• Lớp 11
  • Địa Lý
  • Mới nhất

1. Đây là một trong nhứng nội dung chiến lược kinh tế mới mà nước Nga thực hiện từ năm 2000 A. xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa B. khôi phục lại vị trí cường quốc kinh tế của thế giới C. coi trọng hợp tác với cac nước SNG D. mở rộng giao lưu với các nước EU, Hoa Kì, Nhật Bản 2. Đây là ngành công nghiệp mũi nhọn của Nga A. công nghiệp năng lượng B. công nghiệp khai thác dầu C. công nghiệp chế tạo máy D. công nghiệp luyện kim 3. Hoạt động công nghiệp của vùng U-ran dựa trên thế mạnh về A. cơ sở hạ tầng vững chắc B. giao thông thuận lợi C. vị trí gần các sông D. giàu tìa nguyên khoáng sản 4. Nông nghiệp của LB Nga phát triển mạnh nhất ở A. phía bắc đồng bằng Đông Âu B. phía nam đồng bằng đông âu C. phía nam đồng bằng Tây – xia bia D. phía bắc đồng bằng Tây-xi-bia 5. Để hội nhập vào khu vực châu Á- Thái Bình Dương nước Nga đã đẩy mạnh phát triển kinh tế vùng A. trung tâm B. U-ran C. vùng trung tâm đát đen D. vùng viễn đông 6. Đây là đặc điểm của ngành ngoại thương LB Nga A. những năm gần đây luôn trong trình trạng nhập siêu B. những năm gần đây luôn trong trình trạng xuất siêu C. đứng thứ 2 thề giới sau Hoa Kì D. buôn bán với các nước Liên Xô cũ trước đây 7. Đây là một trong những khó khăn mà nước Nga gặp phải trong quá trình phát triển kinh tế A. thiếu đội ngũ lao động kĩ thuật B. chảy máu chất xám C. sức cạnh tranh gay gắt của các nước thuộc Liên Xô cũ D. không được sự ủng họ của các nước G7 8. Đặc điểm kinh tế LB Nga giai đoạn cuối năm 1991 đến đầu năm 2000 là : A. nền kinh tế Liên Bang Nga đã vượt qua khủng hoảng, trong thế ổn định và đang đi lên B. nước Nga thực hiện chương trình kinh tế mới, tiép tục xây dựng nền kinh tế thị trường C. nền kinh tế Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng loại cao trên thế giới D. Liên Bang Nga bước vào thời kì khó khăn, tăng trưởng chậm 9. Sản xuất công nghiệp của Liên Bang Nga có đặc điểm A. đứng đầu thế giới về sản lượng dầu mỏ. Khí đốt, thép. Điện B. công nghiệp nặng chiếm tỉ lệ cao trong tỉ trọng công nghiệp C. công nghiệp khai thác khoáng sản là “xương sông” của nền công nghiệp D. có vị trí hàng dầu thế giới về công nghiệp điện tử 10. Loại đất có diện tích lớn, có giá trị để sản xuất nông nghiệp nhưng phải đầu tư lớn để khai thác của Liên Bang Nga là A. đất đen B. đất pốt dôn C. đất xám rừng ôn đới D. đất nâu rừng ôn đới 11. Có điều kiện thuận lợi hơn cả để sản xuất lương thực là vùng A. Tây bắc B. Trung ương C. Trung tâm đất đen D . Tây Xi- bia 12. Ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Liên Bang Nga từ những năm cuối thế kỉ XX đến nay A. Tốc độ tăng trưởng kinhh tế đạt loại cao nhất trên thế giới B. cán cân xuất nhập khẩu luôn dương C. tổng dữ trữ ngoại tệ ngày càng lớn D. tổng sản phẩm quốc nội trên đầu người luôn tăng nhanh 13. Hiện nay, Liên Bang Nga là một trong 3 nước đầu tư lớn vào Việt Nam A. đúng B. sai 14. Liên Bang Nga có diện tích đất nông nghiệp lớn, nhưng sản xuất lương thực chưa đáp ứng nhu cầu trong nước, do điều kiện khí hậu khắc nghiệt : A. đúng B. sai 15. Tập trung nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là các ngành công nghiệp hiện đại của lIên Bang Nga là vùng U- Ran : A. đúng B.sai 16. Tập trung phần lớn trữ lượng dầu mỏ của Liên Bang Nga là vùng Cax- pi : A. đúng B. sai ……………………………………

1 đáp án
32 lượt xem

1. Đây là một trong nhứng nội dung chiến lược kinh tế mới mà nước Nga thực hiện từ năm 2000 A. xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa B. khôi phục lại vị trí cường quốc kinh tế của thế giới C. coi trọng hợp tác với cac nước SNG D. mở rộng giao lưu với các nước EU, Hoa Kì, Nhật Bản 2. Đây là ngành công nghiệp mũi nhọn của Nga A. công nghiệp năng lượng B. công nghiệp khai thác dầu C. công nghiệp chế tạo máy D. công nghiệp luyện kim 3. Hoạt động công nghiệp của vùng U-ran dựa trên thế mạnh về A. cơ sở hạ tầng vững chắc B. giao thông thuận lợi C. vị trí gần các sông D. giàu tìa nguyên khoáng sản 4. Nông nghiệp của LB Nga phát triển mạnh nhất ở A. phía bắc đồng bằng Đông Âu B. phía nam đồng bằng đông âu C. phía nam đồng bằng Tây – xia bia D. phía bắc đồng bằng Tây-xi-bia 5. Để hội nhập vào khu vực châu Á- Thái Bình Dương nước Nga đã đẩy mạnh phát triển kinh tế vùng A. trung tâm B. U-ran C. vùng trung tâm đát đen D. vùng viễn đông 6. Đây là đặc điểm của ngành ngoại thương LB Nga A. những năm gần đây luôn trong trình trạng nhập siêu B. những năm gần đây luôn trong trình trạng xuất siêu C. đứng thứ 2 thề giới sau Hoa Kì D. buôn bán với các nước Liên Xô cũ trước đây 7. Đây là một trong những khó khăn mà nước Nga gặp phải trong quá trình phát triển kinh tế A. thiếu đội ngũ lao động kĩ thuật B. chảy máu chất xám C. sức cạnh tranh gay gắt của các nước thuộc Liên Xô cũ D. không được sự ủng họ của các nước G7 8. Đặc điểm kinh tế LB Nga giai đoạn cuối năm 1991 đến đầu năm 2000 là : A. nền kinh tế Liên Bang Nga đã vượt qua khủng hoảng, trong thế ổn định và đang đi lên B. nước Nga thực hiện chương trình kinh tế mới, tiép tục xây dựng nền kinh tế thị trường C. nền kinh tế Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng loại cao trên thế giới D. Liên Bang Nga bước vào thời kì khó khăn, tăng trưởng chậm 9. Sản xuất công nghiệp của Liên Bang Nga có đặc điểm A. đứng đầu thế giới về sản lượng dầu mỏ. Khí đốt, thép. Điện B. công nghiệp nặng chiếm tỉ lệ cao trong tỉ trọng công nghiệp C. công nghiệp khai thác khoáng sản là “xương sông” của nền công nghiệp D. có vị trí hàng dầu thế giới về công nghiệp điện tử 10. Loại đất có diện tích lớn, có giá trị để sản xuất nông nghiệp nhưng phải đầu tư lớn để khai thác của Liên Bang Nga là A. đất đen B. đất pốt dôn C. đất xám rừng ôn đới D. đất nâu rừng ôn đới 11. Có điều kiện thuận lợi hơn cả để sản xuất lương thực là vùng A. Tây bắc B. Trung ương C. Trung tâm đất đen D . Tây Xi- bia 12. Ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Liên Bang Nga từ những năm cuối thế kỉ XX đến nay A. Tốc độ tăng trưởng kinhh tế đạt loại cao nhất trên thế giới B. cán cân xuất nhập khẩu luôn dương C. tổng dữ trữ ngoại tệ ngày càng lớn D. tổng sản phẩm quốc nội trên đầu người luôn tăng nhanh 13. Hiện nay, Liên Bang Nga là một trong 3 nước đầu tư lớn vào Việt Nam A. đúng B. sai 14. Liên Bang Nga có diện tích đất nông nghiệp lớn, nhưng sản xuất lương thực chưa đáp ứng nhu cầu trong nước, do điều kiện khí hậu khắc nghiệt : A. đúng B. sai 15. Tập trung nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là các ngành công nghiệp hiện đại của lIên Bang Nga là vùng U- Ran : A. đúng B.sai 16. Tập trung phần lớn trữ lượng dầu mỏ của Liên Bang Nga là vùng Cax- pi : A. đúng B. sai ……………………………………

2 đáp án
72 lượt xem

Câu 38: Nhận định không chính xác về dịch vụ Nhật Bản? A. Xuất khẩu trở thành động lực của sự tăng trưởng kinh tế Nhật, chiếm 68% giá trị GDP (2004). B. Tình hình phát triển: chiếm 9,4% kim ngạch XK thế giới, thị trường rộng lớn… C. Đứng đầu thế giới về vốn đầu tư trực tiếp FDI và vốn viện trợ ODA. D. Giao thông vận tải: đứng thứ 1 thế giới về vận tải biển. Câu 39: Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu trong công nghiệp của Nhật là A. Tàu biển, máy ảnh, xe gắn máy, sản phẩm tin học. B. Tàu biển, Thiết bị y học, xe gắn máy, sản phẩm tin học C. Tàu biển, ôtô, xe gắn máy, sản phẩm tin học D. Thép, ôtô, xe gắn máy, sản phẩm tin học. Câu 40:Sản phẩm nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản là A. lúa mì, lúa gạo, đường, thịt, rau qủa, hải sản…Năng lượng, nguyên liệu CN. B. lúa mì, đường, thịt, sữa, rau qủa, hải sản…Năng lượng, thép, nguyên liệu CN. C. lúa gạo, đường, thịt, sữa, ngô, hải sản…Năng lượng, thép, nguyên liệu CN. D. lúa mì, đường, đồ hộp, sữa, rau qủa, hải sản…Năng lượng, hóa chất, nguyên liệu CN. Câu 41: Đâu là nhận xét chính xác về khí hậu Nhật Bản? A. Chủ yếu nằm trong khu vực xích đạo C. Chủ yếu nằm trong khu vực cận nhiệt B. Chủ yếu nằm trong khu vực ôn đới D. Chủ yếu nằm trong khu vực nhiệt đới Câu 42: Giải pháp cơ bản gần đây của Nhật để cung cấp lực lượng lao động cho sự lão hóa của dân số là: A. Nhập cư và gia tăng khuyến khích sinh đẻ. C. Tự động hóa sản xuất 100% B. Nhập khẩu lao động D. Tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất về y tế. Câu 43:Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản? A. Lượng mưa tương đối cao. C. Có sự khác nhau theo mùa. B. Thay đổi từ bắc xuống nam. D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Câu 44: Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của A. Phía bắc Nhật Bản. C. Khu vực trung tâm Nhật Bản. B. Phía nam Nhật Bản. D. Ven biển Nhật Bản. Câu 45: Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản? A. Là nước đông dân. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. D. Dân số già. Câu 46: Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản vì A. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp. B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn. C. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu. D. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế (cơ sở sản xuất, lao động, nguyên liệu,…), phù hợp với điều kiện đất nước trong giai đoạn hiện tại. Câu 47: Những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do A. Có nhiều thiên tai. C. Khủng hoảng tài chính thế giới. B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới. D. Cạn kiệt về tài nguyên khóng sản. Câu 48: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là A. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. B. Kiu-xiu. D. Hô-cai-đô.

2 đáp án
28 lượt xem

Câu 44. Lúa mì được phân bố chủ yếu ở A.Các đồng bằng lớn và đồng bằng ven đại dương. B.Đồng bằng Đông Âu và phía nam của đồng bằng Tây Xi-bia. C.Đồng bằng Tây Xi-bia và cao nguyên Trung Xi-bia. D.Đồng bằng Đông Âu và hạ lưu các con sông lớn. Câu 45. Củ cải đường được trồng ở A.phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia. B.Ven Thái Bình Dương. C.Phía tây đồng bằng Đông Âu. D.Ven Bắc Băng Dương. Câu 46. Các vật nuôi chính của LB Nga là: A.Bò, cừu, trâu. B.Bò, lợn, dê. C.Bò, cừu, lợn. D.Bò, trâu, ngựa. Câu 47. Bò phân bố chủ yếu ở: A.Đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia. B.Đồng bằng Đông Âu và phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia. C.Phía bắc đồng bằng Đông Âu và phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia. D.Đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia, đồng bằng ven Thái Bình Dương. Câu 48. Lãnh thổ nước Liên bang Nga có diện tích là A. 11,7 triệu km2. B. 17,1 triệu km2. C. 12,7 triệu km2. D. 17,2 triệu km2 Câu 49. Liên bang Nga có đường biên giới dài khoảng A. Hơn 20 000 km. B. Hơn 30 000 km C. Hơn 40 000 km. D. Hơn 50 000 km. Câu 50. Từ đông sang tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên A. 8 múi giờ. B. 9 múi giờ. C. 10 múi giờ. D. 11 múi giờ. Câu 51. Lợn được nuôi chủ yếu ở A.Đồng bằng Tây Xi-bi-a. B.Đồng bằng Đông Âu. C.Cao nguyên Trung Xi-bia. D.Khu vực dọc biên giới. Câu 52. Cừu được nuôi chủ yếu ở A.Dọc theo đường vĩ tuyến 60oB. B.Các đồng bằng ven Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. C.Phía nam đồng bằng Đông Âu, phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía tây cao nguyên Trung Xi-bia. D.Phía nam đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia. Câu 53. Các cây trồng, vật nuôi của LB Nga được phân bố chủ yếu ở đồng bằng Đông Âu là do: A.Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm quanh năm. B.Địa hình thấp, có nhiều sông lớn, đất phù sa màu mỡ. C.Địa hình tương đối cao, có đồi thấp, đất đai màu mỡ, khí hậu ôn hòa. D.Địa hình thấp, bằng phẳng, có nhiều mưa vào mùa đông. Câu 54. Liên bang Nga không giáp với A. Biển Ban Tích. B. Biển Đen. C. Biển Aran. D. Biển Caxpi.

2 đáp án
104 lượt xem

Câu 35. Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga? A.Quỹ đất nông nghiệp lớn. B.Khí hậu phân hoá đa dạng. C.Giáp nhiều biển và đại dương. D.Có nhiều sông, hồ lớn. Câu 36. Ý nào sau đây không đúng với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga? A.Có đủ các loại hình giao thông. B.Có hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia. C.Giao thông vận tải đường thủy hầu như không phát triển được. D.Nhiều hệ thống đường được nâng cấp, mở rộng. Câu 37. Ý nào sau đây đúng với họat động ngoại thương của LB Nga? A.Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu. B.Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ. C.Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt. D.Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng. Câu 38. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là: A.Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B.Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát C.Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D.Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. Câu 39. Vùng Trung ương có đặc điểm nổi bật là A.Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất. B.Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp. C.Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế. D.Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương. Câu 40. Năm 2005, dân số nước Nga là A. 142 triệu người. B. 143 triệu người. C. 124 triệu người. D. 134 triệu người. Câu 41. Các ngành công nghiệp hiện đại được LB Nga tập trung phát triển là A.Sản xuất ô tô, chế biến gỗ. B.Điện tử - tin học. C.Đóng tàu, hóa chất. D.Dệt may, thực phẩm. Câu 42. Mật độ dân số trung bình của Liên bang Nga vào năm 2005 là A. 6,8 người /km2. B. 7,4 người/km2. C. 8,4 người/km2. D. 8,6 người/km2. Câu 43. Các cây trồng chính của LB Nga là: A.Lúa mì, củ cải đường. B.Lúa gạo, hướng dương. C.Củ cải đường, lúa gạo. D.Lúa mì, chè.

2 đáp án
98 lượt xem

Câu 21. Liên bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc trong đó dân tộc Nga chiếm A. 60 % dân số cả nước. B. 78% dân số cả nước. C. 80 % dân số cả nước. D. 87% dân số cả nước. Câu 22. Các trung tâm công nghiệp truyền thống của LB Nga thường được phân bố ở A.Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Xanh Pê-téc-bua. B.Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua. C.Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia. D.Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, Xanh Pê-téc-bua. Câu 23. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc khoa học? A.Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị. B.Có nhiều nhà văn hào lớn như A.X.Puskin, M.A. Sô-lô-khốp… C.Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản. D.Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%. Câu 24. Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết là A.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô B.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô. C.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô. D.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô. Câu 25. Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của LB Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là A.Khai thác khí tự nhiên B.Khai thác gỗ, sản xuất giấy và xenlulô. C.Khai thác dầu mỏ. D.Sản xuất điện. Câu 26. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã? A.Tình hình chính trị, xã hội ổn định. B.Tốc độ tăng trưởng GDP âm. C.Sản lượng các ngành kinh tế giảm. D.Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn. Câu 27. Một trong những nội dùng cơ bản của chiến lược kinh tế mới của LB Nga từ năm 2000 là A.Sản lượng các ngành kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng. B.Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp. C.Hạn chế mở rộng ngoại giao. D.Coi trọng châu Âu và châu Mĩ. Câu 28. Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là A.Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới. B.Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng. C.Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp. D.Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế. Câu 29. Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về xã hội của LB Nga sau năm 2000 là A.Số người di cư đến nước Nga ngày càng đông. B.Gia tăng dân số nhanh. C.Đời sống nhân dân đã được cải thiện. D.Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn. Câu 30. Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là A.Công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế. B.Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ. C.Các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển. D.Công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh. Câu 31. Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là A.Vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn. B.Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. C.Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản. D.Các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển. Câu 32. Ý nào sau đây không đúng với quan hệ Nga-Việt trong bối cảnh quốc tế mới? A.Quan hệ Nga –Việt là quan hệ truyền thống. B.Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên. C.Hợp tác toàn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật. D.Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt đạt mức 1 tỉ USD/năm. Câu 33. Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là A.Công nghiệp hàng không – vũ trụ. B.Công nghiệp luyện kim. C.Công nghiệp quốc phòng. D.Công nghiệp khai thác dầu khí. Câu 34. Các ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga là: A.Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học. B.Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu. C.Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không. D.Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.

2 đáp án
35 lượt xem

Câu 1. Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ LB Nga là dãy A.Cáp-ca. B.U-ran. C.A-pa-lat. D.Hi-ma-lay-a. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga? A.Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B.Phần lớn là núi và cao nguyên. C.Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. D.Có trữ năng thủy điện lớn. Câu 3. Có địa hình tương đối cao, xen lẫn các đồi thấp, đất màu mỡ là đặc điểm của A.Đồng bằng Tây Xi-bia. B.Đồng bằng Đông Âu. C.Cao nguyên trung Xi-bia. D.Núi U-ran. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn? A.Nằm ở cả châu Á và châu Âu. B.Đất nước trải dài trên 11 múi giờ. C.Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu. D.Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau. Câu 5. LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây? A.Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. B.Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. C.Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D.Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga? A.Phần lớn là núi và cao nguyên. B.Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. C.Có trữ năng thủy điện lớn. D.Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao. Câu 7. Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi A.Đông và đông nam. B.Bắc và đông bắc C.Tây và tây nam D.Nam và đông nam. Câu 8. Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài A.Của các sông ở LB Nga. B.Biên giới đấ liền của LB Nga với các nước châu Âu. C.Đường bờ biển của LB Nga. D.Đường biên giới của LB Nga. Câu 9. Hơn 80% lãnh thổ LB Nga nằm trong vành đai khí hậu A.Cận cực. B.Ôn đới. C.Cận nhiệt. D.Nhiệt đới. Câu 10. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế – xã hội của LB Nga là A.Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên. B.Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu bang giá hoặc khô hạn. C.Hơn 80% lãnh hổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới. D.Giáp với Bắc Băng Dương. Câu 11. Dân tộc nào sau đây chiếm tới 80% dân số LB Nga? A.Tác-ta. B.Chu-vát. C.Nga. D.Bát-xkia. Câu 12. Đại bộ phận dân cư LB Nga tập trung ở A.Phần lãnh thổ thuộc châu Âu. B.Phần lãnh thổ thuộc châu Á. C.Phần phía Tây. D.Phần phía Đông. Câu 13. Dòng sông làm ranh giới để chia LB Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông là A.Sông Ê-nít-xây. B.Sông Von-ga. C.Sông Ô-bi. D.Sông Lê-na. Câu 14. Các loại khoáng sản của LB Nga có trữ lượng lớn đứng đầu thế giới là: A.Dầu mỏ, than đá. B.Quặng kali, quặng sắt, khí tự nhiên. C.Khí tự nhiên, than đá. D.Quặng sắt, dầu mỏ. Câu 15. Tài nguyên khoáng sản của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây? A.Năng lượng, luyện kim, hóa chất. B.Năng lượng, luyện kim, dệt. C.Năng lượng, luyện kim, cơ khí. D.Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng. Câu 16. Tổng trữ năng thủy điện của LB Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng A.Đông Âu. B.Núi U-ran. C.Xi-bia. D.Viễn Đông. Câu 17. Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ A.Nằm trong vành đai ôn đới. B.Là đồng bằng. C.Là cao nguyên. D.Là đầm lầy. Câu 18. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hóa? A.Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị. B.Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng thế giới. C.Có nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao. D.Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ. Câu 19. Tỷ lệ dân sống ở thành phố của nước Nga (năm 2005) là A. Trên 60%. B. Trên 70%. C. Gần 80%. D. Trên 80% Câu 20. Vùng Trung tâm đất đen có đặc điểm nổi bật là A.Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản. B.Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp. C.Tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn. D.Công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.

2 đáp án
125 lượt xem