• Lớp 7
  • Công Nghệ
  • Mới nhất
2 đáp án
20 lượt xem

Ai sai= 1 sao :)) tkss mn nhiều ạ Câu 1: Chuồng nuôi có đặc điểm: * A. Giúp công tác quản lí, xử lí chất thải đạt hiệu quả B. Dễ tiếp xúc mầm bệnh, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe vật nuôi C. Nơi nuôi nhốt chung các loài vật nuôi D. Nơi làm thịt và đem bán vật nuôi Câu 2: Nhiệt độ thích hợp sẽ giúp chuồng nuôi: * A. Không có gió lùa B. Không có khí độc C. Mùa đông ấm, mùa hè mát D. Thoáng mát Câu 3: Xây dựng chuồng nuôi thường chọn hướng Nam hoặc Đông Nam vì: * A. Tránh nắng Tây B. Tránh gió Bắc lạnh C. Nhận ánh sáng ban mai và gió Nam mát mẻ D. Cả A, B và C Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc phần vệ sinh thân thể vật nuôi ? * A. Tắm nắng B. Tắm chải C. Thức ăn D. Vận động. Câu 5: Biện pháp kỹ thuật dùng đèn điện để sưởi ấm cho vật nuôi non là dựa trên hiểu biết nào sau đây ? * A. Sự điều tiết thân nhiệt ở vật nuôi non chưa hoàn chỉnh. B. Vật nuôi non có chức năng miễn dịch chưa tốt. C. Vật nuôi non có chức năng của hệ tiêu hóa chưa chỉnh. D. Khả năng vận động ở vật nuôi còn kém. Câu 6: Khi gia súc mẹ ở vào giai đoạn mang thai, phải cho ăn đầy đủ chất dinh dưỡng nhằm mục đích: * A. Nuôi thai, nuôi cơ thể mẹ và chuẩn bị tiết sữa sau đẻ. B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng khối lượng. C. Nuôi thai và tiết sữa nuôi con. D. Nuôi cơ thể gia súc mẹ và tạo sữa cho con bú. Câu 7: Vật nuôi bị bệnh do: * A. Thời tiết thay đổi B. Khả năng sản xuất giảm C. Giá trị kinh tế sản phẩm kém D. Bị rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể Câu 8: Nguyên nhân gây ra bệnh bạch tạng cho vật nuôi là do * A. Chọn lọc giống vật nuôi B. Di truyền biến đổi gen C. Thức ăn nghèo dinh dưỡng D. Môi trường sống không thuận lợi Câu 9: Việc gì sau đây không nên làm trong phòng trị bệnh cho vật nuôi ? * A. Chăm sóc chu đáo từng vật nuôi. B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. C. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ chất dinh dưỡng. Câu 10: Bệnh nào sau đây là bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi ? * A. Bệnh thiếu 1 chân bẩm sinh B. Bệnh dịch tả lợn C. Bệnh sán lá gan bò D. Bệnh rận chó

2 đáp án
24 lượt xem

Câu 1: Chuồng nuôi có đặc điểm: A. Giúp công tác quản lí, xử lí chất thải đạt hiệu quả B. Dễ tiếp xúc mầm bệnh, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe vật nuôi C. Nơi nuôi nhốt chung các loài vật nuôi D. Nơi làm thịt và đem bán vật nuôi Câu 2: Nhiệt độ thích hợp sẽ giúp chuồng nuôi: * A. Không có gió lùa B. Không có khí độc C. Mùa đông ấm, mùa hè mát D. Thoáng mát Câu 3: Xây dựng chuồng nuôi thường chọn hướng Nam hoặc Đông Nam vì: * A. Tránh nắng Tây B. Tránh gió Bắc lạnh C. Nhận ánh sáng ban mai và gió Nam mát mẻ D. Cả A, B và C Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc phần vệ sinh thân thể vật nuôi ? * A. Tắm nắng B. Tắm chải C. Thức ăn D. Vận động. Câu 5: Biện pháp kỹ thuật dùng đèn điện để sưởi ấm cho vật nuôi non là dựa trên hiểu biết nào sau đây ? * A. Sự điều tiết thân nhiệt ở vật nuôi non chưa hoàn chỉnh. B. Vật nuôi non có chức năng miễn dịch chưa tốt. C. Vật nuôi non có chức năng của hệ tiêu hóa chưa chỉnh. D. Khả năng vận động ở vật nuôi còn kém. Câu 6: Khi gia súc mẹ ở vào giai đoạn mang thai, phải cho ăn đầy đủ chất dinh dưỡng nhằm mục đích: * A. Nuôi thai, nuôi cơ thể mẹ và chuẩn bị tiết sữa sau đẻ. B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng khối lượng. C. Nuôi thai và tiết sữa nuôi con. D. Nuôi cơ thể gia súc mẹ và tạo sữa cho con bú. Câu 7: Vật nuôi bị bệnh do: * A. Thời tiết thay đổi B. Khả năng sản xuất giảm C. Giá trị kinh tế sản phẩm kém D. Bị rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể Câu 8: Nguyên nhân gây ra bệnh bạch tạng cho vật nuôi là do * A. Chọn lọc giống vật nuôi B. Di truyền biến đổi gen C. Thức ăn nghèo dinh dưỡng D. Môi trường sống không thuận lợi Câu 9: Việc gì sau đây không nên làm trong phòng trị bệnh cho vật nuôi ? * A. Chăm sóc chu đáo từng vật nuôi. B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. C. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ chất dinh dưỡng. Câu 10: Bệnh nào sau đây là bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi ? * A. Bệnh thiếu 1 chân bẩm sinh B. Bệnh dịch tả lợn C. Bệnh sán lá gan bò D. Bệnh rận chó

2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
95 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của thủy sản: A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác. C. Hàng hóa xuất khẩu. D. Làm vật nuôi cảnh. 131) Câu 2: Có mấy vai trò của nuôi thủy sản? A. 2                  B. 3                  C. 4            D. 5 Câu 3: Có mấy nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta? A. 3.                B. 4.                C. 5.                D. 6. Câu 4: Câu nào dưới đây không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta? A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi. B. Mở rộng xuất khẩu. C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch. D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản. Câu 5: Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là bao nhiêu ha? A. 1.700.000 ha. B. 1.500.000 ha. C. 1.750.000 ha. D. 1.650.000 ha. Câu 6: Trong những năm tới đây nước ta phấn đấu đưa diện tích sử dụng mặt nước ngọt tới bao nhiêu %? A. 40%               .B. 50%.             C. 60%.         D. 70%. Câu 7: Bình quân nhu cầu thực phẩm của mỗi người là: A. 12 – 25 kg/năm. B. 12 – 20 kg/năm. C. 10 – 25 kg/năm. D. 20 – 35 kg/năm. Giải thích: (Bình quân nhu cầu thực phẩm của mỗi người là: 12 – 20 kg/năm – SGK trang 132) Câu 8: Thực phẩm do nuôi thủy sản chiếm bao nhiêu % nhu cầu thực phẩm hiện nay? A. 40 – 50%.          B. 60%.            C. 20 – 30%.        D. 30%. Giải thích: (Thực phẩm do nuôi thủy sản chiếm 40 – 50% nhu cầu thực phẩm hiện nay – SGK trang 132) Câu 9: Ở nước ta hiện nay đã thu thập và phân loại được bao nhiêu loại cá nước ngọt? A. 300 loài.        B. 124 loài.          C. 245 loài.        D. 544 loài. Giải thích: (Ở nước ta hiện nay đã thu thập và phân loại được 544 loại cá nước ngọt – Phần Có thể em chưa biết, SGK trang 132) Câu 10: Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ? A. Cá chẽm.        B. Cá rô phi.              C. Cá lăng.        D. Cá chình..

2 đáp án
91 lượt xem