Câu 19: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 20: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 21: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 22: Chọn giống vật nuôi là: A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống. B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống. C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống. D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống. Câu 23: Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 24: Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây? A. Chóng lớn. B. Có tính ấp bóng. C. Đẻ nhiều trứng. D. Nuôi con khéo. Câu 25: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng: A. Gà Lơ go x Gà Ri. B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát. C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên. D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái. Câu 26: Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ: A. Phải có mục đích rõ ràng. B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia. C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết. D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi. Câu 27: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây? A. Trâu. B. Lợn. C. Gà. D. Vịt. Câu 28: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 29: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật? A. Cám. B. Khô dầu đậu tương. C. Premic vitamin. D. Bột cá. Câu 30: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng? A. Cám. B. Khô dầu đậu tương. C. Premic vitamin. D. Bột cá. Câu 31: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất? A. Rau muống. B. Khoai lang củ. C. Bột cá. D. Rơm lúa. Câu 32: Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để: A. Vật nuôi hoạt động. B. Tăng sức đề kháng của vật nuôi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 33: Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ: A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo. B. Cung cấp thịt, trứng sữa. C. Cunng cấp lông, da, sừng , móng. D. Vật nuôi tăng sức đề kháng. Câu 34: Thế nào là thức ăn giàu Protein? A. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%. B. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%. C. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%. D. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%. Câu 35: Thế nào là thức ăn giàu Gluxit? A. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%. B. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%. C. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%. D. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.
2 câu trả lời
Câu 19: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng.
B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 20: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:
A. Sự sinh trưởng.
B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 21: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là:
A. Sự sinh trưởng.
B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 22: Chọn giống vật nuôi là:
A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống.
B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống.
C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống.
D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống.
Câu 23: Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24: Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Chóng lớn.
B. Có tính ấp bóng.
C. Đẻ nhiều trứng.
D. Nuôi con khéo.
Câu 25: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:
A. Gà Lơ go x Gà Ri.
B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.
C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.
D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.
Câu 26: Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ:
A. Phải có mục đích rõ ràng.
B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
Câu 27: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?
A. Trâu.
B. Lợn.
C. Gà.
D. Vịt.
Câu 28: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin.
D. Bột cá.
Câu 30: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin.
D. Bột cá.
Câu 31: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Bột cá.
D. Rơm lúa.
Câu 32: Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để:
A. Vật nuôi hoạt động.
B. Tăng sức đề kháng của vật nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 33: Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ:
A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo.
B. Cung cấp thịt, trứng sữa.
C. Cunng cấp lông, da, sừng , móng.
D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.
Câu 34: Thế nào là thức ăn giàu Protein?
A. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%.
B. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%.
C. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%.
D. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%.
Câu 35: Thế nào là thức ăn giàu Gluxit?
A. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%.
B. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%.
C. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%.
D. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.
Bạn ơi mik làm muộn nhưng vẫn mong bạn cho 5* và ctlhn ạ.
Mik cảm ơn và Chúc bạn học tốt.
Câu 19: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là:
A. Sự sinh trưởng.
B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 20: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:
A. Sự sinh trưởng.
B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 21: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là:
A. Sự sinh trưởng.
B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 22: Chọn giống vật nuôi là:
A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống.
B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống.
C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống.
D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống.
Câu 23: Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24: Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Chóng lớn.
B. Có tính ấp bóng.
C. Đẻ nhiều trứng.
D. Nuôi con khéo.
Câu 25: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:
A. Gà Lơ go x Gà Ri.
B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.
C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.
D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.
Câu 26: Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ:
A. Phải có mục đích rõ ràng.
B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
Câu 27: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?
A. Trâu.
B. Lợn.
C. Gà.
D. Vịt.
Câu 28: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin.
D. Bột cá.
Câu 30: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin.
D. Bột cá.
Câu 31: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Bột cá.
D. Rơm lúa.
Câu 32: Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để:
A. Vật nuôi hoạt động.
B. Tăng sức đề kháng của vật nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 33: Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ:
A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo.
B. Cung cấp thịt, trứng sữa.
C. Cunng cấp lông, da, sừng , móng.
D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.
Câu 34: Thế nào là thức ăn giàu Protein?
A. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%.
B. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%.
C. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%.
D. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%.
Câu 35: Thế nào là thức ăn giàu Gluxit?
A. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%.
B. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%.
C. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%.
D. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.