• Lớp 6
  • Vật Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
111 lượt xem
2 đáp án
66 lượt xem

4.Điền vào chỗ trống Khi sự co dãn vì nhiệt của vật rắn bị ngăn cản, nó có thể gây ra những lực ……… a)rất lớn b)khá lớn 5.Hơ nóng băng kép nhôm – sắt, băng kép sẽ: a)cong về phía thanh sắt b)cong về phía thanh nhôm c)không có hiện tượng gì xảy ra 6.Chọn câu đúng a)Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. b)Cả 3 câu đều đúng c)Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. d)Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. 7.Điền vào chỗ trống Chất khí nở vì nhiệt ……. chất rắn. a)nhiều hơn b)ít hơn 8.Chọn câu đúng: a)Sắt nở vì nhiệt nhiều hơn đồng. b)Không khí và khí ô xi nở vì nhiệt khác nhau c)Rượu và thủy ngân nở vì nhiệt khác nhau d)Rượu và thủy ngân nở vì nhiệt giống nhau 9.Chọn câu sai: a)Một băng kép đang thẳng, khi nhiệt độ thay đổi băng kép sẽ bị cong đi. b)Băng kép là hai thanh kim loại có bản chất giống nhau được tán chặt vào nhau dọc theo chiều dài của thanh. c)Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng và chất rắn 10.Điền vào chỗ trống Khi sự co dãn vì nhiệt của chất lỏng bị ngăn cản, nó có thể gây ra những lực ……… a)khá lớn b)rất lớn 11.Điền vào chỗ trống Khi sự co dãn vì nhiệt của chất khí bị ngăn cản, nó có thể gây ra những lực .......... a)khá lớn b)rất lớn 12.Làm lạnh băng kép sắt – nhôm, băng kép sẽ: a)cong về phía thanh sắt b)không có hiện tượng gì xảy ra c)cong về phía thanh nhôm 13.Điền vào chỗ trống Chất lỏng nở vì nhiệt …….. chất khí. a)nhiều hơn b)ít hơn

2 đáp án
50 lượt xem

Bài tập tự luyện Bài 1:Bỏ một khối kim loại hình trụ vào một bình chia độ đựng nước. Nước trong bình dâng lên thêm 10m . Tính trọng lượng riêng của kim loại, biết khối lượng của khối lim loại đó là 80g. Bài 2: Trong khi làm bài thực hành xác định khối lượng riêng của sỏi, một học sinh đã thu được kết quả sau đây: Lần đo Khối lượng của sỏi Thể tích nước trong bình chia độ Thể tích của sỏi Khối lượng riêng của sỏi Khi chưa có sỏi Khi có sỏi 1 m1= 76g 50cm3 78cm3 V1=........ D1=....... 2 m2= 67g 50cm3 76cm3 V2=........ D2=......... 3 m3= 85g 50cm3 81 cm3 V3=........ D3=......... Dtb =.......................... Hãy tính thể tích và khối lượng riêng của sỏi trong 3 lần đo để điền vào bảng rồi tính giá trị trung bình của khối lượng riêng của sỏi. Bài 3: Biết 10dm3cát có khối lượng là 15kg. a. Tính thể tích của 1 tấn cát. b. Tính trọng lượng của một đống cát 3m3. Bài 4: Một hộp sữa ông Thọ có khối lượng 397g và có thể tích 320 cm3. Hãy tính khối lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị kg/m3. Bài 5: Một viên gạch có khối lượng 1,6 kg và thể tích 1 200cm3. Trong viên gạch có hai lỗ rỗng, mỗi lỗ có thể tích 192cm3. Tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của viên gạch. Bài 6: Hãy tính Khối lượng riêng của sữa bột biết 800g sữa có thể tích là 2 lít. Bài 7: Hãy xác định trọng lượng của hai bồn xăng. Biết bồn thứ nhất chứa 1200 xăng, bồn thứ hai chứa bằng một nửa của bồn thứ nhất, Biết khối lượng riêng của xăng là: 700kg/m3. Bài 8: Biết 800g rượu có thể tích là 1 . Hãy tính khối lượng riêng của rượu. giúp mk nha

1 đáp án
32 lượt xem

câu 1 : Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện khi nào ? A. Chỉ xuất hiện khi lò xo bị kéo dãn ra. B. Chỉ xuất hiện khi lò xo bị nén lại . C. Xuất hiện cả khi lò xo bị kéo dãn hoặc nén ngắn. D. Xuất hiện ngay cả khi lò xo không bị kéo dãn hoặc nén ngắn. câu 2: Ở mặt đất, cân nặng của An là 30 kg , cân nặng của Bình gấp 1,8 lần cân nặng của An . Vậy , trọng lượng của Bình là : A. 540 N B. 54 N C. 300 N D. 5400 N Câu 3: Máy cơ đơn giản A. làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật B. giúp con người làm việc nhanh hơn C. giúp con người kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật D. giúp con người nâng vật nặng lên cao dễ dàng hơn câu 4: chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống . Khi kéo vật lên cao theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực ............. trọng lượng của vật . A. nhỏ hơn B. ít nhất bằng C. luôn luôn lớn hơn D. gần bằng câu 5: khi đưa một vật có khối lượng 500 kg lên cao theo phương thẳng đứng thì cần sử dụng một lực bằng bao nhiêu ? A. nhỏ hơn 500 N B. nhỏ hơn 5000 N C. ít nhất bằng 500N D. ít nhất bằng 5000N câu 6: đường đèo qua núi là ví dụ về máy cơ đơn giản nào ? A. mặt phẳng nghiêng B. đòn bẩy C. mặt phẳng nghiêng phối hợp với đòn bẩy D. ròng rọc câu 7: cách nào sau đây làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ? A. tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng B. giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng C. tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng D. giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng câu 8: để kéo một xô nước có khối lượng 15 kg từ dưới giếng lên theo phương thẳng đứng , người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau A. F < 15N B. F = 15N C. 15N < F <150N B. F = 150 N

2 đáp án
85 lượt xem

Bài 1: Một bình chia độ đang chứa 100ml nước, thả một hòn đá thì mực nước dâng lên 150ml, tiếp tục thả 2 quả cân thì nước trong bình dâng lên đến 210ml. Hãy tính: a) Thể tích hòn đá? b) Thế tích một quả cân? Bài 2: Một quả nặng có khối lượng 300g treo dưới một sợi dây mềm. Biết quả nặng đứng yên. a) Hỏi quả nặng chịu tác dụng của những lực nào? b) Những lực đó có đặc điểm gì? c) Nêu phương, chiều và độ lớn của những lực đó? Bài 3: Một bạn học sinh nói 11300kg/m3 = 113000N/m3. Bạn ấy nói đúng hay sai? Vì sao? Bài 4: Một vật có khối lượng 780 000 g, có thể tích 300 dm3. Tính: a) Trọng lượng của vật? b) Khối lượng riêng của vật? c) Trọng lượng riêng của vật? Bài 5: Một vật bằng nhôm có thể tích 3000cm3, có khối lượng riêng là 2700kg/m3. Tính: a) Khối lượng của vật? b) Trọng lượng của vật? c) Trọng lượng riêng của vật? Bài 6: Biết 15 lít cát có khối lượng 22,5kg a) Tính khối lượng riêng của cát? b) Tính thể tích của 2 tấn cát? c) Tính trọng lượng của 5m3 cát? Bài 7: Mai có 1,6 kg dầu hỏa, Hồng đưa cho Mai một cái can 1,5 lít. Biết dầu hỏa có khối lượng riêng là 800kg/m3. a) Em hãy nêu ý nghĩa khối lượng riêng của dầu hỏa? b) Tính trọng lượng và trọng lượng riêng của dầu hỏa? c) Cái can đó có chứa hết dầu hỏa hay không? Vì sao?

2 đáp án
20 lượt xem

Câu 1. Khi sử dụng mặt phẳng nghiêng để kéo vật, muốn dễ dàng hơn ta phải A. tăng độ cao mặt phẳng nghiêng B. giữ nguyên độ dài mặt phẳng nghiêng C. dùng nhiều người cùng kéo vật D. giảm độ cao mặt phẳng nghiêng Câu 2. Cái khuy vỏ chai nước ngọt thực chất là một A. mặt phẳng nghiêng B. ròng rọc C. đòn bẩy D. palăng Câu 3. Người thợ xây đứng trên cao dùng dây kéo bao xi măng lên.Khi đó lực kéo cuả người thợ xây có phương, chiều như thế nào? A. Lực kéo cùng phương, cùng chiều với trọng lực; B. Lực kéo khác phương, khác chiều với trọng lực; C. Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực; D. Lực kéo cùng phương nhưng ngược chiều với trọng lực. Câu 4. Để kéo một thùng nước có khối lượng 15 kg từ dưới giếng lên, ta phải dùng một lực: A. F < 15N. B. F =15N. C. 15N < F < 150N D. F lớn hơn hoặc bằng 150N Câu 5. Người ta sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa vật lên cao. So với cách kéo thẳng vật lên, cách sử dụng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì? A. Thay đổi phương của trọng lực tác dụng B. Có thể kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật C. Giảm trọng lượng của vật D. Có thể kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật Câu 6. Để đưa một thùng đựng dầu lên xe tải, một người đã dùng lần lượt 4 tấm ván làm mặt phẳng nghiêng. Biết với 4 tấm ván người đó đã đẩy thùng dầu lên xe với 4 lực khác nhau. Hỏi tấm ván nào dài nhất. A. F1=1000N B. F2 =200N C. F3 =500N D. F4= 1200N Câu 7. Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy A. Cái kéo B. Cái kìm C. Cái Cưa D. Cái mở nút chai Câu 8. Một vật có khối lượng 10kg. Để kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng, người ta dùng lực nào trong số các lực sau: A. 10N B. 100N C. 99N D. 1000N Câu 9. Hãy ghép mệnh đề bên trái với mệnh đề bên phải để được một câu hoàn chỉnh có nội dung đúng. a. Bánh xe có rãnh quay quanh một trục là 1. Mặt phẳng nghiêng b. Xà beng là 2. Đòn bẩy c. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là 3. Máy cơ đơn giản d. Tấm ván kê nghiêng là 4. Ròng rọc Câu 10. Trường hợp nào sau đây không phải là nguyên tắc máy cơ đơn giản: A. Cần cẩu B. Cầu bập bênh trong vườn C. Cân đòn (Rôbecvan) D. Mặt phẳng bến sông. Câu 11. Sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa 1 vật lên cao thiệt hại gì? A. Đường đi B. Lực C. Trọng lực D. Khối lượng Câu 12. Cách nào sau đây không làm giảm độ cao mặt phẳng nghiêng? A. Giảm chiều dài, giữ nguyên độ cao của mặt phẳng nghiêng. B. Tăng chiều dài, giảm độ cao của mặt phẳng nghiêng. C. Giảm chiều cao, giữ nguyên độ dài của mặt phẳng nghiêng D. Vừa giảm độ cao, vừa tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng

2 đáp án
13 lượt xem

Câu 4: Một bình chia độ chứa nước ở vạch 50 cm3, sau khi thả một viên bi vào thì mực nước dâng lên 54cm3, vậy thể tích viên bi là: A. 4 cm3 B. 0,4 cm3 C. 50 cm3 D. 54 cm3 Câu 6: Lực nào sau đây là lực đàn hồi? A. Lực nam châm hút đinh sắt. B. Lực dây cung tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bắn đi. C. Lực hút của Trái Đất. D. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy. Câu 7: Lực nào sau đây không phải là trọng lực? A. Lực làm cho nước mưa rơi xuống. B. Lực tác dụng lên một vật nặng treo vào lò xo làm cho lò xo dãn ra. C. Lực tác dụng vào viên phấn khi viên phấn được buông ra khỏi tay cầm. D. Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt. Câu 8: Lực có thể gây ra những tác dụng nào dưới đây? A. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động. B. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại. C. Chỉ có thể làm cho vật biến dạng. D. Tất cả đáp án trên. Câu 9: Một con voi nặng 2,5 tấn sẽ có trọng lượng là: A. 250N B. 25N C. 25000N D. 2500N Câu 10: Một vật đặc có khối lượng là 8000g và thể tích là 2 dm3. Trọng lượng riêng của chất làm vật này là bao nhiêu? A. 4 N/m3 B. 40 N/m3 C. 4000 N/m3 D. 40000 N/m3 Câu 11: Cho biết 1 kg nước có thể tích 1 lít còn 1 kg dầu hỏa có thể tích 1,25 lít. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khối lượng của 1 lít nước nhỏ hơn khối lượng của 1 lít dầu hỏa. B. Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hỏa. C. Khối lượng riêng của dầu hỏa bằng 5/4 khối lượng riêng của nước. D. Khối lượng của 5 lít nước bằng khối lượng của 4 lít dầu hỏa. Câu 12: Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản? A. Cái búa nhổ đinh B. Cái bấm móng tay C. Cái thước dây D. Cái kìm Câu 13: Đường đèo qua núi là ví dụ về máy cơ đơn giản nào sau đây? A. Mặt phẳng nghiêng B. Đòn bẩy C. Mặt phẳng nghiêng phối hợp với đòn bẩy D. Không thể là ví dụ về máy cơ đơn giản. Câu 14: Để cẩu hàng ở các cảng người ta thường sử dụng các cần cẩu hoặc palăng nhằm mục đích có lợi về lực. Các dụng cụ đó dựa trên nguyên tắc của: A. Đòn bẩy B. Mặt phẳng nghiêng C. Ròng rọc D. Cả A, B, C đều đúng Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Khi chèo thuyền bằng mái chèo, khoảng cách từ điểm tay cầm chèo đến điểm buộc mái chèo thường ngắn hơn từ điểm buộc mái chèo đến đầu mái chèo để: A. Người chèo thuyền ít bị mệt khi chèo thuyền. B. Chèo thuyền đi nhanh hơn. C. Người chèo thuyền có thể cầm được tay chèo. D. Để dễ dàng điều khiển mái chèo. Câu 16: Trong thí nghiệm xác định khối lượng riêng của sỏi, người ta dùng cân Robecvan để đo khối lượng của sỏi, khi cân thăng bằng người ta thấy ở một đĩa cân là quả cân 200g còn ở đĩa cân còn lại là sỏi và một quả cân 15g. Khối lượng của sỏi là: A. 200 g B. 215 g C. 15 g D. 185 g Câu 17: Con số 250g được ghi trên hộp mứt Tết chỉ: A. thể tích của hộp mứt B. khối lượng của mứt trong hộp C. sức nặng của hộp mứt D. số lượng mứt trong hộp Câu 18: Một vật có khối lượng m = 200g được treo thẳng đứng vào đầu dưới của một lò xo, đầu trên của lò xo được treo vào một điểm cố định. Chọn câu trả lời sai: A. Trọng lực P và lực đàn hồi F cùng phương, cùng chiều và cùng cường độ 2N. B. Trọng lượng P và lực đàn hồi F cùng phương, ngược chiều và cùng cường độ 2N. C. Cường độ của lực đàn hồi là 2N. D. Các lực tác dụng vào vật gồm trọng lực P và lực đàn hồi F. Câu 19: Khi đánh tennis, vận động viên đập mặt vợt vào trái banh. Khi đó mặt vợt đã tác dụng lực: A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của trái banh. B. Làm biến dạng trái banh và biến đổi chuyển động của nó. C. Chỉ làm biến dạng trái banh. D. Các hiện tượng trên đều sai. Bài 20: Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì A. khối lượng của vật giảm đi. B. thể tích của vật giảm đi. C. trọng lượng của vật giảm đi. D. trọng lượng của vật tăng lên. Bài 21: Khi nút thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt. Phải mở nút bằng cách nào dưới đây? A. Làm nóng nút. B. Làm nóng cổ lọ. C. Làm lạnh cổ lọ. D. Làm lạnh đáy lọ. Bài 22: Một vật hình hộp chữ nhật được làm bằng sắt. Khi tăng nhiệt độ của vật đó thì A. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao tăng. B. Chỉ có chiều dài và chiều rộng tăng. C. Chỉ có chiều cao tăng. D. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao không thay đổi. Bài 23: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về khối lượng riêng và khối lượng của một lượng nước ở 4oC? A. Khối lượng riêng nhỏ nhất B. Khối lượng riêng lớn nhất C. Khối lượng lớn nhất D. Khối lượng nhỏ nhất Bài 24: Đun nóng một lượng nước đá từ 0oC đến 100oC. Khối lượng và thể tích lượng nước đó thay đổi như thế nào? A. Khối lượng không đổi, ban đầu thể tích giảm sau đó tăng. B. Khối lượng không đổi, thể tích giảm. C. Khối lượng tăng, thể tích giảm. D. Khối lượng tăng, thể tích không đổi. hơi nhiều mong các bạn thông cảm nha

2 đáp án
15 lượt xem

Giúp mk vài câu trắc nghiệm với!!! 1.Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt tăng dần sau đây, cách nào là đúng? A. đồng, thủy ngân, không khí B. thủy ngân, không khí, đồng C. đồng, không khí, thủy ngân D. thủy ngân, đồng, không khí 2.Trong các thiết bị đóng ngắt mạch điện tự động khi nhiệt độ thay đổi, người ta thường dùng gì trong thiết kế? A. Công tắc B. Cầu dao C. Băng kép D. Nút bấm 3.Lí do nào sau đây là đúng khi giải thích vì sao không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi? 4. A. Rượu sôi ở nhiệt độ 100 oC. B. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100 oC. C. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100 oC. D. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 0 oC. 5.Nước ở trong trường hợp nào dưới đây có trọng lượng riêng lớn nhất? A. Thể lỏng, nhiệt độ cao hơn 4 oC B. Thể lỏng, nhiệt độ bằng 4 oC C. Thể rắn, nhiệt độ bằng 0 oC D. Thể hơi, nhiệt độ bằng 100 oC Option 2 6.Phát biểu nào sau đây không đúng? (1 Point) A. Nhiệt kế y tế có thể dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. B. Nhiệt kế thủy ngân có thể dùng để đo nhiệt độ trong lò luyện kim. C. Nhiệt kế kim loại có thể đo nhiệt độ của bàn là đang nóng. D. Nhiệt kế rượu có thể dùng để đo nhiệt độ của khí quyển.

2 đáp án
19 lượt xem