bắc và vùng trung tâm. D. Phía Đông. Câu 34: Núi trẻ tập trung ở khu vực nào sau đây của châu Âu? A. Phía Nam. B. Phía Bắc và Tây Bắc. C. Phía Bắc và vùng trung tâm. D. Phía Đông. Câu 35: Đại bộ phận lãnh thổ châu Âu nằm trên vành đai khí hậu A. nhiệt đới. B. cận nhiệt. C. ôn đới. D. hàn đới. Câu 36: Phần phía Nam châu Âu có kiểu khí hậu A. cận nhiệt đới. B. ôn đới hải hương. C. ôn đới lục địa. D. địa trung hải. Câu 37: Dòng sông nào sau đây thuộc châu Âu? A. Đa-nuyp. B. Ô-bi. C. I-ê-nit-xây. D. Mít-xi-xi-pi. Câu 38: Sông ngòi châu Âu chủ yếu đổ ra đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 39: Thảm thực vật chủ yếu của vùng ven biển Tây Âu là A. rừng lá rộng. B. rừng lá kim. C. thảo nguyên. D. rừng lá cứng. Câu 40: Thảm thực vật chủ yếu của vùng Đông Nam châu Âu là A. rừng lá rộng. B. rừng lá kim. C. thảo nguyên. D. rừng lá cứng. Câu 41: Đặc điểm của môi trường ôn đới hải dương ở châu Âu là A. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh. B. mùa hạ mát, mùa đông ấm. C. mùa hạ nóng, mùa đông không lạnh. D. khí hậu phân hóa theo đai cao. Câu 42: Đặc điểm của môi trường ôn đới lục địa là ở châu Âu là A. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng. B. mùa hạ mát, mùa đông ấm. C. mùa hạ nóng, mùa đông không lạnh. D. khí hậu phân hóa theo đai cao. Câu 43: Đặc điểm mưa của môi trường ôn đới hải dương ở châu Âu là A. mưa quanh năm, lượng mưa tương đối lớn. B. mưa ít, tập trung vào mùa hạ. C. mưa thu – đông, lượng mưa khá lớn. D. mưa nhiều, tập trung vào mùa hạ. Câu 44: Đặc điểm mưa của môi trường Địa Trung Hải ở châu Âu là A. mưa quanh năm, lượng mưa tương đối lớn. B. mưa ít, tập trung vào mùa hạ. C. mưa thu – đông, lượng mưa khá lớn. D. mưa nhiều, tập trung vào mùa hạ. Câu 45: Phần lớn dân cư châu Âu theo tôn giáo nào sau đây? A. Hồi giáo. B. Phật giáo. C. Hin-đu giáo. D. Cơ-đốc giáo. Câu 46: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở châu Âu là A. gần 0,1%. B. gần 1%. C. khoảng 1,3%. D. khoảng 2%. Câu 47: Dân cư châu Âu tập trung chủ yếu ở A. phía Nam. B. phía Đông. C. vùng trung tâm. D. ven biển. Câu 48: Dân cư châu Âu thưa thớt ở A. trong các thung lũng lớn. B. phía Bắc và các vùng núi cao. C. vùng trung tâm châu lục. D. khu vực ven biển. Câu 49: Nguyên nhân nào sau đây làm cho vùng ven biển phía Tây của châu Âu mưa nhiều và mưa quanh năm? A. Có nhiều dãy núi cao đón gió. B. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của front. C. Hải lưu nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới. D. Tiếp giáp với một vùng biển ấm. Câu 49: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khu vực Đông Âu mưa ít? A. Nằm sâu trong lục địa. B. Ảnh hưởng của các dòng biển lạnh. C. Địa hình trũng, thấp. D. Có nhiều dãy núi cao chắn gió.

2 đáp án
19 lượt xem

Câu 37: Đồng bằng Pam-pa và đồng bằng La-pla-ta nằm ở khu vực nào sau đây của Nam Mĩ? A. Phía Bắc. B. Trung tâm. C. Phía Nam. D. Phía Đông. Câu 38: Đồng bằng nào sau đây nằm ở phía Bắc của Nam Mĩ? A. Ô-ri-cô-nô. B. A-ma-dôn. C. Pam-pa. D. La-pla-ta. Câu 39: Đồng bằng nào sau đâycủa Nam Mĩ rộng và bằng phẳng nhất thế giới? A. Ô-ri-cô-nô. B. A-ma-dôn. C. Pam-pa. D. La-pla-ta. Câu 40: Đồng bằng Ô-ri-cô-nô ở Nam Mĩ có đặc điểm nào sau đây? A. hẹp, nhiều đầm lầy. B. rộng, bằng phẳng. C. nhiều hồ lớn. D. trũng, thấp. Câu 41: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng A-ma-dôn? A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới. C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van. Câu 42: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng Pam-pa? A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới. C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van. Câu 43: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet? A. Thảo nguyên. B. Bán hoang mạc ôn đới. C. Hoang mạc. D. Rừng thưa và xa van. Câu 44: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở phía Tây eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti? A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới. C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van. Câu 45: Vùng nào sau đây có khí hậu khô hạn nhất Trung và Nam Mi? A. đồng bằng A-ma-dôn. B. Đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet. C. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni. D. Đồng bằng Ô-ri-cô-nô. Câu 46: Nguyên nhân nào sau đây làm cho đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet quanh năm hầu như không mưa? A. Ảnh hưởng của dòng biển nóng. B. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh. C. Ảnh hưởng của gió Tây ôn đới. D. Ảnh hưởng của địa hình núi cao. Câu 47: Thành phần dân cư chủ yếu của Trung và Nam Mĩ là A. người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. B. người gốc Phi. C. người Anh-điêng. D. người Lai. Câu 53: Hiện nay, các đồn điền rộng lớn ở Trung và Nam Mĩ được thành lập bởi A. các hợp tác xã của nông dân. B. đại điền chủ trong nước. C. nhà nước. D. tư bản nước ngoài. Câu 63: Số thành viên của Khối thị trường chung Mec-cô-xua hiện nay là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

2 đáp án
64 lượt xem

Câu 26: Các ngành công nghiệp hiện đại của Bắc Mĩ tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương. B. Trung tâm Hoa Kì. C. Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc. D. Phía Đông Hoa Kì. Câu 27: Số thành viên của Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 28: Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) thành lập vào năm A. 1990. B. 1993. C. 1995. D. 1998. Câu 29: Mục tiêu của việc thành lập NAFTA không phải là A. đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên của các quốc gia thành viên. B. kết hợp thế mạnh của các quốc gia thành viên. C. tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. D. tạo nên một thị trường chung rộng lớn. Câu 30: Lợi thế của Mê-hi-cô trong NAFTA là A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. Công nghệ hiện đại. C. Đất đai rộng lớn. D. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. Câu 31: Lợi thế của “Vành đai Mặt trời” là A. Nguồn lao động có trình độ cao. B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Vị trí địa lí thuận lợi. D. Khí hậu ôn hòa. Câu 32: Lợi thế của “Vành đai Mặt trời” là A. Nguồn lao động dồi dào. B. Tài nguyên khoáng sản phong phú. C. Đất đai rộng lớn. D. Khoa học kĩ thuật hiện đại. Câu 33: Dãy núi nào sau đây chạy dọc bờ Tây của Nam Mĩ? A. An-pơ. B. An-đét. C. Cooc-đi-e. D. A-pa-lat. Câu 34: Dạng địa hình nào sau đây phổ biến ở bờ Đông của Nam Mĩ? A. Núi trẻ. B. Đồng bằng. C. Thung lũng. D. Sơn nguyên. Câu 35: Ở giữa các dãy núi thuộc hệ thống núi An-đet là dạng địa hình A. thung lũng và cao nguyên rộng. B. bồn địa sâu và thung lũng rộng. C. đồng bằng và cao nguyên rộng lớn. D. đồi núi thấp và bồn địa sâu. Câu 36: Thiên nhiên trên hệ thống núi An-đet thay đổi đa dạng là do A. gió thổi từ đại dương vào. B. dãy An-đét có độ cao lớn, trải dài trên nhiều vĩ độ. C. khí hậu thay đổi thất thường. D. dãy An-đét trải dài trên nhiều kinh tuyến.

2 đáp án
19 lượt xem

Câu 13: Hệ thống Hồ Lớn nằm trên khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ? A. Miền núi phía Tây. B. Miền núi và sơn nguyên phía Đông. C. Miền núi phía Nam. D. Đồng bằng trung tâm. Câu 14: Khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ thường xuyên có nhiễu động khí hậu lạnh ở phía Bắc và các khối không khí nóng ở phía Nam xâm nhập vào nội địa? A. Miền núi phía Tây. B. Miền núi và sơn nguyên phía Đông. C. Miền núi phía Nam. D. Đồng bằng trung tâm. Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Bắc – Nam? A. Có các dãy núi cao, kéo dài theo hướng Bắc- Nam. B. Địa hình lòng mangsLanhx thổ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 150B. C. Miền núi phía Nam. D. Có nhiều biển, vịnh biển ăn sâu vào đất liền. Câu 16: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Đông – Tây? A. Có các dãy núi cao, kéo dài theo hướng Bắc- Nam. B. Địa hình lòng máng. C. Lãnh thổ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 150B. D. Có nhiều biển, vịnh biển ăn sâu vào đất liền. Câu 17: Khu vực nào sau đây đông dân nhất Bắc Mĩ? A. Dải duyên hải phía Tây ven Thái Bình Dương. B. Phía Bắc Hoa Kì. C. Phía Nam Hồ Lớn và duyên hải Đông Bắc Hoa Kì. D. Đồng bằng trung tâm. Câu 18: Khu vực nào sau đây thưa dân nhất Bắc Mĩ? A. Miền Tây Hoa Kì. B. Phía Bắc Hồ Lớn. C. Bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa. D. Đồng bằng trung tâm. Câu 19: Vùng Bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa thưa dân nhất Bắc Mĩ vì A. khí hậu khắc nghiệt. B. địa hình hiểm trở. C. kinh tế kém phát triển. D. tài nguyên thiên nhiên hạn chế . Câu 20: Vùng phía Nam Hồ Lớn và khu vực Đông Bắc Hoa Kì đông dân vì A. khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào. B. địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ. C. các dòng chuyển cư từ nơi khác tới. D. công nghiệp phát triển sớm, mức độ đô thị hóa cao. Câu 21: Lúa mì được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ? A. Phía đông Mê-hi-cô. B. Phía Nam Ca-na-đa và phía Bắc Hoa Kì. C. Phía Tây Hoa Kì. D. Phía Đông Ca-na-đa. Câu 22: Cây công nghiệp nhiệt đới và cây ăn quả được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ? A. Ven vịnh Mê-hi-cô. B. Đồng bằng trung tâm. C. Phía Tây Hoa Kì. D. Duyên hải ven Đại Tây Dươmg. Câu 23: Sự phân bố sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ chịu ảnh hưởng bởi nhân tố nào sau đây? A. Sự phân hóa của điều kiện tự nhiên. B. Số lao động trong từng khu vực. C. Trình độ khoa học kĩ thuật. D. Số vốn đầu tư từ chính phủ. Câu 24: Yếu tố nào sau đây là hạn chế của sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ? A. Giá thành cao nên bị cạnh tranh. B. Nông sản kém chất lượng. C. Quy mô sản xuất nhỏ. D. Thiếu vốn đầu tư. Câu 25: Các ngành công nghiệp truyền thống của Bắc Mĩ tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương. B. Trung tâm Hoa Kì. C. Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc. D. Ven vịnh Mê-hi-cô.

2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
104 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
92 lượt xem

Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực:           * 5 điểm A. Quần đảo Ăng-ti. B. Vùng núi An-đét. C. Eo đất Trung Mĩ. D. Sơn nguyên Bra-xin. Câu 9: Ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng:       * 5 điểm A. Xích đạo. B. Cận xích đạo. C. Rừng rậm nhiệt đới. D. Rừng ôn đới. Câu 10: Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là:      * 5 điểm A. Tính chất trẻ của núi. B. Thứ tự sắp xếp địa hình. C. Chiều rộng và độ cao của núi D. Hướng phân bố núi. Câu 11: Xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng bằng lớn:       * 5 điểm A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa. B. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn. Câu 12: Trung và Nam Mĩ không có bộ phận:      * 5 điểm A. Eo đất Trung Mĩ. B. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê. C. Lục địa Nam Mĩ. D. Lục địa Bắc Mĩ. Câu 13: Tổng diện tích của Trung và Nam Mĩ là 20,5 triệu km2, so với Bắc Mĩ thì:          * 5 điểm A. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ. B. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ. C. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ. D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động. Câu 14: Sông A-ma-dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở:      * 5 điểm A. Bắc Mĩ. B. Trung Mĩ. C. Nam Mĩ. D. Bắc Phi.

2 đáp án
78 lượt xem

Câu: 1 Trung và Nam Mĩ có bao nhiêu đới khí hậu? * 5 điểm A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2: Đặc điểm địa hình của eo đất Trung Mĩ:  * 5 điểm A. Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn B. Có nhiều núi lửa C. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp D. Cả A, B, C đều đúng Câu 3: Đồng bằng ở trung tâm Nam Mĩ là đồng bằng nào?                                       * 5 điểm A. Pam-pa B. A-ma-dôn C. La-pla-ta D. Ô-ri-nô-cô Câu 4: Quan sát hình 41.1 (SGK) cho biết ở Nam Mĩ các sơn nguyên nào có nhiều tài nguyên khoáng sản?  * 5 điểm A. Sơn nguyên Guy-a-na B. Sơn nguyên Bra-xin C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 5: Hệ thống núi An-đét có độ cao trung bình:                       * 5 điểm A. 1000-2000m B. 2000-3000m C. 3000-5000m D. 5000-6000m Câu 6 :Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nên có đủ các đới khí hậu:         * 5 điểm A. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới. B. Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới. C. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, cực đới. D. Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới. Câu 7: Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:     * 5 điểm A. Núi cao. B. Ngược hướng gió. C. Dòng biển lạnh. D. Khí hậu nóng, ẩm.

2 đáp án
18 lượt xem

Câu: 1 Trung và Nam Mĩ có bao nhiêu đới khí hậu? * 5 điểm A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2: Đặc điểm địa hình của eo đất Trung Mĩ:  * 5 điểm A. Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn B. Có nhiều núi lửa C. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp D. Cả A, B, C đều đúng Câu 3: Đồng bằng ở trung tâm Nam Mĩ là đồng bằng nào?                                       * 5 điểm A. Pam-pa B. A-ma-dôn C. La-pla-ta D. Ô-ri-nô-cô Câu 4: Quan sát hình 41.1 (SGK) cho biết ở Nam Mĩ các sơn nguyên nào có nhiều tài nguyên khoáng sản?  * 5 điểm A. Sơn nguyên Guy-a-na B. Sơn nguyên Bra-xin C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 5: Hệ thống núi An-đét có độ cao trung bình:                       * 5 điểm A. 1000-2000m B. 2000-3000m C. 3000-5000m D. 5000-6000m Câu 6 :Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nên có đủ các đới khí hậu:         * 5 điểm A. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới. B. Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới. C. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, cực đới. D. Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới. Câu 7: Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:     * 5 điểm A. Núi cao. B. Ngược hướng gió. C. Dòng biển lạnh. D. Khí hậu nóng, ẩm. Câu 8: Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực:           * 5 điểm

2 đáp án
20 lượt xem

Câu: 1 Trung và Nam Mĩ có bao nhiêu đới khí hậu? * 5 điểm A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2: Đặc điểm địa hình của eo đất Trung Mĩ: * 5 điểm A. Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn B. Có nhiều núi lửa C. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp D. Cả A, B, C đều đúng Câu 3: Đồng bằng ở trung tâm Nam Mĩ là đồng bằng nào? * 5 điểm A. Pam-pa B. A-ma-dôn C. La-pla-ta D. Ô-ri-nô-cô Câu 4: Quan sát hình 41.1 (SGK) cho biết ở Nam Mĩ các sơn nguyên nào có nhiều tài nguyên khoáng sản? * 5 điểm A. Sơn nguyên Guy-a-na B. Sơn nguyên Bra-xin C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 5: Hệ thống núi An-đét có độ cao trung bình: * 5 điểm A. 1000-2000m B. 2000-3000m C. 3000-5000m D. 5000-6000m Câu 6 :Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nên có đủ các đới khí hậu: * 5 điểm A. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới. B. Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới. C. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, cực đới. D. Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới. Câu 7: Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là: * 5 điểm A. Núi cao. B. Ngược hướng gió. C. Dòng biển lạnh. D. Khí hậu nóng, ẩm. Câu 8: Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực: * 5 điểm A. Quần đảo Ăng-ti. B. Vùng núi An-đét. C. Eo đất Trung Mĩ. D. Sơn nguyên Bra-xin. Câu 9: Ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng: * 5 điểm A. Xích đạo. B. Cận xích đạo. C. Rừng rậm nhiệt đới. D. Rừng ôn đới. Câu 10: Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là: * 5 điểm A. Tính chất trẻ của núi. B. Thứ tự sắp xếp địa hình. C. Chiều rộng và độ cao của núi D. Hướng phân bố núi. Câu 11: Xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng bằng lớn: * 5 điểm A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa. B. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn. Câu 12: Trung và Nam Mĩ không có bộ phận: * 5 điểm A. Eo đất Trung Mĩ. B. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê. C. Lục địa Nam Mĩ. D. Lục địa Bắc Mĩ Câu 13: Tổng diện tích của Trung và Nam Mĩ là 20,5 triệu km2, so với Bắc Mĩ thì: * 5 điểm A. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ. B. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ. C. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ. D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động. Câu 14: Sông A-ma-dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở: * 5 điểm A. Bắc Mĩ. B. Trung Mĩ. C. Nam Mĩ. D. Bắc Phi. Câu 15: Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nhiệt đới. Gió thổi thường xuyên là: * 5 điểm A. Gió tín phong đông bắc. B. Gió tín phong Tây bắc. C. Gió tín phong đông Nam. D. Gió tín phong Tây Nam. Câu 16: Kiểu khí hậu ở Trung và Nam Mỹ chiếm diện tích lớn nhất là: * 5 điểm A. Ôn đới B. Hàn đới C. Nhiệt đới D. Cận xích đạo Câu 17: Thực vật chủ yếu ở đồng bằng A-ma-dôn là: * 5 điểm A. Rừng nhiệt đới ẩm B. Xa van C. Rừng lá kim D. Thảo nguyên Câu 18:Cấu trúc địa hình Nam Mĩ theo hướng từ Tây sang Đông theo thứ tự là: * 5 điểm Câu 19: Tổng diện tích của khu vực Trung và Nam Mĩ là: * 5 điểm A. 20,5 triệu km2 B. 42 triệu km2 C. 24,7 triệu km2 D. 30 triệu km2 Câu 20: Khu vực Trung và Nam Mĩ tiếp giáp với những đại dương nào? * 5 điểm A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai

2 đáp án
46 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
1 đáp án
32 lượt xem