• Lớp 7
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 16: Trên thế giới có bao nhiêu chủng tộc người chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 17: Người Nê –grô – it phân bố chủ yếu ở châu lục nào ? A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi. Câu 18: Thảm thực vật điển hình của đới ôn hòa là: A. Rừng lá rộng. B. Xa van. C. Rừng lá kim. D. Rừng hỗn giao. Câu 19: Môi trường có lượng mưa lớn nhất ở đới nóng là: A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới. C. Môi trường nhiệt đới gió mùa. D. Môi trường Hoang mạc. Câu 20: Thảm thực vật của môi trường xích đạo ẩm là: A. Rừng kín thường xanh. B. Xa van. C. Thực vật nửa hoang mạc. D. Đài nguyên. Câu 21: Giá trị sản xuất công nghiệp của châu phi chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng Giá trị sản xuất công nghiệp của thế giới là A. 2%. B. 12%. C. 22%. D. 32%. Câu 22: Nền công nghiệp ở đới ôn hòa chiếm bao nhiêu phần tổng sản phẩm công nghiệp của Thế giới A. 1/2. B. 2/3. C. 3/4. D. 3/5. Câu 23: Phần lớn diện tích châu Phi thuộc: A. Đới nóng. B. Đới lạnh. C. Đới ôn hòa. D. Giữa đới nóng và đới ôn hòa. Câu 24: Đô thị hóa tự phát sẽ gây hậu quả gì? A. ùn tắc giao thông. B. Tình trạng thất nghiệp. C. Ô nhiễm môi trường. D. tất cả các hậu quả trên. Câu 25: Phân theo lao động dân số được phân ra mấy nhóm tuổi? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 26: Độ cao TB của châu Phi so với mực nước biển là A.550m B. 650m C. 650m D. 750m Câu 27: Ngành công nghiệp chủ yếu ở châu Phi là : A. Luyện kim. B. Cơ khí. C. Lọc dầu. D. Khai khoáng. Câu 28: Hướng gió mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là: A. ĐB. B. ĐN C. TB. D. TN. Câu 29: Hoang mạc có diện tích lớn nhất thế giới là: A. Gobi. B. Sa – Ha – Ra . C. Namip. D. calaha hari. Câu 30: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi là bao nhiêu: A. 2,1%. B. 2,2%. C. 2,3%. D. 2,4%.

2 đáp án
14 lượt xem

Câu 1. Môi trường đới lạnh có giới hạn A.Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam B.Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu C.Từ vòng cực đến cực ở cả 2 bán cầu D.Ven 2 đường chí tuyến và những khu vực nằm sâu trong lục địa Câu 2. Giới hạn của môi trường hoang mạc là A.Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam B.Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu C.Từ vòng cực đến cực ở cả 2 bán cầu D.Ven 2 đường chí tuyến và những khu vực nằm sâu trong lục địa Câu 3. Cảnh quan nào sau đây thuộc môi trường đới lạnh? A.Rừng kín thường xanh B.Xavan C.Đài nguyên D.Rừng nhiệt đới ẩm Câu 4. Châu Phi tiếp giáp với châu lục nào qua kênh đào Xuy –ê? A.Châu Âu B.Châu Á C.Châu Mỹ D.Châu Đại Dương Câu 5. Dạng địa hình chủ yếu của Châu Phi là: A.Đồng Bằng B.Đồi núi C.Sơn nguyền và bồn địa D.Cao nguyên Câu 6: Kênh đào Xuy – ê nối liền các biển nào? A. Biển đỏ với biển Địa trung Hải B. Biển Đông với biển A - Rap. C. Biển Địa Trung Hải với biển A -Rap. D. Biển Đỏ với biển Caspi. Câu 7: Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc quần cư nông thôn? A. Thôn xóm. B. Làng bản. C. Phường. D. xã. Câu 8: Dãy núi cao Atlat nằm ở khu vực nào của châu Phi: A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam. Câu 9: Loại cây trồng phát triển nhất ở châu Phi là: A. Cây lương thực. B. Cây công nghiệp. C. Cây ăn quả D. Cây lấy gỗ. Câu 10: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào? A. Trước Công Nguyên. B. Từ Công Nguyên đến thế kỉ XIX. C. Từ thế kỉ XIX đến thế kỉ XX . D. Từ thế kỉ XX đến nay. Câu 11: Dân số đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới ? A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 50% Câu 12: Đới nóng có mấy kiểu môi trường? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 13: Nhóm nước đang phát triển có thu nhập bình quân đầu người là bao nhiêu? A. Trên 20 000 USD. B. Trên 30 000 USD C. Trên 40 000 USD. D. Trên 50 000 USD Câu 14: Châu Phi tiếp giáp với Đại tây dương ở phía nào? A. Phía Tây B. Phía Bắc C. Đông D. Nam Câu 15: Tại sao sản lượng lương thực tăng mà bình quân lương thực theo đầu người lại giảm? A. Sản lượng tăng chậm. B. Dân số tăng nhanh. C. Sản lượng tăng nhanh. D. Dân số tăng chậm.

1 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem

Câu 1. Châu lục nghèo nhất thế giới : A. Châu Phi B. Châu Âu C. Châu Mĩ . D. Châu Đại Dương Câu 2. Việt Nam nằm trong môi trường A. xích đạo ẩm. C. nhiệt đới gió mùa B. Địa Trung Hải. D. hoang mạc Câu 3. Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp (thưa dân) A. có giao thông phát triển B.miền núi, vùng cực, hoang mạc C. các đồng bằng, đô thị D. Ven biển Câu 4: Các nguyên nhân chính làm ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà: A. Tài nguyên đất bị bạc màu B. Xả rác bữa bãi nơi công cộng. C. Khói bụi từ các vùng khác bay tới. D. Khói bụi từ các phương tiện giao thông, từ các nhà máy. Câu 5. Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng: A. Thủy triều đen. C. Thủy triều đỏ. B. Triều cường. D. Triều kém. Câu 6 .Trước tình trạng ô nhiễm không khí chúng ta cần có biện pháp nào hấp thu khí thải: A. Hạn chế sử dụng phương tiện giao thông. C. Thành lập các hiệp hội khu vực. B. Trồng cây xanh. D. Hạn chế phát triển công nghiệp. Câu 7: Ý nào sau đây không đúng về vị trí các hoang mạc trên thể giới: A. Tập trung dọc theo hai đường chí tuyến B. Nơi có các dòng biển lạnh chảy qua C. Nằm sâu trong nội địa D. Nơi có các dòng biển nóng chảy qua Câu 8: Hoang mạc lớn nhất thế giới là: A. Ôxtraylia B. A-ta-ca-ma C. Gô-Bi D. Xahara Câu 9: Trong các hoang mạc : A. Lượng mưa rất lớn. B. Lượng bốc hơi rất thấp. C. Biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất lớn. D. Biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất nhỏ. Câu 10: Loài động vật nào sau đây phát triển mạnh ở hoang mạc? A. Ngựa B. Bò C. Trâu D. Lạc đà. Câu 11: Các loài sinh vật thích nghi được môi trường hoang mạc có: A. Lạc đà, bò sát, côn trùng,... cây bụi gai, xương rồng, chà là. B. Lạc đà, nai, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, cà phê, chà là. C. Lạc đà, hươu, nai, bò sát, đà điểu... cây bụi gai, dừa, chà là. D. Lạc đà, voi, sư tử, bò sát, côn trùng,... ngô, xương rồng, chà là. Câu 13: Các vùng núi thường là: A. Nơi cư trú của những người theo Hồi Giáo. B. Nơi cư trú của phần đông dân số. C. Nơi cư trú của các dân tộc ít người. D. Nơi cư trú của người di cư. Câu 14: Các dân tộc ở miền núi Châu Á thường sống ở: A. Vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ. B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng. C. Sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa. D. Sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng. Câu 15: Thế giới có bao nhiêu lục địa? A. 4 B.5 C. 6 D. 7 Câu 16: Đại dương rộng lớn nhất thế giới là: A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương. Câu 17: Trên thế giới có các châu lục: A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương. B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực. C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực. D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực. Câu 18: Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí: A. Thu nhập bình quân đầu người. B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em. C. Chỉ số phát triển con người (HDI). D. Cơ cấu kinh tế của từng nước. Câu 19: Các quốc gia phát triển có thu nhập bình quân đầu người trên 2000USD/năm có tỉ lệ tử vong trẻ em: A. Rất cao B. Rất thấp C. Cao D. Khá cao Câu 20: Thu nhập bình quân theo đầu người trên 20 000 USD/người, chủ yếu ở khu vực nào trên thế giới? A. Châu Á, châu Phi và châu Âu. B. Châu Đại Dương, Nam Mĩ và châu Âu. C. Bắc Mĩ, châu Âu và châu Đại Dương. D. Châu Âu, châu Á và Bắc Mĩ. Câu 21: Châu lục lớn nhất trong các châu lục là: A. Châu Mỹ B. Châu Á C. Châu Âu D. Châu Phi. Câu 22: Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23: Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và: A. Địa Trung Hải B. Biển Đen C.Kênh đào Panama D. Kênh đào Xuyê. Câu 24: Châu Phi có khí hậu nóng do: A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến. B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến. C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc. D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven bờ. Câu 25: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là: A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao. C. Núi cao và đồng bằng. D. Đồng bằng và bồn địa. Câu 26: Châu Phi có những loại khoáng sản chủ yếu A. Uranium, sắt, đồng và phốt phát. B. Dầu mỏ, đồng, sắt và mangan. C. Chì, đồng, sắt, apatit và uranium. D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương Câu 27: Sông dài nhất châu Phi là: A. Nin. B. Ni-giê. C. Dăm-be-di. D. Công-gô. Câu 28: Hoang mạc Xahara nằm ở khu vực: A. Đông Phi B. Tây Phi C. Bắc Phi D. Nam Phi Câu 29: Tính chất nhiệt và mưa đặc trưng của khí hậu Châu Phi là: A. Nóng – Ẩm B.Nóng – Khô C.Mát – Khô D.Lạnh – khô

1 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
12 lượt xem