• Lớp 6
  • Vật Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
116 lượt xem
2 đáp án
102 lượt xem

I- TRẮC NGHIỆM (4đ) (Mỗi câu trả lời đúng 0. 5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1: Trong thời gian vật đang nóng chảy, nhiệt độ của vật như thế nào? A. Luôn tăng B. Luôn giảm C. Không đổi D. Lúc đầu tăng sau đó giảm. Câu 2: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ: A. Sương đọng trên lá cây. B. Sự tạo thành sương mù. C. Sự tạo thành hơi nước. D. Sự tạo thành mây. Câu 3: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? A. Trọng lượng của chất lỏng tăng. B. Khối lượng, trọng lượng và thế tích đều tăng. C. Thể tích của chất lỏng tăng. D. Khối lượng của chất lỏng tăng. Câu 4: Nhiệt kế hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng nào? A. Dãn nở vì nhiệt. B. Nóng chảy. C. Đông đặc. D. Bay hơi. Câu 5: Tại sao chỗ nối tiếp của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở? A. Vì không thể hàn hai thanh ray lại được. B. Vì để vậy sẽ lắp được các thanh ray dễ dàng hơn. C. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra có chỗ dãn nở. D. Vì chiều dài thanh ray không đủ. Câu 6: Trong sự giãn nở vì nhiệt của các khí oxi, khí hiđrô và khí cacbonic thì: A. Khí hiđrô giãn nở vì nhiệt nhiều nhất . B. Khí oxi giãn nở vì nhiệt ít nhất. C. Khí cacbonic giãn nở vì nhiệt như hiđrô. D. Cả ba chất giãn nở vì nhiệt như nhau. Câu 7: Những quá trình chuyển thể nào của đồng được vận dụng trong việc đúc đồng? A. Sự nóng chảy và sự đông đặc. B. Sự nóng chảy và sự bay hơi. C. Sự bay hơi và sự ngưng tụ. D. Sự bay hơi và sự đông đặc. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống. Câu 8: Nước sôi ở nhiệt độ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nhiệt độ này gọi là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của nước. II- TỰ LUẬN (6đ) Câu 9: (1đ) (1,0 điểm): Tại sao người ta làm đường bê tông không đổ liền thành một dải mà đổ thành các tấm tách biệt với nhau bằng những khe để trống? Câu 10: (3đ) a. Nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn. b. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào mấy yếu tố? Kể tên những yếu tố đó? c. Tại sao nói sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt? Câu 11: (2đ) Tính: a. 20oC bằng bao nhiêu oF? b. 176oF bằng bao nhiêu oC?

2 đáp án
23 lượt xem

A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất): Câu 1. Hiện tượng xảy ra ở quả cầu bằng đồng khi bị hơ nóng: A. Thể tích quả cầu tăng B. Thể tích quả cầu giảm C. Nhiệt độ quả cầu giảm D. Khối lượng quả cầu tăng Câu 2. Sự nở thêm vì nhiệt của các chất được sắp xếp theo thứ tự từ nhiều tới ít: A. Rắn - Khí - Lỏng B. Rắn - Lỏng - Khí C. Lỏng - Khí - Rắn D. Khí - Lỏng - Rắn Câu 3. Nhiệt kế hoạt động chủ yếu dựa trên hiện tượng: A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng C. Sự nở vì nhiệt của chất khí D. Sự bay hơi Câu 4. Đặt một ca đựng nước vào ngăn đá của tủ lạnh, hiện tượng sẻ xảy ra đối với nước trong ca: A. Nhiệt độ tăng B. Đông đặc C. Nóng chảy D. Ngưng tụ Câu 5. Trên thân nhiệt kế Y tế, tại vạch chia 37oC thường được hiển thị bằng màu đỏ có ý nghĩa: A. Làm đẹp thân nhiệt kế B. Mốc thân nhiệt cơ thể người bị nóng sốt C. Mốc thân nhiệt cơ thể người bị cảm lạnh D. Mốc thân nhiệt cơ thể người bình thường Câu 6. Theo thang đo nhiệt giai Fa-ren-hai, nhiệt độ hơi nước đang sôi là: A. 0oC B. 0oF C. 212o F D. 221oF Câu 7. Chất thép có nhiệt độ nóng chảy 1300oC, nếu đun khối thép tới nhiệt độ 1276oC nó tồn tại ở thể: A. Rắn B. Rắn và Lỏng C. Lỏng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Câu nói nào đúng về ròng rọc cố định: A. Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo B. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo D. Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéo Câu 9. Khi kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao để sử dụng với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật thì người ta dùng: A. Mặt phẳng nghiêng. B. Đòn bẩy. C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định. II. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: (thay đổi/không đổi/giống nhau/khác nhau/nóng chảy/bay hơi) 1. Sự nở thêm vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau thì ………………………………. . . 2. Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật ………………………. . 3. Công việc sản xuất muối có liên quan đến hiện tượng ……………………………. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 2. (2 điểm) Giải thích hiện tượng có các giọt nước bám vào thành ngoài của ly thuỷ tinh đang đựng nước đá? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 3. (1 điểm) Hãy tính xem 45oC ứng với bao nhiêu độ F? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2 đáp án
26 lượt xem

Giuos mik nha A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất): Câu 1. Hiện tượng xảy ra ở quả cầu bằng đồng khi bị hơ nóng: A. Thể tích quả cầu tăng B. Thể tích quả cầu giảm C. Nhiệt độ quả cầu giảm D. Khối lượng quả cầu tăng Câu 2. Sự nở thêm vì nhiệt của các chất được sắp xếp theo thứ tự từ nhiều tới ít: A. Rắn - Khí - Lỏng B. Rắn - Lỏng - Khí C. Lỏng - Khí - Rắn D. Khí - Lỏng - Rắn Câu 3. Nhiệt kế hoạt động chủ yếu dựa trên hiện tượng: A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng C. Sự nở vì nhiệt của chất khí D. Sự bay hơi Câu 4. Đặt một ca đựng nước vào ngăn đá của tủ lạnh, hiện tượng sẻ xảy ra đối với nước trong ca: A. Nhiệt độ tăng B. Đông đặc C. Nóng chảy D. Ngưng tụ Câu 5. Trên thân nhiệt kế Y tế, tại vạch chia 37oC thường được hiển thị bằng màu đỏ có ý nghĩa: A. Làm đẹp thân nhiệt kế B. Mốc thân nhiệt cơ thể người bị nóng sốt C. Mốc thân nhiệt cơ thể người bị cảm lạnh D. Mốc thân nhiệt cơ thể người bình thường Câu 6. Theo thang đo nhiệt giai Fa-ren-hai, nhiệt độ hơi nước đang sôi là: A. 0oC B. 0oF C. 212o F D. 221oF Câu 7. Chất thép có nhiệt độ nóng chảy 1300oC, nếu đun khối thép tới nhiệt độ 1276oC nó tồn tại ở thể: A. Rắn B. Rắn và Lỏng C. Lỏng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Câu nói nào đúng về ròng rọc cố định: A. Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo B. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo D. Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéo Câu 9. Khi kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao để sử dụng với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật thì người ta dùng: A. Mặt phẳng nghiêng. B. Đòn bẩy. C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định. II. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: (thay đổi/không đổi/giống nhau/khác nhau/nóng chảy/bay hơi) 1. Sự nở thêm vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau thì ………………………………. . . 2. Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật ………………………. . 3. Công việc sản xuất muối có liên quan đến hiện tượng ……………………………. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 2. (2 điểm) Giải thích hiện tượng có các giọt nước bám vào thành ngoài của ly thuỷ tinh đang đựng nước đá? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 3. (1 điểm) Hãy tính xem 45oC ứng với bao nhiêu độ F? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2 đáp án
50 lượt xem

Băng kep la gi

2 đáp án
26 lượt xem