• Lớp 7
  • Công Nghệ
  • Mới nhất
2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem
1 đáp án
106 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem

Câu 6: Nhiệm vụ của trồng rừng sản xuất gồm: A. lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất. B. chắn gió bão, sóng biển. C. nghiên cứu khoa học. D. nghiên cứu văn hóa, lịch sử và du lịch. Câu 7: Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm? A. 300 – 330 kg. C. 320 – 380 kg. B. 100 – 200 kg. D. 220 – 280 kg. Câu 8: Rừng trên toàn thế giới chiếm bao nhiêu % diện tích mặt đất? A. 20% C. 40% B. 30% D. 50% Câu 9: Một ha rừng có thể lọc không khí bao nhiêu tấn bụi trong một năm? A. 50 – 70 tấn. C. 20 – 30 tấn. B. 35 – 50 tấn. D. 10 -20 tấn. Câu 10: Nơi đặt vườm ươm cần phải có độ pH bằng bao nhiêu là phù hợp? A. 5 - 6. B. 6 – 7. C. 7 - 8. D. 8 – 9. Câu 11: Hướng luống theo hướng nào để cây con nhận được đủ ánh sáng? A. Đông - Tây C. Tây - Nam B. Đông – Bắc D. Bắc - Nam Câu 12: Đặc điểm của vỏ bầu là: A. có hình ống. C. hở 2 đầu. B. kín 2 đầu. D. có hình ống, bằng nilon sẫm màu, hở 2 đầu. Câu 13: Bón phân lót cho luống đất vườn ươm giống nên bón loại phân nào? A. Phân đạm. B. Phân lân. C. Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2. D. Phân chuồng ủ hoại từ 4 – 5 kg/m2 và supe lân từ 40 – 100 g/m2. Câu 14: Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì? A. Đập và san phẳng đất. C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại B. Đốt cây hoang dại. D. Không phải làm gì nữa Câu 15: Ruột bầu đất thường chứa: A. 20% phân hữu cơ ủ hoại. C. 80-89% đất mặt tơi xốp. B. 50-60% đất mặt tơi xốp. D. 5% phân supe lân.

2 đáp án
23 lượt xem

Câu 1: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm: A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm. C. Sản xuất vắc-xin. D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là: A. 150 – 200 quả/năm/con. B. 250 – 270 quả/năm/con. C. 200 – 270 quả/năm/con. D. 100 – 170 quả/năm/con. Câu 3: Gà có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ: A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Lông. Câu 4: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là: A. 7,9% B. 3,8 – 4% C. 4 – 4,5% D. 5% Câu 5: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 6: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục? A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc. B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau. C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu 7: Trứng thụ tinh để tạo thành: A. Giao tử. B. Hợp tử. C. Cá thể con. D. Cá thể già. Câu 8: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 9: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 10: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm: A. Đặc điểm di truyền. B. Điều kiện môi trường. C. Sự chăm sóc của con người. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 11: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 12: Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Phương pháp đơn giản, phù hợp với trình độ kĩ thuật còn thấp về công tác giống là loại phương pháp nào? A. Chọn lọc hàng loạt. B. Kiểm tra năng suất. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về chọn phối A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi. B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống. C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước. D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối. Câu 15: Giống lợn Ỉ là giống được chọn phối theo phương pháp nào? A. Chọn phối cùng giống. B. Chọn phối khác giống. C. Chọn phối lai tạp. D. Tất cả đều sai. Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri? A. Da vàng hoặc vàng trắng. B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía… C. Mào dạng đơn. D. Tất cả đều đúng. Câu 17: Chọn giống vật nuôi là: A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống. B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống. C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống. D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống. Câu 18: Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ta không căn cứ vào các tiêu chuẩn nào sau đây A. Cân nặng. B. Mức tiêu tốn thức ăn. C. Độ dày mỡ bụng. D. Độ dày mỡ lưng. Câu 19: Phương pháp được áp dụng để chọn lọc tất cả các loại vật nuôi tại các cơ sở giống là: A. Chọn lọc hàng loạt. B. Kiểm tra năng suất. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 20: Ngan 1 ngày tuổi có cân nặng: A. 42g B. 79g C. 152g D. 64g

2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem

mời các cao nhân. mại zô mại zô. thks ! Câu 1: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm: A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm. C. Sản xuất vắc-xin. D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là: A. 150 – 200 quả/năm/con. B. 250 – 270 quả/năm/con. C. 200 – 270 quả/năm/con. D. 100 – 170 quả/năm/con. Câu 3: Gà có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ: A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Lông. Câu 4: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là: A. 7,9% B. 3,8 – 4% C. 4 – 4,5% D. 5% Câu 5: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 6: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục? A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc. B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau. C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu 7: Trứng thụ tinh để tạo thành: A. Giao tử. B. Hợp tử. C. Cá thể con. D. Cá thể già. Câu 8: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 9: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 10: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm: A. Đặc điểm di truyền. B. Điều kiện môi trường. C. Sự chăm sóc của con người. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 11: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 12: Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Phương pháp đơn giản, phù hợp với trình độ kĩ thuật còn thấp về công tác giống là loại phương pháp nào? A. Chọn lọc hàng loạt. B. Kiểm tra năng suất. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về chọn phối A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi. B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống. C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước. D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối. Câu 15: Giống lợn Ỉ là giống được chọn phối theo phương pháp nào? A. Chọn phối cùng giống. B. Chọn phối khác giống. C. Chọn phối lai tạp. D. Tất cả đều sai. Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri? A. Da vàng hoặc vàng trắng. B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía… C. Mào dạng đơn. D. Tất cả đều đúng. Câu 17: Chọn giống vật nuôi là: A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống. B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống. C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống. D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống. Câu 18: Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ta không căn cứ vào các tiêu chuẩn nào sau đây A. Cân nặng. B. Mức tiêu tốn thức ăn. C. Độ dày mỡ bụng. D. Độ dày mỡ lưng. Câu 19: Phương pháp được áp dụng để chọn lọc tất cả các loại vật nuôi tại các cơ sở giống là: A. Chọn lọc hàng loạt. B. Kiểm tra năng suất. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 20: Ngan 1 ngày tuổi có cân nặng: A. 42g B. 79g C. 152g D. 64g

2 đáp án
25 lượt xem