Đóng
Quay lại
Hỏi đáp
Thi trắc nghiệm
Luyện Đề kiểm tra
Học lý thuyết
Soạn bài
Tìm kiếm
Đăng nhập
Đăng ký
Tất cả
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 6
Tất cả các lớp
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Vật Lý
Tất cả các môn
Toán Học
Ngữ Văn
Vật Lý
Hóa Học
Tiếng Anh
Tiếng Anh Mới
Sinh Học
Lịch Sử
Địa Lý
GDCD
Tin Học
Công Nghệ
Nhạc Họa
KHTN
Sử & Địa
Đạo Đức
Tự nhiên & Xã hội
Mới nhất
Mới nhất
Hot
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
.một chai bằng nhựa đựng đầy thủy ngân cân được m¹=356g khối lượng của chai không là m²=16g cho biết khối lượng riêng của thủy ngân là D¹=13,6g/cm³ tính khối lượng riêng D² của nhựa
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
26
2 đáp án
26 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
không khí trong nhiệt kế có nở ra ko và vì sao ạ
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
29
2 đáp án
29 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
dựa vào lý thuyết hạt hãy giải thích điều gì xảy ra khi nước đá bị đun nóng và tan thành nước
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
36
2 đáp án
36 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1. Tại sao chất lỏng chảy thành dòng. 2. Tại sao chất khí có thể bị nén. 3. Vì sao khi thanh sắt được nung nóng, nó sẽ không vừa với tay cầm nữa
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
74
2 đáp án
74 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Các kết quả đo độ dài trong ba bài báo cáo kết quả thực hành được ghi như sau: l1 = 20,1cm. l2 = 21cm l3 = 20,5cm Hãy cho biết ĐCNN của thước đo dùng trong mỗi bài thực hành
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
32
2 đáp án
32 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Trong Nước,Dầu,Xăng cái nào nở vì nhiệt nhanh nhất?
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
chất gì nở vì nhiệt ở nhiệt độ 3000 độ c trở lên
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
26
2 đáp án
26 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Cho 1 ống nghiệm .1 bình hình trụ chia độ 1 cốc nước 1 cốc dầu nhờn . Mô tả cách xác định khối lượng riêng của dầu nhờn
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
26
2 đáp án
26 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Giusp mk hết nha cảm ơn Phần I.Trắc nghiệm (3 đ): Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng Câu 1 : Lí do chính của việc đặt ròng rọc cố định ở đỉnh cột cờ là để có thể? A. Tăng cường độ của lực dùng để kéo cờ lên cao B. Giảm cường độ của lực dùng để kéo cờ lên cao. C. Giữ nguyên hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao. D. Thay đổi hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao Câu 2: Máy cơ đơn giản: A. làm thay đổi phương của lực kéo tác dụng lên vật. B. giúp con người làm việc nhanh hơn. C. giúp con người kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật. D. giúp con người nâng vật nặng lên cao dễ dàng hơn. Câu 3: Cho ba thanh kim loại đồng, nhôm, sắt có cùng chiều dài ban đầu là 100 cm. Khi tăng thêm 500C thì độ tăng chiều dài của chúng theo thứ tự trên lần lượt là 0,12 cm; 0,086 cm; 0,060 cm. Trong ba chất đồng, nhôm và sắt, cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự từ chất dãn nở vì nhiệt nhiều nhất đến chất dãn nở vì nhiệt ít nhất? A. Nhôm – Đồng – Sắt B. Nhôm – Sắt – Đồng C. Sắt – Nhôm – Đồng D. Đồng – Nhôm – Sắt Câu 4 : Hãy dự đoán chiều cao của một chiếc cột bằng sắt sau mỗi năm. A. Không có gì thay đổi. B. Vào mùa hè cột sắt dài ra và vào mùa đông cột sắt ngắn lại. C. Ngắn lại sau mỗi năm do bị không khí ăn mòn. D. Vào mùa đông cột sắt dài ra và vào mùa hè cột sắt ngắn lại. Câu 5: Chọn phương án đúng. Một vật hình hộp chữ nhật được làm bằng sắt. Khi tăng nhiệt độ của vật đó thì A. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao tăng. B. Chỉ có chiều dài và chiều rộng tăng. C. Chỉ có chiều cao tăng. D. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao không thay đổi. Câu 6: Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt ……… A. giống nhau B. không giống nhau C. tăng dần lên D. giảm dần đi Câu 7: Câu nào sau đây mô tả đúng cấu tạo của một băng kép? A. Băng kép được cấu tạo từ hai thanh kim loại có bản chất khác nhau. B. Băng kép được cấu tạo từ một thanh thép và một thanh đồng. C. Băng kép được cấu tạo từ một thanh nhôm và một thanh đồng. D. Băng kép được cấu tạo từ một thanh thép và một thanh nhôm. Câu 8: Đo nhiệt độ cơ thể người bình thường là 37oC. Trong thang nhiệt độ Farenhai, kết quả đo nào sau đây đúng? A. 37oF B. 66,6oF C. 310oF D. 98,6oF Câu 9:Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì A. rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100oC. B. rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100oC. C. rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100oC. D. rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 0oC. Câu 10:Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây,câu nào đúng? A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc. C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn,cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc. D. Nhiệt dộ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc Câu 11:Trong thời gian sắt đông đặc,nhiệt độ của nó A. Không ngừng tăng. C. không ngừng giảm. B. mới đầu tăng,sau giảm. D. không đổi. Câu 12:Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi? A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. B. Không nhìn thấy được. C. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. D. D. xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Chọn kết luận sai trong các kết luận sau, khi so sánh ba viên bi sắt, chì, nhôm có cùng thể tích. * 1 điểm A. Bi nhôm có khối lượng nhỏ nhất. B. Bi sắt có khối lượng lớn hơn bi nhôm. C. Bi chì có khối lượng nhỏ hơn bi sắt. D. Bi chì có khối lượng lớn nhất.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Khi giảm nhiệt độ của một vật rắn thì * 1 điểm trọng lượng riêng của vật giảm. khối lượng riêng của vật giảm. khối lượng của vật giảm. thể tích của vật giảm.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
43
2 đáp án
43 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
ở 60 độ C, băng phiến ở thể nào
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một người kéo và một người đẩy cùng một chiếc xe lên dốc xe không nhúc nhích.Cặp lực cân bằng là cặp lực nào
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
25
2 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Khi đưa nhiệt độ từ 2°C lên 25°C , thanh nhôm sẽ : A: Tăng khối lượng B: Giảm khối lượng C: Tăng thế tích D: a và c đều đúng
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
26
2 đáp án
26 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
An toàn sử dụng điện
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
25
2 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Nêu tác dụng cầu chì
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
32
2 đáp án
32 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Chọn câu trả lời sai : Thân nhiệt của người bình thường là : A. $37^{0}$ C B. $36^{0}$ C C. $38^{0}$ C D. $35^{0}$ C
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
34
2 đáp án
34 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1. Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của một lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0,5 lít: Bình 1000ml có vạch chia đến 10ml Bình 500ml có vạch chia đến 2ml Bình 100ml có vạch chia đến 1ml Bình 500ml có vạch chia đến 5ml Câu 2. Khi đo thể tích chất lỏng cần Đặt mắt nhìn ngang với độ cao với mực chất lỏng trong bình. Đặt bình chia độ nằm ngang. Đặt mắt nhìn xiên với độ cao với mực chất lỏng trong bình. Đặt mắt nhìn vuông góc với độ cao với mực chất lỏng trong bình. Câu 3. Điền số thích hợp: 1 m3 = ……..lít = ……..ml 100 lít; 10000 ml; 100 lít; 1000000 ml; 1000 lít; 100000 ml; 1000 lít; 1000000 ml; Câu 4. Điền vào chỗ trống: 150ml = ………………. m3 = ……………….. l. 0,00015 m3 = 0,15l. 0,00015 m3 = 0,015l. 0,000015 m3 = 0,15l. 0,0015 m3 = 0,015l. Câu 5. Đơn vị đo thể tích thường dùng là: Mét (m) Kilogam (kg) Mét khối (m3) và lít (l). Mét vuông (m2) Câu 6. Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của một lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0,5 lít: Bình 1000ml có vạch chia đến 10ml Bình 500ml có vạch chia đến 2ml Bình 100ml có vạch chia đến 1ml Bình 500ml có vạch chia đến 5ml
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
trong đặc điểm bay hơi sau đây đặc điểm đặc điểm nào tự sôi a. sảy ra bất cứ nhiệt dộ nào b. chỉ sảy ra trên mặt thoáng củ chất lỏng c. chỉ sảy ra trong lòng chất lỏng d. chỉ sảy ra một nhiệt độ sát định của chấ lỏng :>
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nhúng nóng một vật rắn
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
31
2 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
thả 1 quả cầu bằng sắt nạng 100kg và quả cầu nhôm cũng nặng 100kg lần lượt vào hồ nước hỏi cái nào dâng cao hơn biết Dsắt=7800kg/mkhối, Dđồng=8900kg/mkhối
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
29
2 đáp án
29 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Đề thi Vật Lí lớp 6 Học kì 2 - Đề số 4 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Dùng đòn bẩy để bẩy vật nặng lên. phải đặt lực tác dụng của người ở đâu để bẩy vật lên dễ nhất? A. ở A. B. ở B. C. ở C. D. Ở khoảng giữa điểm tựa O và lực tác dụng P của vật. Câu 2: Lực kéo vật lên trực tiếp sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc động? A. Bằng. B. Ít nhất bằng. C. Nhỏ hơn. D. Lớn hơn. Câu 3:. Khi đưa nhiệ đọ từ 300C xuống 50C, thanh đồng sẽ: A. Co ngắn lại. B. Dãn nở ra. C. Giảm thể tích. D. A và C đúng Câu 4: Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì: A. Vỏ quả bóng gặp nóng nở ra. B. Không khí bên trong quả bóng nở ra khi nhiệt độ tăng lên. C. Không khí bên trong quả bóng co lại. D. Nước bên ngoài ngám vào bên trong quả bóng. Câu 5: Nhiệt kế nào dưới đây không thể đo nhiệt độ của nước đang sôi? A. Nhiệt kế dầu trong bộ thí nghiệm vật lí 6. B. Nhiệt kế y tế. C. Nhiệt kế thủy ngân. D. Cả 3 loại nhiệt kế trên. Câu 6:Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào sau đây? A. 1000C. B. 420C. C. 370C. D. 200C. Câu 7: Trường hợp nào sau đây không lien quan đến sự đông đặc? A. Tạo thành mưa đá. B. Đúc tượng đồng. C. Làm kem que. D. Tạo thành sương mù. Câu 8: Trường hợp nào sau đây lien quan đến sự ngưng tụ? A. Khói tỏa ra từ vòi ấm đun nước. B. Nước trong cốc cạn dần. C. Phơi quần áo cho khô. D. Sự tạo thành hơi nước. Câu 9: Câu nào sau đây là sai khi nói về sự bay hơi? A. Nhiệt độ càng cao thì tốc độ bay hơi càng lớn. B. Mặt thoáng càng lớn thì tốc độ bay hơi càng lớn. C. Gió càng mạnh thì tôc độ bay hơi càng lớn. D. Sự bay hơi xảy ra cả trên mặt thoáng lẫn bên trong lòng chất lỏng. Câu 10: Thủy ngân trong phòng có nhiệt độ nóng chảy là – 390C và nhiệt độ sôi là 3570C. Khi phòng có nhiệt độ 300C thì thủy ngân tồn tại ở: A. Chỉ ở thể lỏng. B. Chỉ ở thể hơi. C. ở cả thể lỏng và thể hơi. D. ở cả thể rắn, thể lỏng, thể hơi. B. TỰ LUẬN Câu 11: Kể tên các loại máy cơ đơn giản và nêu ví dụ cho mỗi loại. Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Sự co dãn vì nhiệt nếu bị ………….. có thể gây ra ……………….. Vì thế mà ở chỗ tiếp nối của hai đầu thanh ray phải để ………….., một đầu cầu thép phải đặt trên ……………… b. Băng kép gồm hai thanh ……………… có bản chất ……………….. được tán chặt với nhau. Khi bị nung nóng hay làm lạnh do 2 kim loại khác nhau thì …………….. khác nhau nên băng kép bị ………….. Do đó người ta ứng dụng tinh chất này vào việc …………………………. Câu 13: Hiện tượng khói trắng tỏa ra ở miệng vòi ấm khi đun nước là do cả sự bay hơi lẫn ngưng tụ. Em hãy giải thích tại sao. Câu 14: Em hãy đổi 340C, 650C, 400C, 6900C ra 0F
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
27
2 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Đề thi Vật Lí lớp 6 Học kì 2 - Đề số 3 Câu 1:Dùng đòn bẩy để nâng vật, khi nào thì lực nâng vật lên (F2) nhỏ hơn trọng lượng vật (F1). A. Khi OO2 < OO1. B. Khi OO2 = OO1. C. Khi OO2 > OO1. D. Khi O1O2 < OO1. Câu 2: Trường hợp nào dưới đây được dùng để đo lực kéo vật lên bằng ròng rọc động? A. Cầm vào móc của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng xuống. B. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng xuống. C. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng lên. D. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương xiên lên. Câu 3: Khi rót nước sôi vào hai cốc thủy tinh dày mỏng khác nhau, cốc nào dễ vỡ hơn, vì ssao? A. Cốc thủy tinh mỏng vì, vì cốc giữ nhiệt ít hơn, dãn nở nhanh. B. Cốc thủy tinh mỏng, vì cốc tỏa nhiệt nhanh nên dãn nở nhiều. C. Cốc thủy tinh dày vì cốc giữ nhiệt nhiều hơn nên dãn nở nhiều hơn. D. Cốc thủy tinh dày vì cốc dãn nở không đều do sự chênh lệch nhiệt độ giữa thành trong và thành ngoài của cốc. Câu 4: Để đo nhiệt độ sôi của nước ta phải dùng nhiệt kế nào? A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế y tế. C. Nhiệt kế thủy ngân. D. Nhiệt kế nào cũng được. Câu 5: Trong thực tế ta thấy có nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân nhưng không thấy nhiệt kế nước, vì sao? A. Vì nuowcsc là một chất lỏng trong suốt dễ nhìn thấy. B. Vì nước truyền nhiệt không đều. C. Vì nước nở vì nhiệt rất ít. D. Vì một lí do khác lí do nên trên. Câu 6: 500F ứng với bao nhiêu 0C. A. 32. B. 12 C. 10. D. 22. Câu 7: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không lien quan đến sụ nóng chảy? A. Ngọn nến đang cháy. B. Vào mùa xuân, băng tuyết tan. C. Xi măng đông cứng lại. D. Hâm nóng thưc ăn để mỡ tan ra. Câu 8: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào ssau đây? A. Nhiệt độ của chất lỏng. B. Lượng chất lỏng. C. Diện tích mặt thoáng chất lỏng. D. Gió trên mặt thoáng chất lỏng. Câu 9: Bên ngoài thành cốc đựng nước đá có nuowcsc vì? A. Nước trong cốc có thể thấm ra ngoài. B. Hơi nước trong không khí ngưng tụ gặp lạnh tạo thành nước. C. Nước trong cốc bay hơi ra bên ngoài. D. Nước trong không khí tụ trên thành cốc. B, TỰ LUẬN Câu 10: a. Hãy nêu tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết. b. Em hãy cho một ví dụ về việc sử dụng máy cơ đơn giản trong cuộc sống. Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Có một quả cầu không thả lọt vòng kim loại, muốn quả cầu thả lọt vòng kim loại ta phải …………….. vòng kim loại để nó ……………., hoặc ta phải…………… quả cầu để nó…………. b. Khi nung nóng ………………… quả cầu tăng lên, ngược lại ………… của nó sẽ ……………. Khi ………………. c. Chất rắn ……………….. khi nóng lên, co lại……………. d. Khi rót nước vào ly thủy tinh dày,……………… tăng lên đột ngột làm thủy tinh …………….. đột ngột không đều, kết quả là ly thủy tinh bị nứt. e. Các chất rắn khác nhau thì ……………….. khác nhau. Câu 13: Nếu nhìn vào các mạch điện trong thiết bị, máy móc, ta thấy các mối hàn được làm bằng chì? Tại sao người ta không hàn bằng các vật liệu khác? Câu 14: Em hãy đổi 140C, 350C, 480C, 960C ra 0F.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
26
2 đáp án
26 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
ai cho tui một bản thiết kế súng cảm ơn trước
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
25
2 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Trong các cách sắp sếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào là đúng? A. Đồng ,rượu, oxi. B. Đồng, oxi, rượu. C. Oxi, rượu, đồng. D. Rượu, đồng, oxi
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
29
2 đáp án
29 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Đề thi Vật Lí lớp 6 Học kì 2 – Đề số 2 Câu 1:Chọn câu đúng: A. Ròng rọc cố định chỉ thay đổi độ lớn của lực. B. Trong hệ thống ròng rọc động không có ròng rọc cố định. C. Ròng rọc động có thể thay đổi cả độ lớn và hướng của lực. D. Với hai ròng rọc cố định thì có thể thay đổi độ lớn của lực. Câu 2: Khi khoảng cách OO1 trên đòn bẩy đang nhỏ hơn khoảng cách OO2, cách làm nào dưới đây làm cho khoảng cách OO1 > OO2? A. Di chuyển vị trí của điểm tựa O và phía O1. B. Di chuyển vị trí của điểm O2 ra xa điểm tựa O. C. Đổi chỗ vị trí của 2 điểm O1 và O. D. Đổi chỗ vị trí của 2 điểm O2 và O. Câu 3: Ròng rọc nào dưới đây là ròng rọc động? A. Trục của bánh xe được mắc cố định, còn bánh xe quay được quanh trục. B. Trục và bánh xe quay được tại một vị trí. C. Trục của bánh xe vừa quay vừa chuyển động. D. Cả 3 phương án trên đều là ròng rọc động. Câu 4: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực? A. Ròng rọc động. B. Ròng rọc cố định. C. Đòn bẩy. D. Mặt phẳng nghiêng. Câu 5: Chọn phương án khả thi để mở một cái nắp chai thủy tinh làm bằng kim loại khih nó bị vặn chặt? A. Cho chai vào tủ lạnh để hạ thấp nhiệt dộ. B. Nhúng cả chai vào chậu nước nóng. C. Hơ nóng nắp chai bằng kim loại. D. Hơ nóng đáy chai thủy tinh. Câu 6: Trong xây dựng người ta thường chọn đổ bê tông và chọn cốt bằng thép vì: A. Bê tông và thép giãn nở vì nhiệt giống nhau. B. Thép chịu nhiệt tốt. C. Thép bền và rẻ tiền. D. Thép là vật liệu cứng nhất. Câu 7: Khi làm nóng chất khí trong bình thì đại lượng nào sau đây thay đổi? A. Khối lượng. B. Trọng lượng. C. Khối lượng riêng. D. Cả 3 đại lượng trên. Câu 8: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của băng kép. Băng kép được ứng dụng A. Làm cốt cho các trụ bê tông. B. Làm giá đỡ. C. Trong việc đóng ngắt mạch điện. D. Làm các dây điện thoại. Câu 9: Dùng nhiệt kế vẽ ở hình bên không thể đo được nhiệt độ của nước trong trường hợp nào dưới đây? (hình ảnh) A. Nước sông đang chảy. B. Nước đá đang tan. C. Nước uống. D. Nước đang sôi Câu 10: Biểu thức nào biểu diễn mối quan hệ giữa nhiệt độ trong nhiệt giai Xen – xi –ut và nhiệt giai Fa – ren – hai? A. 0F = 32 + 1,8. t0C. B. 0F = 32 – 1,8. t0C. C. 0F = 1,8 + 32. t0C. D. 0F =1,8 + 32. t0C. Câu 11: Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là? A. 00C và 1000C. B. 00C và 370c. C. -1000C và 1000C. D. 370C và 1000C. Câu 12: Trương hợp nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy và đông đặc? A. Ngọn nến vừa tắt. B. Ngọn nến đang cháy. C. Cục nước đá lấy ra khỏi tủ lạnh. D. Ngọn đèn dầu đang cháy. Câu 13: Hiện tượng gì xảy ra nếu ta bỏ một lượng nước vào một bình và bịt kín, sau đó đem bình ra ngoài trời? A. Nước bay hơi hết. B. Nước bay hơi một phần. C. Lượng nước trong bình không thay đổi. D. Không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 14: Sự ngưng tụ là sự chuyển từ A. Thể rắn sang thể lỏng. B. Thể lỏng sang thể rắn. . Thể hơi sang thể lỏng. D. Thể lỏng sang thể hơi. Câu 15: Kêt luận nào sau đây là đúng khi so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ dông đặc? A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc. C. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc. D. Tất cả A,B và C đều đúng. Câu 16: Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi? A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. B. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng. C. Xảy ra với tốc độ hư nhau ở mọi nhiệt độ. D. Chỉ xảy ra với một số ít chất lỏng. Câu 17: Hãy chọn nhận xét đúng nhất về nhiệt độ sôi. ở nhiệt độ sôi thì: A. Các bọt khí xuất hiện ở đáy bình. B. Nước reo. C. Các bọt khí nổi lên nhiều hơn, càng đi lên càng to ra, khi đến mặt thoáng chất lỏng thì vỡ tung. D. Các bọt khí nổi lên dần. Câu 18: Những quá trình chuyển thể nào của đông được sử dụng trong quá trình đúc tượng đồng? A. Nóng chảy, bay hơi. B. Nóng chảy, đông đặc. . Bay hơi, đông đặc. D. Bay hơi, ngưng tụ. Câu 19: Nhiệt độ sôi của một chất lỏng phụ thuộc vào: A. Khối lượng chất lỏng. B. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng. C. Áp suất trên mặt chất lỏng. . Diện tích và áp suất trên mặt thoáng chất lỏng Câu 20: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng A. Tăng dần lên. B. Giảm dần đi. C. Khi tăng khi giảm. D. Không thay đổi.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Đề thi Vật Lí lớp 6 Học kì 2 – Đề số 1 Câu 1:Câu nào dưới đây nói về tác dụng của ròng rọc là đúng? A. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo. B. Ròng rọc cố định có tác động làm thay đổi độ lớn của lực kéo. C. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo. D. Ròng rọc động không có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực kéo. Câu 2: Cách nào dưới đây không làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của vật (OO1) nhỏ hơn khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng vật lên (OO2) ? A. Đặt điểm tựa O ở trong khoảng cách O1O2, O gần O1 hơn. B. Đặt điểm tựa O ở ngoài khoảng cách O1O2, O gần O1 hơn. C. Đặt điểm tựa O ở trong ngoài cách O1O2, O gần O2 hơn. D. Cả 3 cách làm trên đều làm cho khoảng cách OO1 < OO2. Câu 3: Lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc cố định sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên trực tiếp? A. Bằng. B. Nhỏ nhất là bằng. C. Nhỏ hơn. D. Lớn hơn. Câu 4: Một vật hình hộp chữ nhật được làm bằng sắt. khi tăng nhiệt độ của vật đó thì? A. Thể tích của vật tăng. B. Khối lượng của vật tăng. C. Khối lượng riêng của vật tăng. D. Trọng lượng riêng của vật tăng. Câu 5: Một vật hình trụ được làm bằng nhôm. Làm lạnh vật bằng cách nhúng vật vào chậu nước đá thì A. Khối lượng của vật giảm. B. Khối lượng riêng của vật tăng.. C. Trọng lượng riêng của vật giảm D. Chiều cao hình trụ tăng. Câu 6: Khi hạ nhiệt độ của chất lỏng thì khối lượng riêng A. Chất lỏng giảm, trọng lượng riêng tăng. B. Chất lỏng tăng, trọng lượng riêng giảm. C. Và trọng lượng riêng đều tăng. D. Và trọng lượng riêng giữ không đổi. Câu 7: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới hiều sau đây, cách nào đúng? A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn. lỏng. Câu 8: Khi đưa nhiệt độ từ 20C lên 250C, thanh nhôm sẽ: A. Tăng khối lượng. B. Giảm khối lượng. C. Tăng thể tích. D. B và C đúng. Câu 9: Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây? A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên. B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi. C. Các chất rắn khác nhau, dãn nở vì nhiệt khác nhau. D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít. Câu 10: Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy? Biết nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 800C. Câu 11: Đo nhiệt độ cơ thể người bình thường trong các nhiệt giai khác nhau, kết quả đo nào sau đây là sai? A. 370C. B. 98,6 0F. C. 370K. D. 3100K. Câu 12: Nước sôi ở bao nhiêu độ F? A. 100. B. 212. C. 32. D. 180. Câu 13: Câu nào nói về nhiệt độ của băng phiến sau đây là đúng? A. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ tăng. B. Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ giảm. C. Chỉ trong thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi. D. Cả trong thời gian nóng chảy và và đông đặc, nhiệt độ đều không thay đổi. Câu 15: Phải thực hiện các thao tác nào sau đây để kiểm tra tác động của nhiệt độ lên tốc độ bay hơi của nước? A. Dùng hai đĩa nhôm giống nhau. B. Đổ vào đĩa những lượng nước như nhau. C. Đặt một đĩa trong phòng không gió, mọt đĩa ngoài trời có gió. D. Đặt cả hai đĩa trong phòng không gió. Câu 16: Trường hợp nào sau đây lien quan đến sự nóng chảy? A. Sương đọng trên lá cây. B. Phơi khan ướt, sau một thời gian khan khô. C. Đun nước đã được đổ đầy ấm, sau một thời gian có nước tràn ra ngoài. D. Cục nước đá bỏ từ tue đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước. Câu 17: Khi làm muối bằng nước biển, người ta đã dựa vào hiện tượng nào sau đây? A. Ngưng tụ. B. Bay hơi. C. Đông đặc. D. Bay hơi và đông đặc. Câu 18: Các bình ở hình vẽ đều chứa cùng một lượng nước và được đặt trong cùng một phòng. Câu nào sau đây là đúng? (hình ảnh) A. Nước trong bình A cạn chậm nhất. B. Nước trong bình B cạn chậm nhất. C. Nước trong bình C cạn chậm nhất. D. Nước trong ba bình cạn như nhau. Câu 19: Xung quanh ly trà đá có đọng những giọt nước. Những giọt nước này do hiện tượng nào sau đây tạo ra? A. Nóng chảy và đông đặc. B. Bay hơi. C. Ngưng tụ. D. Bay hơi và ngưng tụ. Câu 20: Nhiệt độ sôi của một chất lỏng phụ thuộc vào: A. Khối lượng chất lỏng. B. Thể tích chất lỏng. C. Áp suất trên mặt thoáng chất lỏng. D. Khối lượng riêng của chất lỏng.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
27
2 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Làm thế nào để lấy ra 1 lít nước khi trong tay có 1 can 3 lít và 1 can 5 lít ko có vạch chia độ 2 phút bắt đầu
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
tại sao chai sữa tắm nặng 670g mà chỉ có 667ml? nêu công thức + cách tính + đáp án
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
20
2 đáp án
20 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
30ml = ? Centimet khối ?
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
121
2 đáp án
121 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Ngoài hệ mét thì thực tế người ta còn dùng các đơn vị như Inch, foot, Mile( dặm), năm ánh sáng để đo: A.Thể tích B. Khối lượng C.Lực D.Chiều dài
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Nếu Nam khui một lon nước ngọt có thể tích khoảng 330ml và uống mất một ngụm, để biết được lượng nước ngọt còn lại trong lon, Nam nên dùng bình chia độ nào sau đây là hợp lý nhất? A. Bình có giới hạn đo 1000 ml và ĐCNN là 10 ml B. Bình có GHĐ 500 ml và ĐCNN là 5 ml C. Bình có GHĐ 350 ml và ĐCNN là 2 m l D. Bình có GHĐ 100 ml và ĐCNN là 2 ml
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1.Một chiếc tàu nổi trên mặt nước là do: A. Chiếc tàu quá nhẹ, không thể chìm xuống nước được B. Chiếc tàu quá to không thể chìm xuống nước được C. Lực đẩy của nước và trọng lực tác dụng lên tàu cân bằng nhau D. Cả 3 câu trên đều sai
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
32
2 đáp án
32 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
một hòn gạch có 2 lỗ có khối lượng 1 , 6 kg . Hòn gạch có thể tích 1,200 cm3 . mỗi lỗ có thể tích 192cm3 . Tính KLR và TLR viên gạch
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
37
2 đáp án
37 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
một khối gỗ hình lập phương có có cạnh 50 cmkhối khối lượng riêng 750kg/mkhối thì nặng bao nhieu, trọng lượng bao nhiêu
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Khi nói về một số nhiệt độ thường gặp, câu kết luận không đúng là Nhiệt độ nước đang sôi là 100ºC. Nhiệt độ nước đá đang tan là 0ºC. Nhiệt độ dầu đang sôi là 100ºC . Nhiệt độ rượu đang sôi là 80ºC .2 Phát biểu nào sau đây không đúng? * Chất khí nở vì nhiệt kém hơn chất rắn. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. Chất khí co lại khi lạnh đi. Chất khí nở ra khi nóng lên. 3Trong các công việc sau, công việc nào không áp dụng nguyên tắc của đòn bẩy? * Dùng cưa xẻ gỗ. Dùng thìa cạy nắp hộp. Dùng xẻng xúc đất. Dùng kéo để cắt giấy.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
21
2 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
C1. Trong việc đúc tượng đồng ,có những quá trình chuyển thể nào của đồng? C2. Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì dễ vỡ hơn rót nước nóng vào cốc thủy tinh mỏng?
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
C1. Một lọ thủy tinh đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nung nóng phần nào của lọ thủy tinh C2. Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy? C3. Tại sao người ta không đóng chai nước ngọt thật đầy?
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
27
2 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Cách xác định vật thu nhiệt và vật tỏa nhiệt
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
40
2 đáp án
40 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
5 do f bang bao nhieu do c
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
39
2 đáp án
39 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 3: “Khi đo độ dài cần đặt sao cho một đầu của vật … vạch số của thước”- Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. A. Ngang bằng với B. Thụt vào so với C. Vuông góc với D. Chéo với
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
62
2 đáp án
62 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 2: Độ chia nhỏ nhất của thước là gì? A. Giá trị cuối cùng ghi trên thước B. Giá trị nhỏ nhất ghi trên thước C. Độ dài 2 vạch chia liên tiếp D. Cả 3 đáp án trên
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
70
2 đáp án
70 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1: Khi đo độ dài người ta dung dụng cụ gì? A. Nhiệt kế B. Cân C. Bình chia độ D. Thước đo độ dài
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
27
2 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Đưa một vật có khối lượng 2 tạ lên độ cao 10m người ta dùng hai cách a)cách một dùng hệ thống palăng gồm 1 ròng rọc động và 1 ròng rọc cố định có hiệu suất 83,33 % .Tính lực kéo vật B) cách hai dùng mặt phẳng nghiêng có độ dài là bao nhiêu để hai người kéo vật lên .Biết lực khéo mỗi người sử dụng là 60 N
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
101
2 đáp án
101 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Tính xem 45oC; 70oC ứng với bao nhiêu độ F Câu này ai xong đầu cho điểm nhé
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
26
2 đáp án
26 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
5)Phát biểu nào sau đây không đúng? * Chất khí co lại khi lạnh đi. Chất khí nở ra khi nóng lên. Chất khí nở vì nhiệt kém hơn chất rắn. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau 6)Để một cốc nước đá ở ngoài không khí sau thời gian ngắn, ta thấy có các giọt nước bám vào thành ngoài của cốc, điều đó chứng tỏ * A hơi nước trong không khí xung quanh cốc nước đá gặp lạnh ngưng tụ thành nước và bám vào thành cốc. B nước trong cốc lạnh hơn môi trường bên ngoài thành cốc nên nước trong cốc bị co lại và thấm ra ngoài thành cốc. C cốc bị nứt rất nhỏ mà ta không nhìn thấy được nên nước trong cốc đã thấm qua chỗ dạn, nứt ra ngoài thành cốc. D khi nhiệt độ bên trong và bên ngoài cốc nước khác nhau thì sự dãn nở vì nhiệt của cốc ở bên trong và bên ngoài thành cốc khác nhau nên nước thấm ra ngoài thành cốc. 7)Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải của sự bay hơi? * A Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. B Không nhìn thấy được. C Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng. D Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
31
2 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Để kéo một vật có khối lượng 16,5 kg lên cao theo phương thẳng đứng, người tá phải dùng một lực có cường độ ít nhất bằng * F = 16,5N. F = 165N. F = 1,65N. F = 1650N
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1) biết khi nhiệt độ tăng từ 20 độ C đến 60 độ C thì 1 lít nước nở thêm 10,4cm3 . Hỏi 5000 cm3 nước ban đầu ở 20 độ C khi đun nóng đến 60 độ C thì sẽ có thể tích là bao nhiêu A 5052 centimet khối. B 52 centimet khối. C50520 centimet khối. D505,2 centimet khối. 2)Nhiệt độ 40ºC trong nhiệt giai Xen – xi - ut tương ứng với nhiệt độ nào trong nhiệt giai Fa – ren - hai? * 104ºF. 129,6ºF. 140ºF. 72ºF.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
218
2 đáp án
218 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Tại sao khi hơ nóng một băng kép đồng - thép thì băng kép bị cong? * Vì trọng lực tác dụng lên băng kép tăng lên làm băng kép bị biến dạng. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép bị ngắn lại nên băng kép bị uốn cong. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép không bị dài ra nên băng kép bị uốn cong. Vì cả thanh đồng và thanh thép đều dài ra nhưng chiều dài của chúng tăng lên khác nhau.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
27
2 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
nhanh giúp mk nha Bài 1 (2 điểm): Giải thích các trường hợp sau: a. Tại sao ở những nước xứ lạnh, người ta thường dùng nhiệt kế rượu mà không dùng nhiệt kế thủy ngân? (1đ) b. Ban đêm thường có sương đọng trên lá cây. Vì sao sau khi Mặt Trời mọc không còn những giọt sương đọng trên lá cây nữa? (1đ) Bài 2 (2,5 điểm): Quan sát đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất sau và cho biết: a. Ở nhiệt độ nào chất bắt đầu nóng chảy? Đường biểu diễn quá trình nóng chảy này là đoạn nào? Lúc đó chất ở thể nào? b. Tên chất này là chất gì? Vì sao em biết? c. Để chất này tăng nhiệt độ từ -100C tới nhiệt độ nóng chảy cần bao nhiêu thời gian? Bài 3 (0,5 điểm): Có một bình đựng rượu và một bình đựng nước. Ở 200C bình đựng rượu chứa 1 lít rượu, bình đựng nước chứa 1,5 lít nước. Hỏi nếu đun nóng cả hai bình lên 600C thì thể tích của chất lỏng trong mỗi bình lúc này là bao nhiêu? Biết cứ tăng nhiệt độ lên thêm 10C thì thể tích rượu trong bình tăng thêm 0,000024 lít và nước trong bình tăng thêm 0,000016 lít.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
21
2 đáp án
21 lượt xem
1
2
...
55
56
57
...
306
307
Đặt câu hỏi
Xếp hạng
Nam dương
4556 đ
Anh Ánh
2344 đ
Tùng núi
1245 đ
Nobita
765 đ
Linh Mai
544 đ
Tìm kiếm nâng cao
Lớp học
Lớp 12
value 01
value 02
value 03
Môn học
Môn Toán
value 01
value 02
value 03
Search
Bạn đang quan tâm?
×