• Lớp 7
  • Công Nghệ
  • Mới nhất
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem

Đất nào sau đây nên cày sâu ? A. đất cát B. đất thịt nhẹ C. đất bạc màu D. đất màu mở Chai thuốc trừ sâu là chất dẻo được hạn chế sử dụng để bảo vệ môi trường mất bao nhiêu năm để phân hủy? A. 5 năm B. 500 - 1000 năm C. 10 năm D. 15 năm Cày đất trồng loại cây nào sâu hơn? A. cây lương thực B. cây ăn trái C. cây hoa màu D. cây cao su Câu 39. Cày khi đất còn ẩm, sau đó đất được phơi khô, khi tháo nước vào,đất vỡ vụn nhanh gọi là: A. cày trục B. cày dầm C. cày ải D. cày nháo Câu 40.Thường áp dụng ở những nơi đất trũng, nước không tháo cạn được là loại hình cày nào: A. cày trục B. cày dầm C. cày ải D. cày nháo Câu 41. Bừa để...................., thu gom cỏ dại trong ruộng, trộn đều phân và san bằng mặt ruộng. A. thu hút côn trùng B. tạo mưa C. tạo rãnh D. làm nhỏ đất Câu 42. Khoảng thời gian người ta gieo trồng một loại cây nào đó trong năm gọi là? A. thời điểm B. thời khắc C. thời vụ D. thời loại Câu 43. Yếu tố nào có tác dụng quyết định nhất đến thời vụ là? A. thời điểm nảy mầm B. khí hậu C. loại cây trồng D. tình hình phát sinh sâu, bệnh Câu 44. Vụ đông xuân bắt đầu từ tháng mấy đến tháng mấy? A.11 đến 4 B. 4 đến 6 C. 7 đến 8 D. 11 đến 7 Câu 45. Vụ hè thu bắt đầu từ tháng mấy đến tháng mấy? A.11 đến 4 B. 4 đến 7 C. 7 đến 8 D. 11 đến 7 Câu 46. Vụï mùa bắt đầu từ tháng mấy đến tháng mấy? A. 2 đến 4 B. 6 đến 9 C. 6 đến 11 D. 8 đến 11 Câu 47. Gieo trồng phải đảm bảo các yêu cầu về thời vụ, mật độ,...................và độ nông sâu. A. phương tiện B. thời gian C. khoảng cách D. địa điểm Câu 48. Số lượng cây, số hạt gieo trồng trên 1 đơn vị diện tích nhất định gọi là? A. mật thiết B. bí mật C. mật nhân D. mật độ Câu 49. Gieo bằng hạt thường áp dụng cho loại cây trồng nào? A. ngắn ngày B. tỉa sâu C. dài ngày D. tỉa bù Câu 50. Phương pháp gieo trồng bằng hom, được hiểu là trồng bằng: A.rễ cây B. đoạn thân cây C. củ D. Cành Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng về côn trùng : A. Là động vật thuộc ngành chân khớp. B. Trong vòng đời trải qua nhiều giai đoạn biến thái. C. Có hại hoàn toàn đối với nông nghiệp. D. Có giai đoạn phá hoại mạnh nhất. Câu 52: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào? A. Sinh trưởng và phát triển giảm. B. Tốc độ sinh trưởng tăng. C. Chất lượng nông sản không thay đổi. D. Tăng năng suất cây trồng. Câu 53: Khoảng thời gian từ giai đoạn trứng đến trưởng thành rồi lại đẻ trứng được gọi là : A. Vòng đời của côn trùng. B. Biến thái của côn trùng. C. Tác hại của côn trùng. D. Lợi ích của côn trùng. Câu 54: Trình tự biến thái hoàn toàn của côn trùng : A. Trứng -> nhộng -> sâu non -> sâu trưởng thành. B. Trứng - > sâu trưởng thành -> sâu non -> nhộng C. Sâu non -> nhộng -> trứng -> sâu trưởng thành D. Trứng -> sâu non -> nhộng -> sâu trưởng thành

2 đáp án
19 lượt xem

Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng những loại cây nào sau đây? (3 Điểm) Cây ngô. Cây bưởi. Cây khoai mì. Cây mía. 12.Cày ải được áp dụng khi (3 Điểm) đất trũng, nước không tháo được cạn. đất cao, ít được cấp nước. đất còn ẩm, sau đó đất được phơi khô. đất dốc, khô. 13.Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hoại mạnh nhất? (3 Điểm) Sâu non. Nhộng. Sâu trưởng thành. Trứng. 14.Các vụ gieo trồng trong năm ở nước ta tập trung vào các vụ sau, trừ (3 Điểm) vụ đông xuân. vụ hè thu. vụ mùa. vụ chiêm. 15.Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là (3 Điểm) biện pháp canh tác. biện pháp thủ công. biện pháp hóa học. biện pháp sinh học. 16.Biện pháp sinh học là (3 Điểm) sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh. dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. vệ sinh đồng ruộng, làm đất, luân canh cây trồng. dùng sinh vật để diệt sâu hại. Tùy chọn 5 17.Nhược điểm của biện pháp hóa học là (3 Điểm) khó thực hiện, tốn tiền. gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái. hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức, tiền của. ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch. 18.Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hoại mạnh nhất? (3 Điểm) Sâu non. Sâu trưởng thành. Nhộng. Trứng. 19.Phân hay được sử dụng để bón phân lót là (3 Điểm) phân lân, phân hóa học. phân vô cơ, phân hữu cơ. phân hữu cơ, phân lân. phân đạm, phân kali. 20.Bừa và đập đất có tác dụng (3 Điểm) xáo trộn lớp mặt đất, làm đất tơi xốp. làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại, trộn đều phân và san phẳng mặt ruộng. dễ chăm sóc cây, tránh ngập úng và tạo tầng đất dầy. xáo trộn lớp mặt đất, làm cho đất thoáng khí. 21.Loại đất nào dưới đây không cần yêu cần cày sâu? (3 Điểm) Đất cát. Đất trồng cây ăn quả. Đất sét. Đất thịt. 22.Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính? (3 Điểm) Lai tạo giống. Giâm cành. Ghép mắt. Chiết cành. 23.Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại? (3 Điểm) Cành bị gãy. Cây, củ bị thối. Quả bị chảy nhựa. Quả to hơn. 24.Sản xuất cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho loại cây nào? (3 Điểm) Cây họ đậu. Cây ngũ cốc. Cây ăn quả. Rau cải. 25.Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích (3 Điểm) tăng năng suất cây trồng. cung cấp lương thực, thực phẩm. tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng. tăng vụ gieo trồng. 26.Vụ hè thu kéo dài trong khoảng thời gian nào? (3 Điểm) Tháng 4 đến tháng 7. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau. Tháng 9 đến tháng 12. Tháng 6 đến tháng 11. 27.Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại? (3 Điểm) Biện pháp canh tác. Biện pháp thủ công. Biện pháp hóa học. Biện pháp sinh học. 28.Loại cây nào khi trồng nên cày sâu hơn? (3 Điểm) Cây hoa màu. Cây lương thực. Cây ăn quả (xoài, bưởi,..). Cây dây leo. Cây dây leo. 29.Phát biểu nào dưới đây là đúng? (3 Điểm) Đất cao lên luống cao. Đất trũng lên luống cao. Khoai lang, khoai tây lên luống thấp. Lên luống có hại cho tất cả các loại cây. 30.Phương pháp chiết cành, ghép cành thường áp dụng cho các loại cây nào sau đây ?Trình đọc Chân thực (3 Điểm) Cây lương thực: lúa; ngô; khoai; sắn... Cây dây leo: mướp; bầu; bí… Cây ăn quả; một số loại cây cảnh,... Cây rau màu; các loại đậu...

2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem