Câu 1: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm: A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm. C. Sản xuất vắc-xin. D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là: A. 150 – 200 quả/năm/con. B. 250 – 270 quả/năm/con. C. 200 – 270 quả/năm/con. D. 100 – 170 quả/năm/con. Câu 3: Gà có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ: A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Lông. Câu 4: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là: A. 7,9% B. 3,8 – 4% C. 4 – 4,5% D. 5% Câu 5: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 6: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục? A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc. B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau. C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu 7: Trứng thụ tinh để tạo thành: A. Giao tử. B. Hợp tử. C. Cá thể con. D. Cá thể già. Câu 8: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 9: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 10: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm: A. Đặc điểm di truyền. B. Điều kiện môi trường. C. Sự chăm sóc của con người. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 11: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 12: Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Phương pháp đơn giản, phù hợp với trình độ kĩ thuật còn thấp về công tác giống là loại phương pháp nào? A. Chọn lọc hàng loạt. B. Kiểm tra năng suất. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về chọn phối A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi. B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống. C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước. D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối. Câu 15: Giống lợn Ỉ là giống được chọn phối theo phương pháp nào? A. Chọn phối cùng giống. B. Chọn phối khác giống. C. Chọn phối lai tạp. D. Tất cả đều sai. Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri? A. Da vàng hoặc vàng trắng. B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía… C. Mào dạng đơn. D. Tất cả đều đúng. Câu 17: Chọn giống vật nuôi là: A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống. B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống. C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống. D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống. Câu 18: Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ta không căn cứ vào các tiêu chuẩn nào sau đây A. Cân nặng. B. Mức tiêu tốn thức ăn. C. Độ dày mỡ bụng. D. Độ dày mỡ lưng. Câu 19: Phương pháp được áp dụng để chọn lọc tất cả các loại vật nuôi tại các cơ sở giống là: A. Chọn lọc hàng loạt. B. Kiểm tra năng suất. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 20: Ngan 1 ngày tuổi có cân nặng: A. 42g B. 79g C. 152g D. 64g

2 câu trả lời

1. D

2. B

3. C

4. C

5. C

6. C

7. B

8. A

9. A

10. D

11. B

12. A

13. A

14. C

15. A

16. D

17. C

18. C

19. B

20. A

Caau1:A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo.

Câu 2:A. 150 – 200 quả/năm/con.

Câu 3:C. Sữa.

Câu 4:C. 4 – 4,5%

Câu 5:C. Cả A và B đều đúng.

Câu 6:B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.

Câu 7:B. Hợp tử

Câu 8:A. Sự sinh trưởng.

Câu 9:A. Sự sinh trưởng.

Câu 10:D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 11:B. Sự phát dục.

Câu 12:A. 2

Câu 13:A. Chọn lọc hàng loạt.

Câu 14:C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước

Câu 15:A. Chọn phối cùng giống.

Câu 16:D. Tất cả đều đúng.

Câu 17:C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống

Câu 18:C. Độ dày mỡ bụng.

Câu 19:B. Kiểm tra năng suất.

Câu 20:A. 42g