Câu 35. Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga? A.Quỹ đất nông nghiệp lớn. B.Khí hậu phân hoá đa dạng. C.Giáp nhiều biển và đại dương. D.Có nhiều sông, hồ lớn. Câu 36. Ý nào sau đây không đúng với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga? A.Có đủ các loại hình giao thông. B.Có hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia. C.Giao thông vận tải đường thủy hầu như không phát triển được. D.Nhiều hệ thống đường được nâng cấp, mở rộng. Câu 37. Ý nào sau đây đúng với họat động ngoại thương của LB Nga? A.Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu. B.Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ. C.Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt. D.Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng. Câu 38. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là: A.Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B.Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát C.Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D.Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. Câu 39. Vùng Trung ương có đặc điểm nổi bật là A.Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất. B.Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp. C.Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế. D.Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương. Câu 40. Năm 2005, dân số nước Nga là A. 142 triệu người. B. 143 triệu người. C. 124 triệu người. D. 134 triệu người. Câu 41. Các ngành công nghiệp hiện đại được LB Nga tập trung phát triển là A.Sản xuất ô tô, chế biến gỗ. B.Điện tử - tin học. C.Đóng tàu, hóa chất. D.Dệt may, thực phẩm. Câu 42. Mật độ dân số trung bình của Liên bang Nga vào năm 2005 là A. 6,8 người /km2. B. 7,4 người/km2. C. 8,4 người/km2. D. 8,6 người/km2. Câu 43. Các cây trồng chính của LB Nga là: A.Lúa mì, củ cải đường. B.Lúa gạo, hướng dương. C.Củ cải đường, lúa gạo. D.Lúa mì, chè.
2 câu trả lời
Câu 35:A(Sgk trang 70)
Câu 36:C(Sgk trang 70)
Câu 37:D(Sgk trang 70)
Câu 38:D
Câu 39:A
Câu40:B
Câu41:B(SGK trang 69)
Câu42:C
Câu43:A(Quan sát lược đồ 8.10 SGK/73)
Câu 35. Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga?
A.Quỹ đất nông nghiệp lớn.
B.Khí hậu phân hoá đa dạng.
C.Giáp nhiều biển và đại dương.
D.Có nhiều sông, hồ lớn.
Giải thích: Mục 2/ Trang 70 địa lí 11
Câu 36. Ý nào sau đây không đúng với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?
A.Có đủ các loại hình giao thông.
B.Có hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia.
C.Giao thông vận tải đường thủy hầu như không phát triển được.
D.Nhiều hệ thống đường được nâng cấp, mở rộng.
Câu 37. Ý nào sau đây đúng với họat động ngoại thương của LB Nga?
A.Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.
B.Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.
C.Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.
D.Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.
Câu 38. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là:
A.Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát.
B.Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát
C.Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc.
D.Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
Câu 39. Vùng Trung ương có đặc điểm nổi bật là
A.Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất.
B.Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
C.Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế.
D.Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
Câu 40. Năm 2005, dân số nước Nga là
A. 142 triệu người. B. 143 triệu người.
C. 124 triệu người. D. 134 triệu người.
Câu 41. Các ngành công nghiệp hiện đại được LB Nga tập trung phát triển là
A.Sản xuất ô tô, chế biến gỗ.
B.Điện tử - tin học.
C.Đóng tàu, hóa chất.
D.Dệt may, thực phẩm.
Câu 42. Mật độ dân số trung bình của Liên bang Nga vào năm 2005 là
A. 6,8 người /km2. B. 7,4 người/km2.
C. 8,4 người/km2. D. 8,6 người/km2.
Câu 43. Các cây trồng chính của LB Nga là:
A.Lúa mì, củ cải đường.
B.Lúa gạo, hướng dương.
C.Củ cải đường, lúa gạo.
D.Lúa mì, chè.