• Lớp 7
  • Công Nghệ
  • Mới nhất
2 đáp án
75 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
42 lượt xem

Giúp mình với: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm: A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm. C. Sản xuất vắc-xin. D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào? A. Lợn. B. Chuột. C. Tinh tinh. D. Gà. Câu 3: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc? A. Vịt. B. Gà. C. Lợn. D. Ngan. Câu 4: Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm? A. Vịt. B. Bò. C. Lợn. D. Trâu. Câu 5: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 6: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào? A. Giống kiêm dụng. B. Giống lợn hướng mỡ. C. Giống lợn hướng nạc. D. Tất cả đều sai. Câu 7: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là: A. 150 – 200 quả/năm/con. B. 250 – 270 quả/năm/con. C. 200 – 270 quả/năm/con. D. 100 – 170 quả/năm/con. Câu 8: Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là: A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con Câu 9: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là: A. 7,9% B. 3,8 – 4% C. 4 – 4,5% D. 5% Câu 10: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 11: Lợn lúc đẻ ra nặng khoảng: A. 0,4 mg. B. 3 – 4 kg. C. 0,8 – 1 kg. D. 30 kg. Câu 12: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm: A. Đặc điểm di truyền. B. Điều kiện môi trường. C. Sự chăm sóc của con người. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 13: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục? A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc. B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau. C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu 14: Ngan 1 ngày tuổi có cân nặng: A. 42g B. 79g C. 152g D. 64g Câu 15: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. II. TỰ LUẬN Câu 1: Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? Câu 2: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? Câu 3: Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục? Cho ví dụ minh họa. Nêu các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?

2 đáp án
65 lượt xem

TIẾT 25: VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHĂN NUÔI VÀ GIỐNG VẬT NUÔI TIẾT 26: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔI I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm: A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm. C. Sản xuất vắc-xin. D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào? A. Lợn. B. Chuột. C. Tinh tinh. D. Gà. Câu 3: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc? A. Vịt. B. Gà. C. Lợn. D. Ngan. Câu 4: Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm? A. Vịt. B. Bò. C. Lợn. D. Trâu. Câu 5: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 6: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào? A. Giống kiêm dụng. B. Giống lợn hướng mỡ. C. Giống lợn hướng nạc. D. Tất cả đều sai. Câu 7: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là: A. 150 – 200 quả/năm/con. B. 250 – 270 quả/năm/con. C. 200 – 270 quả/năm/con. D. 100 – 170 quả/năm/con. Câu 8: Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là: A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con Câu 9: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là: A. 7,9% B. 3,8 – 4% C. 4 – 4,5% D. 5% Câu 10: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 11: Lợn lúc đẻ ra nặng khoảng: A. 0,4 mg. B. 3 – 4 kg. C. 0,8 – 1 kg. D. 30 kg. Câu 12: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm: A. Đặc điểm di truyền. B. Điều kiện môi trường. C. Sự chăm sóc của con người. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 13: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục? A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc. B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau. C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu 14: Ngan 1 ngày tuổi có cân nặng: A. 42g B. 79g C. 152g D. 64g Câu 15: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. II. TỰ LUẬN Câu 1: Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? Câu 2: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? Câu 3: Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục? Cho ví dụ minh họa. Nêu các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?

1 đáp án
35 lượt xem

Câu 1: Trong nền kinh tế ở nước ta thì chăn nuôi có vai trò cung cấp: * a. Thực phẩm, nguyên liệu cho các ngành sản xuất. b. Nguyên liệu cho sản xuất. c. Thực phẩm, sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho các ngành sản xuất. d. Phân bón, sức kéo trong nông nghiệp. Câu 2: Những giống vật nuôi nào sau đây được phân loại theo hướng sản xuất: * a. Bò vàng Nghệ An. b.Lợn Ỉ ( hướng mỡ), lợn Đại Bạch ( kiêm dụng). c.Bò lang trắng đen. d.Lợn Móng Cái. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với giống lợn Lanđrat: * a. Thân ngắn, tai đứng. b. Thân dài, tai rủ trước mặt. c. Màu lông, da trắng. d. Cả 2 câu b và c. Câu 4: Sự sinh trưởng của vật nuôi là: * a. Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể vật nuôi. b. Sự thay đổi về chất các bộ phận của cơ thể vật nuôi. c. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể vật nuôi. d. Cả 3 câu a, b, c. Câu 5: Sự phát dục của vật nuôi là: * a. Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể vật nuôi. b. Sự thay đổi về kích thước các bộ phận của cơ thể vật nuôi. c. Sự thay đổi về chất các bộ phận của cơ thể vật nuôi. d. Cả 2 câu b và c. Câu 6: Biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi là đúng với sự sinh trưởng: * a. Buồng trứng của con cái bắt đầu sản sinh ra trứng. b. Gà trống gáy. c. Trọng lượng lợn ( heo) tăng thêm 7 kg. d. Gà mái đẻ trứng. Câu 7: Biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi là đúng với sự phát dục: * a. Buồng trứng của con cái bắt đầu sản sinh ra trứng. b. Gà trống tăng trọng 0.5 kg. c. Chiều cao ngựa tăng thêm 1 cm. d. Lợn tăng trọng 3 kg. Câu 8: Chọn con đực ghép đôi với con cái để cho sinh sản gọi là: * a. Chọn giống. b. Nhân giống. c. Chọn phối. d. Chọn ghép. Câu 9: Muốn có giống gà Rốt - Ri vừa có khả thích nghi tốt, lại có sức sản xuất cao người ta phải làm thế nào? * a. Chọn phối gà trống Rốt với gà mái Ri. b. Chọn phối gà trống Rốt với gà mái Rốt. c. Chọn phối gà trống ri với gà mái Ri. d. Cả 3 câu a, b, c đều sai. Câu 10: Phương pháp chọn lọc hàng loạt dựa vào: * a. Các tiêu chuẩn đã định trước. b. Sức sản xuất của vật nuôi. c. Kiểu gen từng cá thể. d. Cả 2 câu a và b. Chắc thì mới làm nha ạ

2 đáp án
33 lượt xem
1 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
46 lượt xem