• Lớp 10
  • Công Nghệ
  • Mới nhất

Yếu tố nào là yếu tố bên trong ảnh h•ởng đến sinh tr•ởng của vật nuôi A. Thức ăn B. Môi tr•ờng sống C. Tuổi D. Chăm sóc Cho các b•ớc chọn lọc cá thể ( 1)kiểm tra đời sau (2 )Chọn lọc theo tổ tiên (3 ) Chọn lọc bản thân .Thứ tự các b•ớc là A 1,2,3 B 1,3,2 C 3,2,1 D 3,1,2 Từ thời kỳ nào trở đi con vật chỉ tích luỹ mỡ A. Thời kỳ tr•ởng thành B. Thời kỳ bú sữa C. Thời kỳ già D. Thời kỳ thai Cho 3 đàn (1) Đàn hạt nhân (2) Đàn th•ơng phẩm (3) đàn nhân giống. Năng suất ba đàn theo thứ tự tăng dần là: A. 1, 2, 3 B. 3, 2, 1 C. 2, 1, 3 D. 2,3,1, Cho các đàn giống (1) đàn th•ơng phẩm (2) đàn hạt nhân (3) đàn nhân giống. Mức độ chọn loc theo thứ tự giảm dần của ba đàn là: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 1 C. 3, 2, 1 D. 2, 1, 3 Đời con có tính trạng giống bố mẹ hoàn toàn là kết quả của ph•ơng pháp nhân giống nào? A. Lai kinh tế B. Lai cải tạo C. Lai gây thành D. Nhan giống thuần chủng Để tạo giống vật nuôi mới tiến hành ph•ơng pháp nhân giốngnào? A. Lai kinh tế B. Lai cải tạo C. Lai gây thành D. Nhân giống thuần chủng Gây rụng trứng ở bò cho phôi là b•ớc mấy trong quy trình cấy truyền phôi bò. A. B•ớc 3 B. B•ớc 4 C. B•ớc 5 D. B•ớc 6

2 đáp án
53 lượt xem

Câu 1: Phương pháp nhân giống nào đời con không dùng làm giống A. Nhân giống thuần chủng B. Lai gây thành C. Lai kinh tế D. Lai cải tạo Câu 2: Duy trì, củng cố nâng cao chất lượng giống là mục đích của A. Lai kinh tế B. Lai gây thành C. Lai cải tạo D. Nhân giống thuần chủng Câu 3: Hoạt động nào của vật nuôi không tuân theo quy luật chu kỳ ? A. Trao đổi chất B. Hoạt động động dục C. Hoạt động sinh lý D. Hoạt động cầy kéo Câu 4: Thời kỳ nào con vật sinh trưởng và phát dục đều mạnh A. Thời kỳ thai B. Thời kỳ bú sữa C. Thời kỳ thành thục D. Thời kỳ gìa Câu 5: Gà ri là giống vật nuôi có hướng sản xuất A. Thịt B. Trứng C. Lông D. Kiêm dụng Câu 6: Một con bò có ngoại hình thang, bốn chân vững chắc, vai u bắp thịt. Con bò có h•ớng sản xuất. A. Thịt B. Sữa C. Cầy kéo D. A+B+C Câu 7: Sử dụng ưu thế lai để tăng sức sống, sản xuất ở đời con là mục đích của A. Lai gây thành B. Lai cải tạo C. Lai kinh tế D. Nhân giống thuần chủng Câu 8: Cho các đàn giống (1) Đàn hạt nhân (2) Đàn thương phẩm (3) Đàn nhân giống. Phẩm chất giống được xắp xếp theo thứ tự giảm dần là A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 2 C. 3, 2, 1 D. 2, 1, 3 Câu 9: Cho một số thời kỳ sinh trưởng của cá (1) Cá trưởng thành (2) Cá bột (3) Cá h•ơng (4) Cá giống. Thứ tự các giai đoạn. A. 1, 2, 3, 4 B. 4, 3, 2, 1 C. 3, 2, 1, 4 D. 2, 3, 4, 1 Câu 10: Thời kỳ nào con vật tăng nhanh về khối lượng A. Thời kỳ thai B. Thời kỳ thành thục C. Thời kỳ già D. Thời kỳ bú sữa

1 đáp án
87 lượt xem

Biểu hiện nào sau đây là phát dục ở vật nuôi A Gà tăng cân B X•ơng bò dài thêm C Bò cao thêm 10 cm D Dê mọc sừng Câu 42: Đời con đ•ợc tổ hợp các tính trạng tốt của bố mẹ là mục đích của ph•ơng pháp nhân giống nào? A. Lai kinh tế B. Lai cải tạo C. Lai gây thành D. Nhân giống thuần chủng Câu 43 Một con gà có ngoại hình, hình vuông con gà đó h•ớng sản xuất ? A. Lông B. Trứng C. Thịt D. Kiêm dụng Câu 44: Một con bò có ngoại hình, hình nêm, mông nở, bầu vú to,tĩnh mạch vú nổi rõ. Con bò đó có h•ớng sản xuất. A. Thịt B. Sữa C. Cầy kéo D. Kiêm dụng Câu 45: Thời kỳ nào con vật sinh tr•ởng và phát dục yếu A. Thời kỳ thai B. Thời kỳ già C. Thời kỳ bú sữa D. Thời kỳ cai sữa Câu 46 Giai đoạn trong thai ở vật nuôi chia làm mấy thời kỳ A2 B 3 C 4 D5 Câu 47 Ph•ơng pháp nhân giống nào đời con là giống mới tạo thành giống? A. Lai kinh tế B. Lai gây thành C. Lai cải tạo D. Nhân giống thuần chủng Câu 48 Cho các đàn (1) đàn th•ơng phẩm (2) đàn hạt nhân (3) đàn nhân giống. Tiến bộ di truyền theo thứ tự giảm dần của ba đàn là: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 1 C. 3, 2, 1 D. 2, 1, 3 Câu 49: Yếu tố nào là yếu tố bên trong ảnh h•ởng đến sinh tr•ởng của vật nuôi A. Thức ăn B. Môi tr•ờng sống C. Tính biệt D. Chăm sóc Câu 50 Một con gà có ngoại hình, hình chữ nhật con gà đó h•ớng sản xuất ? A. Lông B. Trứng C. Thịt D. Kiêm dụng

1 đáp án
76 lượt xem

Cho các giống (1) Lợn Móng Cái (2) Lợn Ba Xuyên (3) Lợn Landrace (4)Lợn Ba Xuyên . Cặp nhân giống nào là nhân giống thuần chủng. A. 2 và 1 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 2 và 3 Một con gà có ngoại hình vuông con gà đó h•ớng sản xuất ? A. thịt B. Trứng C. Lông D. Kiêm dụng Câu24 Yếu tố nào là yếu tố bên trong ảnh h•ởng đến sinh tr•ởng của vật nuôi A. Thức ăn B. Môi tr•ờng sống C. Tuổi D. Chăm sóc Cho các b•ớc chọn lọc cá thể ( 1)kiểm tra đời sau (2 )Chọn lọc theo tổ tiên (3 ) Chọn lọc bản thân .Thứ tự các b•ớc là A 1,2,3 B 1,3,2 C 3,2,1 D 3,1,2 Từ thời kỳ nào trở đi con vật chỉ tích luỹ mỡ A. Thời kỳ tr•ởng thành B. Thời kỳ bú sữa C. Thời kỳ già D. Thời kỳ thai Cho 3 đàn (1) Đàn hạt nhân (2) Đàn th•ơng phẩm (3) đàn nhân giống. Năng suất ba đàn theo thứ tự tăng dần là: A. 1, 2, 3 B. 3, 2, 1 C. 2, 1, 3 D. 2,3,1, Cho các đàn giống (1) đàn th•ơng phẩm (2) đàn hạt nhân (3) đàn nhân giống. Mức độ chọn loc theo thứ tự giảm dần của ba đàn là: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 1 C. 3, 2, 1 D. 2, 1, 3 Đời con có tính trạng giống bố mẹ hoàn toàn là kết quả của ph•ơng pháp nhân giống nào? A. Lai kinh tế B. Lai cải tạo C. Lai gây thành D. Nhan giống thuần chủng Để tạo giống vật nuôi mới tiến hành ph•ơng pháp nhân giốngnào? A. Lai kinh tế B. Lai cải tạo C. Lai gây thành D. Nhân giống thuần chủng Gây rụng trứng ở bò cho phôi là b•ớc mấy trong quy trình cấy truyền phôi bò. A. B•ớc 3 B. B•ớc 4 C. B•ớc 5 D. B•ớc 6 Biểu hiện nào sau đây là sinh tr•ởng ở vật nuôi A Gà tăng cân B Gà đẻ trứng C Gà mọc mào D Dê mọc sừng B•ớc quan trọng nhất quyết định thành công cấy truyền phôi bò là ? A. B•ớc 3,7 8 B. B•ớc 6,9,11 C. B•ớc 7,1,2 D. B•ớc 9,3,8 Một con gà có ngoại hình, hình chữ nhật con gà đó h•ớng sản xuất ? A. Lông B. Trứng C. Thịt D. Kiêm dụng Cho các giống vật nuôi (1) Lợn ỉ (2) Lợn Móng cái (3) Lợn Durốc (4) Lợn Ba xuyên (5) Lợn Landrat. Cặp nhân giống nào là lai kinh tế. A. 1, 2 và 3,4 B. 1,4 và 4,5 C. 2, 3 và 4, 5 D. 1, 2 và 3, 5 Thời kỳ nào con vật sinh tr•ởng và phát dục mạnh A. Thời kỳ thai B. Thời kỳ già C. Thời kỳ bú sữa D. Thời kỳ thành thục Cho các đàn (1) đàn th•ơng phẩm (2) đàn hạt nhân (3) đàn nhân giống. Thứ tự về điều kiện chọn lọc giảm dần của ba đàn là: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 1 C. 3, 2, 1 D. 2, 1,3 Gây động dục đồng loạt là b•ớc mấy trong quy trình cấy truyền phôi bò. A. B•ớc 3 B. B•ớc 4 C. B•ớc 5 D. B•ớc 8 Yếu tố nào là yếu tố bên trong ảnh h•ởng đến sinh tr•ởng của vật nuôi A. Thức ăn B. Môi tr•ờng sống C. Tuổi D. Chăm sóc Gà ri là giống vật nuôi có h•ớng sản xuất A. Thịt B. Trứng C. Lông D. Kiêm dụng

1 đáp án
46 lượt xem
2 đáp án
57 lượt xem
2 đáp án
52 lượt xem
2 đáp án
50 lượt xem
2 đáp án
52 lượt xem