• Lớp 7
  • Công Nghệ
  • Mới nhất
2 đáp án
92 lượt xem

15 câu thui giúp em nha 16.Tình hình rừng sau khi khai thác trắng là: a. Cây gỗ, cây tái sinh còn nhiều b. Độ che phủ rừng vẫn còn c. Rừng có khả năng tự phục hồi d. Đất khô cằn, rửa trôi 17. Loại phân nào sau đây được dùng để bón thúc cho cây rừng : a.Phân NPK b.Phân chuồng c.Phân xanh d.Khô dầu. 18. Mục đích của việc trồng rừng đúng thời vụ để là: a. loại trừ mầm mống sâu, bệnh hại b. Tạo điều kiện để nâng cao tỉ lệ sống của cây rừng c. Tránh thời kì sâu bệnh phát triển mạnh d. Loại trừ nơi ẩn náu của sâu bệnh. 19. Để kích thích hạt cây rừng nảy mầm, biện pháp xử lí nào sau đây là phù hợp nhất: a.Ngâm hạt trong nước ấm b.Ngâm hạt trong dung dịch hóa chất c.Trộn hạt giống với hoá chất d. Ngâm hạt trong nước lạnh. 20. Khi làm đất vườn ươm bón vôi nhằm mục đích: a.Bổ sung dinh dưỡng. b.Khử chua c.Khử phèn d.Khử mặn 21.Hướng luống trong vườn ươm thường là : a. Tây – Nam b. Bắc – Nam. c. Đông – Bắc. d. Đông - Nam 22. Tình hình rừng sau khi khai thác trắng là: a. Cây gỗ, cây tái sinh còn nhiều b. Độ che phủ của tán rừng vẫn còn c. Rừng có khả năng tự phục hồi d. Mất độ che phủ, hoàn cảnh thay đổi . 23.Không thể thúc đẩy rừng tái sinh tự nhiên sau khi: a. Khai thác trắng. b. khai thác chọn. c . Khai thác dần. 24.Đặc điểm của khai thác dần là: a. Chặt dần toàn bộ cây rừng trong vòng 1 năm. b. Chỉ chặt một số cây. c. Chặt dần toàn bộ cây rừng trong vòng 5-10 năm. d. Không hạn chế thời gian. 25. Biện pháp nào sau đây được áp dụng trong khoanh nuôi, phục hồi rừng: a. Bảo vệ, chăm sóc b. Chăm sóc, gieo trồng bổ sung c. Bảo vệ, chăm sóc, gieo trồng bổ sung d. Gieo trồng bổ sung, bảo vệ 26.Ở nước ta, biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để trồng cây gây rừng: a. Trồng cây con rễ trần b. Trồng cây con có bầu đất c. Gieo hạt trực tiếp vào hố d. cả a và c 27.Cho các công việc sau: 1. Nén đất 2. Vun gốc 3. Lấp đất 4. Đặt cây vào lỗ trong hố Hãy sắp xếp quy trình trồng rừng: a. 1-2-3-4 b. 4-3-1-2 c. 4-3-2-1 d. 4-2-1-3 28.Đối tượng được khoanh nuôi để phục hồi rừng: a. Đất trống, đồi trọc. b. Đất đã mất rừng nhưng vẫn còn tính chất của đất rừng. c. Đồng cỏ bỏ hoang. d. Nương rẫy bỏ hoang lâu ngày, tầng đất mặt bị xói mòn. 29.Để kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm người ta sử dụng biện pháp nào: a. Phơi khô. b. Ngâm nước. c . Đốt hạt d. Hấp nóng. 30. Sau khi trồng rừng mà cây con chết nhiều là do: a. thời tiết khí hậu khắc nghiệt. b. Do sâu bệnh phá hại. c. Do không chăm sóc tốt. d. Do cả a,b,c.

2 đáp án
31 lượt xem

15 câu thui giúp em nha 1.Nói “Rừng là lá phổi xanh của nhân loại” vì: a.Rừng cung cấp gỗ b.Rừng ngăn bão, lụt. c.Rừng hút bụi, khí cac- bon-nic, nhả ô xy. d. Cây rừng hút khí ô xy. 2. Diện tích rừng nước ta bị giảm nghiêm trọng là do: a. Tập quán sống du canh, du cư của đồng bào dân tộc. b. Do chiến tranh. c. Do ý thức người dân kém: khai thác gỗ bừa bãi. d. Do tất cả a,b,c 3 . Bảo vệ rừng là nhiệm vụ của: a.Riêng cơ quan lâm nghiệp. b. Đồng bào dân tộc. c. Nhiệm vụ của toàn dân. d. Của nhà nước. 4.Trồng cây xanh ở thành phố và khu công nghiệp nhằm mục đích: a. Lấy gỗ b. Lấy hoa, quả. c. chống xói mòn đất. d. Làm xanh, sạch, đẹp môi trường. 5.Thời vụ trồng rừng có ở các tỉnh Miền Bắc là: a.Mùa Xuân và Hè b. Mùa Xuân và Thu c.Mùa Hè và Thu d.Mùa Thu và Đông 6. Vườn Quốc gia,khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng: a. Rừng sản xuất b.Rừng đặc dụng c.Rừng tái sinh d.Rừng phòng hộ. 7.Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh Miền Bắc là : a.Tháng 11- 2 năm sau. b.Tháng 1- 2 c.Tháng 2- 3 d.Tháng 3- 4 8. Loại đất nào sau đây phù hợp cho lập vườn gieo ươm: a.Đất cát b.Đất cát pha c.Đất thịt nặng d.Đất sét 9.Độ pH phù hợp để lập vườn gieo ươm là: a.5-6 b. 6-7 c. 7-8 d.8-9 10.Làm ruột bầu đất theo tỉ lệ nào sau đây là phù hợp: a.89-90% đất mặt tơi xốp + 10% phân hữu cơ ủ hoai + 1-2 % supe lân b.10% đất mặt tơi xốp + 89-90% phân hữu cơ ủ hoai + 1-2 % supe lân c.89-90% đất mặt tơi xốp + 1-2% phân hữu cơ ủ hoai + 10 % supe lân 11.Thời gian chăm sóc cây rừng là: a.4 năm b. 5 năm c. 6 năm d. 7 năm 12.Việc khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam phải tuân theo điều kiện nào: a. Chỉ được khai thác chọn không được với rừng phòng hộ. b. Chỉ được khai thác với những khu rừng có nhiều cây gỗ to có giá trị kinh tế. c. Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn 35% lượng gỗ của khu rừng khai thác. d. Cả a,b,c. 13.Thời gian nào sau đây là đặc điểm của khai thác trắng a. < 1 năm b. 5-10 năm c. 10-15 năm d. Không giới hạn 14. Trữ lượng gỗ khi khai thác nào sau đây phù hợp với điều kiện của Việt Nam a. 30% b. 40% c. 50% d.60% 15.Đặc điểm nào sau đây thuộc loại khai thác trắng: a. Chặt cây già, phẩm chất kém b. Chặt toàn bộ cây rừng trong một lần c. Giữ lại những cây gỗ tốt d. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3-4 lần khai thác

2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
40 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem

Câu 1 : Chuồng nuôi thường được làm theo hướng: A. Hướng bắc, hướng tây nam B Hướng nam, đông nam C. Hướng tây, hướng bắc D. Hướng nam, hướng tây Câu 2: Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải đáp ứng được những tiêu chuẩn nào? A. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm trong chuồng 60-75 % B. Độ chiếu sáng thích hợp từng loại vật nuôi, độ thông thoáng tốt C. Không khí ít độc D. Cả 3 ý trên đều đúng Câu 3: Biện pháp dùng đèn điện để sưởi ấm cho vật nuôi non vì: A. Vật nuôi non có chức năng miễn dịch chưa tốt B. Vật nuôi non có chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh C. Sự điều tiết thân nhiệt ở vật nuôi non chưa hoàn chỉnh Câu 4: Các biện pháp kĩ thuật nào thuộc về nuôi dưỡng và chăm sóc của vật nuôi non trong các biện pháp dưới đây. Đúng ghi " Đ " sai ghi " S " - Giữ ấm cho cơ thể. - Chỉ cần giữa vệ sinh cho vật nuôi non. - Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể. - Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn thô cứng nhưng vẫn đủ chất dinh dưỡng. - Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con. - Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáng buổi trưa. Câu 5: Vắc-xin chỉ sử dụng với vật nuôi khi: A. Khỏe mạnh                                  B. Sắp bị bệnh C. Chưa mang mầm bệnh                D. Tất cả đều đúng Câu 6: Bệnh truyền nhiễm gồm: A. Bệnh sán lá gan bò, ghẻ chân gà, ngã gãy chân gà. B. Giun đũa gà, sán lá gan bò, niucason gà. C. Tụ huyết trùng lợn, dịch tả lợn, niucason gà. D. Rận ở chó, dịch tả lợn, ghẻ chân gà.

2 đáp án
17 lượt xem

mọi người ơi giúp mk với mk đang ktra 15' Câu 1: Số vai trò của ngành thủy sản là: * 1 điểm a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 2: Nhiệt độ giới hạn chung cho cá là: * 1 điểm a. 20 - 30 b. 25 - 35 c. 20 - 22 d. 30 - 35 Câu 3: Diện tích mặt nước ở nước ta là: * 1 điểm a. 700.000 ha b. 1.700.000 ha c. 7.000.000 ha d. 2.000.000 ha Câu 4: Rong đen lá vòng, rong lông gà thuộc loại sinh vật nào sau đây? * 1 điểm a. Thực vật phù du. b. Động vật phù du c. Thực vật đáy d. Động vật đáy Câu 5: Người ta rắc phân đạm xuống ao nuôi tôm, cá để" * 1 điểm a. Cho tôm, cá ăn. b. Cho thực vật thủy sinh ăn c. Cho động vật thủy sinh ăn. d. Cho vi khuẩn ăn. Câu 6: Đường kính của đĩa sếch xi là: * 1 điểm a. 10 cm b. 20 cm c. 30 cm d. 35 cm Câu 7: Nên giảm lượng thức ăn cho tôm, cá vào: * 1 điểm a. Mùa xuân b. Mùa hè c. Mùa thu d. Mùa hè và mùa đông Câu 8: VAC là từ viết tắt của mô hình: * 1 điểm a. Vườn - Ao - Cá. b. Vườn - Ao - Chuồng. c. Vào - Ăn - Cơm Câu 9: Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước so với không khí: * 1 điểm a. Tốt hơn. b. Kém hơn. c. Như nhau d. Lựa chọn khác. Câu 10: Tỉ lệ khí Oxi trong nước ít hơn trong không khí: * 1 điểm a. 10 lần b. 20 lần c. 30 lần d. 40 lần

2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem

3.Câu 1. Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây? (5 Điểm) A. Trâu B. Lợn C. Gà D. Vịt 4.Câu 2. Thức ăn vật nuôi có mấy nguồn gốc chính? (5 Điểm) A. 2 B.3 C. 4 D. 5 5.Câu 3. Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguông gốc động vật? (5 Điểm) A. Cám B. Bột cá C. Khô dầu đậu tương D. Premic vitamin 6.Câu 4. Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng? (5 Điểm) A. Cám B. Bột cá C. Khô dầu đậu tương D. Premic vitamin 7.Câu 5. Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc thực vật? (5 Điểm) A. Bột cá B. Bột tôm C. Bột ngô D. Premic vitamin 8.Câu 6. Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất? (5 Điểm) A. Rau muống B. Khoai lang củ C. Ngô hạt D. Rơm lúa 9.Câu 7. Điền vào chỗ trống của câu dưới đây các từ còn thiếu: " Nước và vitamin được cơ thể hấp thu trực tiếp qua vách ruột vào....." (5 Điểm) A. Ruột B. Dạ dày C. Máu D. gan 10.Câu 8. Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp không qua bước chuyển hóa? (5 Điểm) A. Protein B. Gluxit C. Vitamin D. Lipit 11.Câu 9: Protein trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ được? (5 Điểm) A. Nước B. Axit amin C. Đường đơn D. Glyxerin và axit béo 12.Câu 10: Lipit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ được? (5 Điểm) A. Nước B. Axit amin C. Đường đơn D. Glyxerin và axit béo 13.Câu 11: Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ được? (5 Điểm) A. Nước B. Axit amin C. Đường đơn Glyxerin và axit báo 14.Câu 12: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi là: (5 Điểm) A. Cung cấp năng lượng và các chất dinh dưỡng. B. Cung cấp thịt, trứng, sữa. C. Cung cấp lông, da, móng.. D. Cung cấp sức kéo. 15.Câu 13: Trong thức ăn vật nuôi có mấy thành phần dinh dưỡng chính? (5 Điểm) A. 1 B.2 C. 3 D.4 16.Câu 14: Thóc là thức ăn của vật nuôi nào dưới đây? (5 Điểm) A. Trâu B. Bò C. Lợn D. gà 17.Câu 15: Đối với cơ thể vật nuôi thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để? (5 Điểm) A. Vật nuôi hoạt động. B. Tăng sức đề kháng của vật nuôi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 18.Câu 16: Trong thành phần chất khô của thức ăn, không có thành phần nào sau đây? (5 Điểm) A. Protein B. Vitamin C. Gluxit D. Nước 19.Câu 17. Trong các chất dinh dưỡng sau, những chất nào phải qua quá trình tiêu hóa thì cơ thể vật nuôi mới hấp thụ được? (5 Điểm) A. Nước và protein. B. Nước và gluxit C. Protein và gluxit D. Gluxit và vitamin 20.Câu 18: Trong các loại thức ăn sau, chất nào có tỉ lệ protein chiếm cao nhất? (5 Điểm) A. Rau muống B. Khoai lang củ C. Bột cá D. Ngô hạt 21.Câu 19: Trong các loại thức ăn sau, chất nào có tỉ lệ gluxit chiếm cao nhất? (5 Điểm) A. Rau muống B. Khoai lang củ C. Bột cá D. Ngô hạt 22.Câu 20: Đối với sản xuất và tiêu dùng thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để? (5 Điểm) A. Tăng sức đề kháng. B. Cung cấp thịt, trứng, sữa. C. Hoạt động của cơ thể. D. Sinh trưởng và phát dục

2 đáp án
56 lượt xem
2 đáp án
30 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem