• Lớp 6
  • Vật Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
30 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem

Câu 1: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A. Để một cục nước đá ra ngoài nắng B. Đúc một bức tượng C. Đốt một ngọn nến D. Đốt một ngọn đèn dầu Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc? A. Tuyết rơi B. Đúc tượng đồng C. Làm đá trong tủ lạnh D. Rèn thép trong lò rèn Câu 3: Tốc độ bay hơi của nước đựng trong một cốc hình trụ càng nhỏ khi: A. Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít C. Nước trong cốc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh Câu 4: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi? A. Phụ thuộc vào nhiệt độ B. Phụ thuộc vào mặt thoáng của chất lỏng C. Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng D. Phụ thuộc vào gió Câu 5: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là của sự sôi? A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng B. Phụ thuộc vào nhiệt độ, gió, mặt thoáng của chất lỏng C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng D. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng Câu 6: Nước đá bắt đầu nóng chảy ở nhiệt độ nào ? A.30 oC B.20 oC C.10 oC D.0 oC Câu 7: Xăng chứa trong chai không đậy nắp sau một thời gian sẽ cạn dần là do : A.Bay hơi B.Ngưng tụ C.Nóng chảy D.Đông đặc Câu 8: Khi trồng chuối người ta phải phạt bớt lá để : A.Tăng sự thoát hơi nước B.Giảm bớt sự thoát hơi nước C.Cây mau lớn D.Dễ hút chất dinh dưỡng Câu 9: Ngưng tụ và bay hơi là hai quá trình : A.Giống nhau. B.Tương tự nhau C.Ngược nhau D.Trùng nhau Câu 10: Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là : A. 750 C B. 800 C C. 900C D.1000 C Câu 11: Trong các câu so sánh về nhiệt độ nóng chảy với nhiệt độ đông đặc của nước sau đây, câu nào đúng: A. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc. B. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn,cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc. D. Nhiệt độ tăng dần cho đến khi nước cạn. Câu 12: Sự bay hơi nhanh hay chậm phụ thuộc vào : A.Gió B.Nhiệt độ C.Diện tích mặt thoáng D.Gió, nhiệt độ, diện tích mặt thoáng Câu 13:. Hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tựơng : A. Bay hơi B. Đông đặc C. Ngưng tụ D.Nóng chảy Câu 14: Đối với nhiệt giai Farenhai,hơi nước đang sôi là: A.100oF B.32oF C.212oF D.180oF Câu 15: Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật : A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Tăng rồi giảm Câu 16.: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi : A. Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít C. Nước trong cốc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh Câu 17: Rượu để trong chai đậy nắp thì sẽ xảy ra : A. Quá trình bay hơi B. Quá trình ngưng tụ C. Quá trình nóng chảy D. Đồng thời hai quá trình bay hơi và ngưng tụ Câu 18: Trong việc đúc đồng có những quá trình chuyển thể nào của đồng ? A.Nóng chảy B.Đông đặc C.Bay hơi D. Nóng chảy và đông đặc Câu 19: Để ý thấy bên ngoài thành cốc đựng nước đá thường có các giọt nước nhỏ li ti bám vào. Giải thích? A. Vì nước trong cốc bay hơi và ngưng tụ lại. B. Vì nước trong cốc thấm ra ngoài. C. Vì hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ trên thành cốc. D. Cả ba nguyên nhân trên. Câu 20: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau: A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc. C. Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của hầu hết các vật không thay đổi. D. Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy giống nhau. Câu 21: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng: A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. C. Chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng B. Chỉ phụ thuộc vào gió.. D. Phụ thuộc vào cả ba yếu tố trên. Câu 22: Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên bao gồm những quá trình: A. Bay hơi và ngưng tụ. B.Nóng chảy và bay hơi. C. Nóng chảy và ngưng tụ. D.Bay hơi và đông đặc. Câu 23: Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì : A.Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000C B. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 1000C C. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 1000C D. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 00C

2 đáp án
86 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
23 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
23 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
23 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem