• Lớp 7
  • Công Nghệ
  • Mới nhất

Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng những loại cây nào sau đây? (3 Điểm) Cây ngô. Cây bưởi. Cây khoai mì. Cây mía. 12.Cày ải được áp dụng khi (3 Điểm) đất trũng, nước không tháo được cạn. đất cao, ít được cấp nước. đất còn ẩm, sau đó đất được phơi khô. đất dốc, khô. 13.Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hoại mạnh nhất? (3 Điểm) Sâu non. Nhộng. Sâu trưởng thành. Trứng. 14.Các vụ gieo trồng trong năm ở nước ta tập trung vào các vụ sau, trừ (3 Điểm) vụ đông xuân. vụ hè thu. vụ mùa. vụ chiêm. 15.Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là (3 Điểm) biện pháp canh tác. biện pháp thủ công. biện pháp hóa học. biện pháp sinh học. 16.Biện pháp sinh học là (3 Điểm) sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh. dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. vệ sinh đồng ruộng, làm đất, luân canh cây trồng. dùng sinh vật để diệt sâu hại. Tùy chọn 5 17.Nhược điểm của biện pháp hóa học là (3 Điểm) khó thực hiện, tốn tiền. gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái. hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức, tiền của. ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch. 18.Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hoại mạnh nhất? (3 Điểm) Sâu non. Sâu trưởng thành. Nhộng. Trứng. 19.Phân hay được sử dụng để bón phân lót là (3 Điểm) phân lân, phân hóa học. phân vô cơ, phân hữu cơ. phân hữu cơ, phân lân. phân đạm, phân kali. 20.Bừa và đập đất có tác dụng (3 Điểm) xáo trộn lớp mặt đất, làm đất tơi xốp. làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại, trộn đều phân và san phẳng mặt ruộng. dễ chăm sóc cây, tránh ngập úng và tạo tầng đất dầy. xáo trộn lớp mặt đất, làm cho đất thoáng khí. 21.Loại đất nào dưới đây không cần yêu cần cày sâu? (3 Điểm) Đất cát. Đất trồng cây ăn quả. Đất sét. Đất thịt. 22.Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính? (3 Điểm) Lai tạo giống. Giâm cành. Ghép mắt. Chiết cành. 23.Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại? (3 Điểm) Cành bị gãy. Cây, củ bị thối. Quả bị chảy nhựa. Quả to hơn. 24.Sản xuất cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho loại cây nào? (3 Điểm) Cây họ đậu. Cây ngũ cốc. Cây ăn quả. Rau cải. 25.Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích (3 Điểm) tăng năng suất cây trồng. cung cấp lương thực, thực phẩm. tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng. tăng vụ gieo trồng. 26.Vụ hè thu kéo dài trong khoảng thời gian nào? (3 Điểm) Tháng 4 đến tháng 7. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau. Tháng 9 đến tháng 12. Tháng 6 đến tháng 11. 27.Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại? (3 Điểm) Biện pháp canh tác. Biện pháp thủ công. Biện pháp hóa học. Biện pháp sinh học. 28.Loại cây nào khi trồng nên cày sâu hơn? (3 Điểm) Cây hoa màu. Cây lương thực. Cây ăn quả (xoài, bưởi,..). Cây dây leo. Cây dây leo. 29.Phát biểu nào dưới đây là đúng? (3 Điểm) Đất cao lên luống cao. Đất trũng lên luống cao. Khoai lang, khoai tây lên luống thấp. Lên luống có hại cho tất cả các loại cây. 30.Phương pháp chiết cành, ghép cành thường áp dụng cho các loại cây nào sau đây ?Trình đọc Chân thực (3 Điểm) Cây lương thực: lúa; ngô; khoai; sắn... Cây dây leo: mướp; bầu; bí… Cây ăn quả; một số loại cây cảnh,... Cây rau màu; các loại đậu...

2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
30 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem

Câu 36: Mục đích của chế biến thức ăn là: A. Làm tăng mùi vị. B. Tăng tính ngon miệng. C. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại. D. Tất cả đều đúng. Câu 37: Mục đích của dự trũ thức ăn là: A. Làm tăng mùi vị. B. Tăng tính ngon miệng. C. Giữ thức ăn lâu hỏng. D. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại. Câu 38: Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp chế biến nào? A. Nghiền nhỏ. B. Cắt ngắn. C. Ủ men. D. Đường hóa. Câu 39: Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp hóa học? A. Nghiền nhỏ. B. Cắt ngắn. C. Ủ men. D. Đường hóa. Câu 40: Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của Rơm lúa là: A. Chất xơ. B. Protein. C. Gluxit. D. Lipid. Câu 41: Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của Khô dầu lạc (đậu phộng) là: A. Chất xơ. B. Protein. C. Gluxit. D. Lipid. Câu 42: Hạt ngô (bắp) vàng có chứa 8,9% protein và 69% gluxit. Vậy hạt ngô thuộc loại thức ăn giàu thành phần dinh dưỡng nào? A. Chất xơ. B. Protein. C. Gluxit. D. Lipid. Câu 43: Trong các câu dưới đây, câu nào không thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein? A. Chế biến sản phẩm nghề cá. B. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn. C. Nuôi giun đất. D. Trồng nhiều cây hộ Đậu. Câu 44: Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu chất dinh dưỡng gì? A. Chất xơ. B. Lipid. C. Gluxit. D. Protein.

2 đáp án
48 lượt xem

Câu 19: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 20: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 21: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 22: Chọn giống vật nuôi là: A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống. B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống. C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống. D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống. Câu 23: Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 24: Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây? A. Chóng lớn. B. Có tính ấp bóng. C. Đẻ nhiều trứng. D. Nuôi con khéo. Câu 25: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng: A. Gà Lơ go x Gà Ri. B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát. C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên. D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái. Câu 26: Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ: A. Phải có mục đích rõ ràng. B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia. C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết. D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi. Câu 27: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây? A. Trâu. B. Lợn. C. Gà. D. Vịt. Câu 28: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 29: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật? A. Cám. B. Khô dầu đậu tương. C. Premic vitamin. D. Bột cá. Câu 30: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng? A. Cám. B. Khô dầu đậu tương. C. Premic vitamin. D. Bột cá. Câu 31: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất? A. Rau muống. B. Khoai lang củ. C. Bột cá. D. Rơm lúa. Câu 32: Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để: A. Vật nuôi hoạt động. B. Tăng sức đề kháng của vật nuôi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 33: Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ: A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo. B. Cung cấp thịt, trứng sữa. C. Cunng cấp lông, da, sừng , móng. D. Vật nuôi tăng sức đề kháng. Câu 34: Thế nào là thức ăn giàu Protein? A. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%. B. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%. C. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%. D. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%. Câu 35: Thế nào là thức ăn giàu Gluxit? A. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%. B. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%. C. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%. D. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.

2 đáp án
24 lượt xem

Câu 1: Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu hoạch như thế nào? A. Thu hoạch lúc đúng độ chín. B. Nhanh gọn. C. Cẩn thận. D. Tất cả các ý trên. Câu 2: Các loại nông sản như cam, quýt, đậu xanh…được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Hái. B. Nhổ. C. Đào. D. Cắt. Câu 3: Các loại nông sản như su hào, khoai mì, củ lạc, đậu phộng…được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Hái. B. Nhổ. C. Đào. D. Cắt. Câu 4: Các loại nông sản như hoa, rau, quả.. nên được dùng phương pháp bảo quản gì là tốt nhất? A. Bảo quản thông thoáng B. Bảo quản kín C. Bảo quản lạnh D. Tất cả đều sai. Câu 5: Các loại nông sản như sắn, khoai hay hạt ngô, đỗ hay được chế biến bằng phương pháp nào dưới đây? A. Sấy khô B. Chế biến thành tinh bột hay bột mịn C. Muối chua D. Đóng hộp Câu 6: Luân canh là A. cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích B. tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất C. trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích D. tăng từ một vụ lên hai, ba vụ Câu 7: Ý nghĩa của biện pháp tăng vụ? A. Tăng độ phì nhiêu B. Điều hòa dinh dưỡng đất C. Giảm sâu bệnh D. Tăng sản phẩm thu hoạch Câu 8: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm: A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm. C. Sản xuất vắc-xin. D. Tất cả đều đúng. Câu 9: Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào? A. Lợn. B. Chuột. C. Tinh tinh. D. Gà. Câu 10: Bò có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ: A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Da. Câu 11: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc? A. Vịt. B. Gà. C. Lợn. D. Ngan. Câu 12: Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm? A. Vịt. B. Bò. C. Lợn. D. Trâu. Câu 13: Gà có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ: A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Lông. Câu 14: Con vật nào dưới đây có thể cung cấp sức kéo, trừ: A. Trâu. B. Bò. C. Dê. D. Ngựa. Câu 15: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để: A. Phát triển chăn nuôi toàn diện. B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất. C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Câu 16: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào? A. Giống kiêm dụng. B. Giống lợn hướng mỡ. C. Giống lợn hướng nạc. D. Tất cả đều sai. Câu 17: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức: A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình. C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất. Câu 18: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức: A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình. C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất.

2 đáp án
31 lượt xem