• Lớp 7
  • Công Nghệ
  • Mới nhất

Nội dung nào dưới đây không phải là biện pháp chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng? A. Tưới nước B. Tỉa cây C. Phun thuốc trừ sâu D. Gieo hạt 2 Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của rừng và trồng rừng? A. Ngăn cản gió bão, lũ quét B. Cung cấp thực phẩm tiêu dùng C. Điều hòa không khí D. Cung cấp mặt hàng lâm sản xuất khẩu 3 Thay giống cũ dài ngày bằng giống mới ngắn ngày để giúp …………….. gieo trồng trong năm. Chọn từ, cụm từ thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống. A. giảm số vụ B. giảm thời gian C. tăng thời gian D. tăng số vụ 4 Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện cần có khi lập vườn gieo ươm cây rừng A. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng B. Mặt đất dốc khoảng 24 độ C. Đất trung tính hoặc ít chua D. Đất cát pha hay đất thịt nhẹ 5 Trong cách bón phân, người ta đã căn cứ vào đâu để chia ra thành hai cách: bón lót và bón thúc? A. Thời kì bón phân B. Vị trí bón phân C. Hình thức bón phân D. Cách thức bón phân 6 Cắt một đoạn cành, đặt ngập một phần xuống dưới đất ẩm rồi chăm sóc để nó ra rễ và phát triển thành cây mới. Đó là phương pháp sản xuất giống cây trồng nào? A. Ghép mắt B. Giâm cành C. Chiết cành D. Ghép cành 7 Trên nhãn chai thuốc trừ sâu có ghi “ COBAN 50 BHN”. Số 50 đó có ý nghĩ gì? A. Chỉ thể tích của thuốc là 50ml B. Chỉ khối lượng của thuốc là 50g C. Chỉ tỉ lệ chất tác dụng là 50% D. Chỉ tỉ lệ thuốc tan trong nước là 50%

1 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem

Câu 1. Dấu hiệu nào dưới đây không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại? A. Cành bị gãy. C. Quả bị chảy nhựa. B. Cây, củ bị thối D. Quả to hơn. Câu 2. Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không xuất hiện hình thái nào dưới đây? A. Sâu non. C. Sâu trưởng thành. B. Nhộng. D. Trứng. Câu 3. Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất? A. Sâu non. C. Nhộng. B. Sâu trưởng thành. D. Trứng. Câu 4. Cơ thể côn trùng chia làm mấy phần? A. 6. C. 4. B. 5. D. 3. Câu 5. Sâu bướm gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất? A. Sâu non. C. Nhộng. B. Bướm. D. Trứng. Câu 6. Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích: A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng. B. Tăng năng suất cây trồng. C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng. D. Tăng vụ gieo trồng. Câu 7. Sản xuất giống cây trồng có mấy cách? A. 1. C. 3. B. 2. D. 4. Câu 8. Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính: A. Lai tạo giống. C. Ghép mắt. B. Giâm cành. D. Chiết cành. Câu 9. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng những loại cây nào sau đây: A. Cây xoài. C. Cây ngô. B. Cây bưởi. D. Cây mía. Câu 10. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt cần trải qua mấy năm? A. 3. C. 5. B. 4. D. 6. Câu 11. Đánh giá là một giống tốt dựa trên tiêu chuẩn nào sau đây? A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt. B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt. C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh. D. Có năng suất cao và ổn định. Câu 12. Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc. C. Phương pháp lai. B. Phương pháp gây đột biến. D. Phương pháp nuôi cấy mô. Câu 13. Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc. C. Phương pháp gây đột biến. B. Phương pháp lai. D. Phương pháp nuôi cấy mô. Câu 14. Khi trồng giống mới ngắn ngày, một năm có mấy vụ gieo trồng? A. 3. C. 4. B. 2. D. 5. Câu 15. Phương pháp nào dưới đây là phương pháp chọn tạo giống cây trồng? A. Lai tạo giống. C. Ghép mắt. B. Giâm cành. D. Chiết cành. Câu 16. Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí? A. Mưa lũ. C. Mưa rào. B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ. D. Nắng nóng. Câu 17. Đạm Urê bảo quản bằng cách nào sau đây? giúp mik mik gấp

2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem