Đóng
Quay lại
Hỏi đáp
Thi trắc nghiệm
Luyện Đề kiểm tra
Học lý thuyết
Soạn bài
Tìm kiếm
Đăng nhập
Đăng ký
Tất cả
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 10
Tất cả các lớp
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Sinh Học
Tất cả các môn
Toán Học
Ngữ Văn
Vật Lý
Hóa Học
Tiếng Anh
Tiếng Anh Mới
Sinh Học
Lịch Sử
Địa Lý
GDCD
Tin Học
Công Nghệ
Nhạc Họa
KHTN
Sử & Địa
Đạo Đức
Tự nhiên & Xã hội
Mới nhất
Mới nhất
Hot
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
ATP có những chức năng nào? cho VD của từng chức năng ?
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
21
2 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Tế bào vi khuẩn cấu tạo từ những loại phân tử hữu cơ nào ?( ví dụ như protein, lipit,..)
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
20
2 đáp án
20 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Tính số lương TB quần thể ecoly sau 15 ngày phân chia. Biết số lượng TB ban đầu là 1173
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Vitamin A trong các loại kem dưỡng da có khả năng thẩm thấu qua da vì: A. Chúng thấm qua lớp photpholipit của tế bào da. B. Chúng thấm qua kênh protein màng trên màng tế bào da. C. Chúng thấm qua các lỗ chân lông của da. D. Chúng thấm qua các phân tử cholesteron trên màng tế bào da. (đáp án không cần giải thích)
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
21
2 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
So sánh một vận động viên đánh bóng tranh và sự thay đổi chất qua màng tế bào
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
22
1 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Cho biết ở một số loài côn trùng, hai cặp tính trạng về chiều cao chân và độ dài cánh, do gen nằm trên NST thường quy định và di truyền độc lập với nhau Gen A:chân cao, gen a:chân thấp Gen B:cánh dài, gen b:cánh ngắn Người ta tiến hành hai phép lai và thu được hai kết quả khác nhau ở con lai F1 như sau: Phép lai 1, F1 có: 37,5% số cá thể có chân cao, cánh dài 37,5% số cá thể có chân thấp, cánh dài 12,5% số cá thể có chân cao, cánh ngắn 12,5% số cá thể có chân thấp, cánh ngắn Phép lai 2, F1 có: 25% số cá thể chân cao, cánh dài 25% số cá thể chân cao, cánh ngắn 25% số cá thể chân thấp, cánh dài 25% số cá thể chân thấp, cánh ngắn Hãy biện luận và lập sơ đồ lai cho một phép lai trên
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
21
2 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
được tạo ra trong pha sáng của quang hợp có nguồn gốc từ các phân tử nào?
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
50
2 đáp án
50 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Các sinh vật dù khác nhau nhưng chúng vẫn có đặc điểm chung
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
21
1 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Chỉ ra nhu cầu năng lượng với các hình thức vận chuyển qua màng.
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Kể tên một số enzim và vai trò của nó. ( cụ thể là nó phân giải chất gì nhé )
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về enzim? I. Enzim pepsin trong dịch dạ dày hoạt động tốt ở pH = 2 |I. Nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzim trong cơ thể người khoảng 37°C III. Enzim có tính chuyên hóa cao IV. Enzim xúc tác các phản ứng trao đổi chất A. 4 В. з C.2 D.1
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
25
2 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
CÂU 1:Công đoạn nào không cần thiết trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi. A. Lựa chọn, làm sạch, nghiền nhỏ nguyên liệu B. Hồ hóa và làm ẩm C. Ép vên, sấy khô D. Cân và phối trộn theo tỉ lệ đã tính toán sẵn CÂU 2: Trong hạt cây họ đ6ậu chứa nhiều dinh dưỡng nào sau đây nhất? A.Protein B.Vitamin C. Khoáng chất D.Năng lượng CÂU 3: Đâu không phải loại thức ăn chăn nuôi A. Tinh B. Xanh C. Thô D. Hỗn tạp ko cần giải thích cũng đc ak, cám ơn mn rất nhiều <3 <3
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Câu 47: Loại tế bào có khả năng quang hợp là A tế bào trùng giày C. tế bào tảo lục Dtế bào nấm rơm. B tế bào động vật.
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
25
2 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Câu 1:Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến thức ăn tự nhiên của cá: A. Ánh sáng B. Muối dinh dưỡng hòa tan C. Mùn đáy D. Con người Câu 2: Sử dụng thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi cần chú ý: A.Cần nấu chín C. Cho ăn trực tiếp và cho uống đủ nước B. Ủ chua D. Phơi khô và nghiền bột: Câu 3: Đâu không phải loại thức ăn chăn nuôi A. Tinh B. Xanh C. Thô D. Hỗn tạp Câu 3: Trong 4 loại thức ăn sau loại thức ăn nào có hàm lượng chất xơ cao nhất? A.Tinh B.Xanh C.Thô D.Hỗn hợp không cần giải thích cũng đc ạ, cám ơn mn <3
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
27
2 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Nguồn gây ô nhiễm môi trường?
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
26
2 đáp án
26 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Câu 1: Công thức tổng quát: NCDD = NCDT + NC tăng trọng xác định nhu cầu dinh dưỡng cho vật nuôi nào sau đây? A. Gà thịt B. Gà đẻ C. Lợn thịt D. Lợn đẻ Câu 2: Tìm nội dung thể hiện tiêu chuẩn ăn khác khẩu phần ăn A. Tiêu chuẩn ăn được thể hiện bằng chất dinh dưỡng còn khẩu phần ăn được thể hiện bằng loại thức ăn. B. Tiêu chuẩn ăn thể hiện bằng lượng thức ăn còn khẩu phần ăn thể hiện bằng loại thức ăn C. Tiêu chuẩn ăn thể hiện bằng lượng thức ăn còn khẩu phần ăn thể hiện bằng chất dinh dưỡng. a. Tiêu chuẩn ăn thể hiện bằng lượng dinh dưỡng còn khẩu phần ăn thể hiện bằng loại thức ăn Câu 3. Đâu là cơ sở khoa học của việc bảo vệ và phát triển thức ăn tự nhiên cho cá: A. Dựa vào mối quan hệ dinh dưỡng trong ao hồ để giữ cân bằng hệ sinh thái B. Dựa vào mối quan hệ cạnh tranh trong ao hồ để giữ cân bằng hệ sinh thái C. Dựa vào mối quan hệ tương hỗ trong ao hồ để giữ cân bằng hệ sinh thái D. Dựa vào mối quan hệ cộng sinh trong ao hồ để giữ cân bằng hệ sinh thái Câu 4. Tìm nội dung nói đúng về việc sử dụng thức ăn thô cho vật nuôi: A. Chế biến để làm nhỏ hoặc mềm ra, tăng dinh dưỡng và khả năng tiêu hóa B. Cho ăn thẳng bổ sung thêm nước C. Cho ăn tươi để giữ được vi ta min trong thức ăn D. Kết hợp và chế biến phù hợp đảm bảo đủ dinh dưỡng cho vật nuôi. Câu 5. Cơ sở khoa học của việc ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất và chế biến thức ăn chăn nuôi là: A. Sử dụng hoạt động sống của sinh vật có ích B. Sử dụng sinh vật bất hoạt có ích C. Sử dụng hoạt động sống của các loại vi sinh vật D. Sử dụng sinh vật bất hoạt có hại Câu 6. Lên men thức ăn để làm tăng dinh dưỡng và bảo quản thức ăn vì VSV sinh sản rất nhanh, thành phần của nó là Protein, mặt khác nó lại có khả năng tạo ra chất trung gian trong quá trình trao đổi chất bản chất là Vitamin, enzim và nhiều chất có hoạt tính sinh học cao thường do loại vi sinh vật nào tạo ra? A. Lợi dụng hoạt động sống của các loại nấm B. Dùng các loại vi khuẩn để ủ C. Lợi dụng hoạt động sống của các chủng vi rút D. Vi khuẩn có ích và nấm men Không cần giải thích cũng được ạ, cám ơn mn nhìu <3
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
22
1 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
âu 25: Loại dinh dưỡng thức ăn hỗn hợp đậm đặc bổ sung cho thức ăn khác là: A. Protein B. Gluxit C. Khoáng D. Vitamin giúp mình vs ạ
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
21
2 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Phân biệt nguyên nhân, nguồn và tác nhân gây ô nhiễm môi trường? cho ví dụ phân biệt? Trả lời đúng và đủ các ý.
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
24
1 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
- Nêu khái niệm môi trường đẳng trương
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
21
2 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Nêu cấu trúc vận chuyển nước qua màng tế bào
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
1.Lấy được ví dụ về các hình thức vận chuyển thụ động, chủ động, xuất bào và nhập bào ? 2.Lấy được ví dụ về hiện tượng khuyếch tán, hiện tượng thẩm thấu ? 3.Giải thích vì sao một số chất có thể dễ dàng khuyếch tán qua màng sinh chất ?
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
25
1 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Giải thích hình 14.1 trang 57 sgk
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
21
1 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Quang hợp được chia thành mấy pha? Là những pha nào? Pha sáng của quang hợp ở thực vật diến ra ở đâu và tạo ra những sản phẩm nào để cung cấp cho pha tối? Pha tối của quang hợp diến ra ở đâu? Sản phẩm ổn định đầu tiên của chu trình C3 là gì?
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
21
1 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Hãy phân tích mối quan hệ giữa hô hấp và tiêu hoá của bản thân
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
24
1 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Hô hấp tế bào được chia thành mấy giai đoạn chính? Phân biệt vị trí, điều kiện xảy ra, nguyên liệu, sản phẩm của từng giai đoạn?
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
21
1 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Hãy nêu 1 ví dụ về quá trình đồng hoá và 1 ví dụ về quá trình dị hoá.
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
22
1 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Cho các hoạt động xảy ra ở cơ thể người như sau : (1). Trao đổi O_{2} giữa máu và phổi; (2).Sự tái hấp thu glucozo ở thận 1v * e ^ 2 máu; (3).Trao đổi C*O_{2} giữa máu và tế bào; (4). Sự thải urê từ máu qua thận . (5). Sự hấp thu chất dinh dưỡng ở thành lông ruột; (6). Bạch cầu tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh. Có bao nhiêu quá trình vận chuyển thụ động, cần tiêu tốn năng lượng ? B. 4 C. 2 D. 3 A. 5
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
24
1 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Câu 35. Ví dụ điển hình nào sau đây là nói về hiện tượng xuất bào A. Đưa glucose và các acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu B. Giải phóng các học chứa hormone, protein. C. Hoạt hỏa các thành phần phospholipid của mảng tế bảo. D. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bảo hạch cầu mono. E cần gấp ạaa, e cảm mơn nhaa :3
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
29
1 đáp án
29 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Phân tích mối liên hệ về chức năng giữa hệ thống lưới nội chất, bộ máy gôngi và màng sinh chất trong việc vận chuyển một prôtêin ra khỏi tế bào
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
24
1 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Có mấy đặc điểm chỉ có ở lục lạp mà không có ở ti thể (I)Có cấu trúc màng kép. (II) Chất nên có chứa ADN và riboxom (III) Chuyển quang năng thành hóa năng (IV) Có ở tế bào thực vật (V) Có ở tế bào động vật và thực vật (VI) Cung cấp năng lượng cho tế bào A 2 B 5 C 3 D 4
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm sau, tách tế bào lá cây thài lài tía các bạn đo được nồng độ NaCl trong tế bào là 0,01M sau đó các bạn ngâm tế bào này trong dung dịch NaCl 0,05M sau thời gian 10 phút. bằng kiến thức đã học em hãy cho biết tế bào lá cây thài ài tía có hiện tượng gì. giải thích?
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
47
1 đáp án
47 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm như sau, tách tế bào lá cây thài lài tía các bạn đo được nồng độ NaCl trong tế bào là 0,01M sau đó các bạn ngâm tế bào này trong dung dịch có nồng độ NaCl 0,05M sau thời gian 10 phút. Bằng kiến thức đã học em hãy cho biết tế lá cây thài lài tía có hiện tượng gì, giải thích?
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
68
1 đáp án
68 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Muốn giữ rau tươi ta phải thường xuyên vảy nước vào rau Giải Thích
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
37.Một gen có hiệu số nu loại G với Nucleotit khác là 20%. Tổng số liên kết Hidro của gen là 4050. Cho các phát biểu sau (1) Chiều dài của gen là 510 nm. (2)Số lượng Nu loại Adenin của gen là 750. (3) Khối lượng của gen là 450000 đvc. (4) Số chu ḱì xoắn của gen là 150. Có bao nhiêu phát biểu đúng A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim, cho ví dụ tương ứng.
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
21
2 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
cháu vẽ mầm cho bà ok con dê
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
22
1 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
giải thích hiện tượng cơ thể nóng lên, thở dốc khi chạy bằng các hiẻu biết về ATP và các dạng năng lượng
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
20
1 đáp án
20 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
để chứng minh vai trò của enzim, một học sinh đã nhai cơm trong miệng cho đến khi xuất hiện vị ngọt, HÃy xác định tên enzim xúc tác và giải thích hiện tượng trên
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
tại sao Khi gọt đu đủ nếu dùng ngón tay để miết thì sẽ bị các dấu đứt theo từng lát?
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
23
1 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
giải thích vì sao trồng nấm người ta lại cấy bào tử nấm lên cây gỗ ?
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
23
1 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
tại sao người lại không thể tiêu hóa được rơm, còn trâu bò lại tiêu hóa được?
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Khi làm thí nghiệm quan sát tế bào thực vật dưới kính hiển vi, nhỏ nước muối loãng 10% vào tế bào thực vật sau một thời gian quan sát. nêu hiện tượng và giải thích?
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
25
1 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Nhiều người khi ăn tôm, cua lại bị ngứa và nổi ửng đỏ trên da, hiện tượng đó gọi là gì? Giải thích vì sao lại bị như vậy?
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Câu 20: Ngoài bazơ nitric có trong phân tử còn lại của phân tử ATP là : A. 3 phân tử đường ribô và 1 nhóm phôtphat B. 1 phân tử đường ribô và 3 nhóm phôtphat C. 3 phân tử đường đêôxiribô và 1 nhóm phôtphat D. 1 phân tử đường đêôxiribô và 3nhóm phôtphat Câu 21: Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ hoạt động của ti thể là chất nào sau đây ? A. Pôlisaccarit B. axit nuclêic C. Các chất dự trữ D. năng lượng dự trữ Câu 22: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì: A. có khả năng thích nghi với môi trường. B. thường xuyên trao đổi chất với môi trường. C. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. D. phát triển và tiến hoá không ngừng. Câu 23: Đơn phân của prôtêin là A. glucôzơ. B. axít amin. C. nuclêôtit. D. axít béo. Câu 24: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là : A. Trong các ARN không có chứa bazơ nitơ loại timin. B. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phaan A, T, G, X. C. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm. D tARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tin. Câu 25: Cấu. trúc nào sau đây có chứa Prôtêin thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể ? A. Nhiễn sắc thể B. Hêmôglôbin C. Xương D. Cơ Câu 26: Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây ? A. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật. B. Diệp lục tố trong lá cây. C. Sắc tố mêlanin trong lớp da. D. Săc tố của hoa, quả ở thực vật. Câu 27: Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của Enzim, thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó : A. Enzim bắt đầu hoạt động B. Enzim ngừng hoạt động C. Enzim có hoạt tính cao nhất D. Enzim có hoạt tính thấp nhất Câu 28: Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi : A. Màng sinh chất B. Chất tế bào C. Vùng nhân D. Ribôxôm Câu 29: Loại liên kết hoá học giữa axit béo và glixêrol trong phân tử Triglixêric A. Liên kết hidrô B. Liên kết este C. Liên kết peptit D. Liên kết hoá trị Câu 30: Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng. B. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hoá vật chất và duy trì sự sống. C. nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào. D. nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào. Câu 31: Nước có đặc tính nào sau đây ? A. Dung môi hoà tan của nhiều chất. B. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào. C. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể. D. Cả 3 vai trò nêu trên. Câu 32: Chức năng của ARN thông tin là : A. Qui định cấu trúc của phân tử prôtêin B. Tổng hợp phân tử ADN C. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm D. Quy định cấu trúc đặc thù của ADN Câu 33: Chất nhiễm sắc khi co xoắn lại sẽ hình hành cấu trúc nào sau đây ? A. Phân tửADN B. Nhiễm sắc thể C. Phân tử prôtêin D. Ribôxôm Câu 34: Trong tự nhiên, prôtêin có cấu trúc mấy bậc khác nhau ? A. Một bậc B. Ba bậc C. Hai bậc D. Bốn bậc Câu 35: Hợp chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là Glucôzơ A. Mantôzơ B. Lipit đơn giản C.Phốtpholipit D. Pentôzơ Câu 36: Enzim Prôtêaza có tác dụng xúc tác quá trình nào sau đây ? A. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin B. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit C. Phân giải đường lactôzơ D. Phân giải prôtêin Câu 37: Ngành thực vật có thể giao tử chiếm ưu thế so với thể bào tử là ngành A. Rêu. B. Quyết. C. Hạt trần. D. Hạt kín. Câu 38: Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ? A. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống B. Là đơn vị chức năng của tế bào sống C. Được cấu tạo từ các mô D. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan Câu 39: Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử ADN có : A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. B. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô. C. Các liên kết hidrô theo nguyên tắc bổ sung. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 40: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất ? A. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin B. Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin C, Một lớp photphorit và không có prôtêin D. Hai lớp photphorit và không có prôtêin
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
22
1 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Câu 1: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là: A. ADN và prôtêin B. ARN và gluxit C. Prôtêin và lipit D. ADN và ARN Câu 2: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ? A. Đường đơn B. Đường đa C. Đường đôi D. Cácbonhidrat Câu 3: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là: A. giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài. B. loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới. C. loài - chi- họ - bộ - lớp - ngành - giới. D. loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới. Câu 4: Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì: A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật. B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym. C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật. D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định. Câu 5: Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là : A. Hoá năng B. Nhiệt năng C. Điện năng D. Động năng Câu 6: Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ? A. Màng sinh chất B. Mạng lưới nội chất C. Vỏ nhày D. Lông roi Câu 7: Giới nguyên sinh bao gồm A. vi sinh vật, động vật nguyên sinh. B. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh . C. tảo, nấm, động vật nguyên sinh. D. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh. Câu 8: Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là : A. Các hợp chất vô cơ B. Các hợp chất hữu cơ C. Các nguyên tố đại lượng D. Các nguyên tố vi lượng Câu 9: Trên màng lưới nội chất trơn có chúa nhiều loại chất nào sau đây : A. Enzim B. Hoocmon C. Kháng thể D. Pôlisaccarit Câu 10: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là A. Cacbon. B. Hydro. C. Oxy. D. Nitơ Câu 11: Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi A. Nhóm amin của các axit amin B. Nhóm R của các axit amin C. Liên kết peptit D. Thành phần, số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin Câu 12: Đặc điểm của phân tử prôtêin bậc 1 là : A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng không xoắn cuộn. B. Chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn đặc trưng. C. Chuỗi pôlipeptit ở dạng cuộn tạo dạng hình cầu. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 13: Giới khởi sinh gồm: A. virut và vi khuẩn lam. B. nấm và vi khuẩn. C. vi khuẩn và vi khuẩn lam. D. tảo và vi khuẩn lam. Câu 14: Loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại? A. Pentôzơ B. Glucôzơ C. Mantôzơ D. Fructôzơ Câu 15: Sự thẩm thấu là : A. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng. B. Sự khuyếch tán của các phân tửu đường qua màng. C. Sự di chuyển của các ion qua màng. D. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng. Câu 16: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kết. C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực. Câu 17: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là : A. Đường, axit và Prôtêin B. Đường, bazơ nitơ và axit C. Axit, Prôtêin và lipit D. Lipit, đường và Prôtêin Câu 18: Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn, vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa vào yếu tố sau đây ? A. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân. B. Cấu trúc của plasmit. C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân. D. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào. Câu 19: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với động vật không xương sống là A. cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương ngoài. B. cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương trong. C. có bộ xương trong và bộ xương ngoài. D. có bộ xương trong và cột sống. Câu 20: Ngoài bazơ nitric có trong phân tử còn lại của phân tử ATP là : A. 3 phân tử đường ribô và 1 nhóm phôtphat B. 1 phân tử đường ribô và 3 nhóm phôtphat C. 3 phân tử đường đêôxiribô và 1 nhóm phôtphat D. 1 phân tử đường đêôxiribô và 3nhóm phôtphat
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim, cho ví dụ tương ứng?
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
nhận định nào dưới đây không đúng đối với ti thể? A. Số lượng ti thể ở các tế bào khác nhau thì khác nhau B. Ti thể là nơi cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho tế bào C. Ti thể là nơi chuyên tổng hợp protein cho tế bào D. Màng ngoài ti thể trơn còn màng trong gấp nếp tạo thành mào !!!! Cần gấp ạaaaa
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
chất nào sau đây có thể đi qua lớp phôtpholipit? A. Oxi B. Glucôzơ C. Nước D. Na+
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
17
2 đáp án
17 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
trong số hình thức sau, có bao nhiêu hình thức vận chuyển các chất qua màng tế bào tốn năng lượng (ATP): 1. Vận chuyển chủ động 2 . Vận chuyển thụ động 3. Xuất bào 4. Nhập bào --- Cần gấp ạ!!
2 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Câu 1: Nước được đưa vào bên trong qua: A. Kênh protein xuyên màng. B. Kênh aquaporin. C. Khuếch tán trực tiếp qua màng sinh chất. D. Cơ chế ẩm bào. Câu 2: Nồng độ ure trong nước tiểu cao gấp 65 lần nồng độ ure trong máu. Ure sẽ đi từ: A. Máu vào nước tiểu, không tốn năng lượng. B. Nước tiểu vào máu, tốn năng lượng. C. Máu vào nước tiểu, tốn năng lượng. D. Nước tiểu vào máu, không tốn năng lượng.
1 đáp án
Lớp 10
Sinh Học
18
1 đáp án
18 lượt xem
1
2
3
4
5
6
...
190
191
Đặt câu hỏi
Xếp hạng
Nam dương
4556 đ
Anh Ánh
2344 đ
Tùng núi
1245 đ
Nobita
765 đ
Linh Mai
544 đ
Tìm kiếm nâng cao
Lớp học
Lớp 12
value 01
value 02
value 03
Môn học
Môn Toán
value 01
value 02
value 03
Search
Bạn đang quan tâm?
×