Câu 38: Nhận định không chính xác về dịch vụ Nhật Bản? A. Xuất khẩu trở thành động lực của sự tăng trưởng kinh tế Nhật, chiếm 68% giá trị GDP (2004). B. Tình hình phát triển: chiếm 9,4% kim ngạch XK thế giới, thị trường rộng lớn… C. Đứng đầu thế giới về vốn đầu tư trực tiếp FDI và vốn viện trợ ODA. D. Giao thông vận tải: đứng thứ 1 thế giới về vận tải biển. Câu 39: Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu trong công nghiệp của Nhật là A. Tàu biển, máy ảnh, xe gắn máy, sản phẩm tin học. B. Tàu biển, Thiết bị y học, xe gắn máy, sản phẩm tin học C. Tàu biển, ôtô, xe gắn máy, sản phẩm tin học D. Thép, ôtô, xe gắn máy, sản phẩm tin học. Câu 40:Sản phẩm nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản là A. lúa mì, lúa gạo, đường, thịt, rau qủa, hải sản…Năng lượng, nguyên liệu CN. B. lúa mì, đường, thịt, sữa, rau qủa, hải sản…Năng lượng, thép, nguyên liệu CN. C. lúa gạo, đường, thịt, sữa, ngô, hải sản…Năng lượng, thép, nguyên liệu CN. D. lúa mì, đường, đồ hộp, sữa, rau qủa, hải sản…Năng lượng, hóa chất, nguyên liệu CN. Câu 41: Đâu là nhận xét chính xác về khí hậu Nhật Bản? A. Chủ yếu nằm trong khu vực xích đạo C. Chủ yếu nằm trong khu vực cận nhiệt B. Chủ yếu nằm trong khu vực ôn đới D. Chủ yếu nằm trong khu vực nhiệt đới Câu 42: Giải pháp cơ bản gần đây của Nhật để cung cấp lực lượng lao động cho sự lão hóa của dân số là: A. Nhập cư và gia tăng khuyến khích sinh đẻ. C. Tự động hóa sản xuất 100% B. Nhập khẩu lao động D. Tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất về y tế. Câu 43:Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản? A. Lượng mưa tương đối cao. C. Có sự khác nhau theo mùa. B. Thay đổi từ bắc xuống nam. D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Câu 44: Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của A. Phía bắc Nhật Bản. C. Khu vực trung tâm Nhật Bản. B. Phía nam Nhật Bản. D. Ven biển Nhật Bản. Câu 45: Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản? A. Là nước đông dân. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. D. Dân số già. Câu 46: Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản vì A. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp. B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn. C. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu. D. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế (cơ sở sản xuất, lao động, nguyên liệu,…), phù hợp với điều kiện đất nước trong giai đoạn hiện tại. Câu 47: Những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do A. Có nhiều thiên tai. C. Khủng hoảng tài chính thế giới. B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới. D. Cạn kiệt về tài nguyên khóng sản. Câu 48: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là A. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. B. Kiu-xiu. D. Hô-cai-đô.

2 câu trả lời

@gaukind2008

38. D

39. C

40. A

41. B

42. B

43. D

44. A

45. C

46. D

47. B

48. D

Câu 38: Nhận định không chính xác về dịch vụ Nhật Bản?
A. Xuất khẩu trở thành động lực của sự tăng trưởng kinh tế Nhật, chiếm 68% giá trị GDP (2004).
B. Tình hình phát triển: chiếm 9,4% kim ngạch XK thế giới, thị trường rộng lớn…
C. Đứng đầu thế giới về vốn đầu tư trực tiếp FDI và vốn viện trợ ODA.
D. Giao thông vận tải: đứng thứ 1 thế giới về vận tải biển. 
Câu 39: Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu trong công nghiệp của Nhật là
A. Tàu biển, máy ảnh, xe gắn máy, sản phẩm tin học. 
B. Tàu biển, Thiết bị y học, xe gắn máy, sản phẩm tin học
C. Tàu biển, ôtô, xe gắn máy, sản phẩm tin học
D. Thép, ôtô, xe gắn máy, sản phẩm tin học.
Câu 40:Sản phẩm nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản là
A.  lúa mì, lúa gạo, đường, thịt, rau qủa, hải sản…Năng lượng, nguyên liệu CN.
B. lúa mì, đường, thịt, sữa, rau qủa, hải sản…Năng lượng, thép, nguyên liệu CN.
C. lúa gạo, đường, thịt, sữa, ngô, hải sản…Năng lượng, thép, nguyên liệu CN.
D. lúa mì, đường, đồ hộp, sữa, rau qủa, hải sản…Năng lượng, hóa chất, nguyên liệu CN.
Câu 41: Đâu là nhận xét chính xác về khí hậu Nhật Bản?
A. Chủ yếu nằm trong khu vực xích đạo
C. Chủ yếu nằm trong khu vực cận nhiệt  B. Chủ yếu nằm trong khu vực ôn đới 
D. Chủ yếu nằm trong khu vực nhiệt đới 
Câu 42: Giải pháp cơ bản gần đây của Nhật để cung cấp lực lượng lao động cho sự lão hóa của dân số là:
A. Nhập cư và gia tăng khuyến khích sinh đẻ.
C. Tự động hóa sản xuất 100% B. Nhập khẩu lao động
D. Tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất về y tế.
Câu 43:Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?
A. Lượng mưa tương đối cao.
C. Có sự khác nhau theo mùa. B. Thay đổi từ bắc xuống nam.
D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 44: Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của
A. Phía bắc Nhật Bản.
C. Khu vực trung tâm Nhật Bản. B. Phía nam Nhật Bản.
D. Ven biển Nhật Bản.
Câu 45: Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Là nước đông dân.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
D. Dân số già.
Câu 46: Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản vì
A. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp.
B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn.
C. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu.
D. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế (cơ sở sản xuất, lao động, nguyên liệu,…), phù hợp với điều kiện đất nước trong giai đoạn hiện tại.
Câu 47: Những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do
A. Có nhiều thiên tai.
C. Khủng hoảng tài chính thế giới. B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới.
D. Cạn kiệt về tài nguyên khóng sản.
Câu 48: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là
A. Hôn-su.       
C. Xi-cô-cư.        B. Kiu-xiu.
D. Hô-cai-đô.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm