Câu 21. Liên bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc trong đó dân tộc Nga chiếm A. 60 % dân số cả nước. B. 78% dân số cả nước. C. 80 % dân số cả nước. D. 87% dân số cả nước. Câu 22. Các trung tâm công nghiệp truyền thống của LB Nga thường được phân bố ở A.Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Xanh Pê-téc-bua. B.Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua. C.Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia. D.Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, Xanh Pê-téc-bua. Câu 23. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc khoa học? A.Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị. B.Có nhiều nhà văn hào lớn như A.X.Puskin, M.A. Sô-lô-khốp… C.Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản. D.Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%. Câu 24. Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết là A.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô B.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô. C.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô. D.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô. Câu 25. Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của LB Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là A.Khai thác khí tự nhiên B.Khai thác gỗ, sản xuất giấy và xenlulô. C.Khai thác dầu mỏ. D.Sản xuất điện. Câu 26. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã? A.Tình hình chính trị, xã hội ổn định. B.Tốc độ tăng trưởng GDP âm. C.Sản lượng các ngành kinh tế giảm. D.Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn. Câu 27. Một trong những nội dùng cơ bản của chiến lược kinh tế mới của LB Nga từ năm 2000 là A.Sản lượng các ngành kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng. B.Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp. C.Hạn chế mở rộng ngoại giao. D.Coi trọng châu Âu và châu Mĩ. Câu 28. Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là A.Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới. B.Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng. C.Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp. D.Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế. Câu 29. Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về xã hội của LB Nga sau năm 2000 là A.Số người di cư đến nước Nga ngày càng đông. B.Gia tăng dân số nhanh. C.Đời sống nhân dân đã được cải thiện. D.Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn. Câu 30. Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là A.Công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế. B.Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ. C.Các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển. D.Công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh. Câu 31. Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là A.Vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn. B.Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. C.Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản. D.Các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển. Câu 32. Ý nào sau đây không đúng với quan hệ Nga-Việt trong bối cảnh quốc tế mới? A.Quan hệ Nga –Việt là quan hệ truyền thống. B.Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên. C.Hợp tác toàn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật. D.Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt đạt mức 1 tỉ USD/năm. Câu 33. Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là A.Công nghiệp hàng không – vũ trụ. B.Công nghiệp luyện kim. C.Công nghiệp quốc phòng. D.Công nghiệp khai thác dầu khí. Câu 34. Các ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga là: A.Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học. B.Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu. C.Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không. D.Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.
2 câu trả lời
21. C. 80 % dân số cả nước.
22. C. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia.
23. C. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
24. C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô.
25. C. Khai thác dầu mỏ.
26. C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
27. A. Sản lượng các ngành kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.
28. B. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.
29. C. Đời sống nhân dân đã được cải thiện.
30. B. phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.
31. C. Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.
32. B. Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên.
33. D. Công nghiệp khai thác dầu khí.
34. D. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.
Câu 21. Liên bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc trong đó dân tộc Nga chiếm
C. 80 % dân số cả nước.
Câu 22. Các trung tâm công nghiệp truyền thống của LB Nga thường được phân bố ở
C.Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia.
Câu 23. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc khoa học?
C.Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
Câu 24. Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết là
C.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô.
Câu 25. Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của LB Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là
B.Khai thác gỗ, sản xuất giấy và xenlulô.
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã?
A.Tình hình chính trị, xã hội ổn định.
Câu 27. Một trong những nội dùng cơ bản của chiến lược kinh tế mới của LB Nga từ năm 2000 là
B.Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.
Câu 28. Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là
B.Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.
Câu 29. Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về xã hội của LB Nga sau năm 2000 là
C.Đời sống nhân dân đã được cải thiện.
Câu 30. Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là
A.Công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế.
Câu 31. Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là
C.Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.
Câu 32. Ý nào sau đây không đúng với quan hệ Nga-Việt trong bối cảnh quốc tế mới?
D.Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt đạt mức 1 tỉ USD/năm.
Câu 33. Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là
D.Công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 34. Các ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga là:
B.Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.
$@$ $woory$