• Lớp Học
  • Hóa Học
  • Mới nhất
2 đáp án
13 lượt xem
1 đáp án
21 lượt xem

Câu 1: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết A. Nước cất. B. Nước suối. C. Nước khoáng. D. Nước đá từ nhà máy. Câu 2: Công thức hóa học của acid nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là: A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O Câu 3: Cách viết nào sau đây là sai: A. 4 nguyên tử natri(Sodium): 4Na C. 1 nguyên tử Nitrogen: N B. 3 nguyên tử Calcium: 3C D. 2 nguyên tử Sắt(Iron): 2Fe Câu 4: Phân tử khối của Sodium Carbonate Na2CO3 A. 102 đvC B. 104 đvC C. 106 đvC D. 108 đvC Cho Na=23; C= 12; O=16 Câu 5: Một oxide có công thức là Fe2O3. Hóa trị của Fe trong oxide là: A. I B. II C. III D. IV Câu 6: Nguyên tử lưu huỳnh(Sunfur) nặng hơn nguyên tử Oxygen bao nhiêu lần? A.1 lần. B.2 lần. C.3 lần. D.4 lần. S=32 ; O=16 Câu 7: Cho các chất có công thức hoá học sau: 1. H2O 2. NaCl 3.H2 4. Cu 5.O3 6. CH4 7. O2 Nhóm chỉ gồm các đơn chất là A. 1;3;5;7 B. 1;2;4;6 C. 2;4;6;7 D. 3;4;5;7 Câu 8: Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm A. electron B. Notron C. Proton D. proton và notron Câu 9: Khí diphotphorus pentaoxide có công thức hoá học là P2O5, hãy cho biết trong CTHH đã cho nguyên tố Photphorus có hóa trị mấy? A. II B. III C. IV D. V. Câu 10: Phân tử khối của Sắt(Iron) (II) sunfat FeSO4 là A. 151 đvC B. 152 đvC C. 162 đvC D. 153 đvC Cho Fe= 56; S=32; O=16 Câu 11: Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích dương: A. Nơtron B. Proton C. Electron D. Electron và Nơtron Nhanh gọn lẹ ạ

2 đáp án
15 lượt xem

9.Để tách riêng muối ăn ra khỏi hỗn hợp nước muối ta dựa vào tính chất vật lí nào sau đây?A. Trạng thái.B. Nhiệt độ nóng chảy.C. Nhiệt độ sôi.D. Tính tan. 10.56 là nguyên tử khối của nguyên tố:A. Mn.B. Al.C. Cr.D. Fe. 11.Câu 18 : Hãy cho biết đâu là hiện tượng vật lí trong các hiện tượng sau:A. Đốt cháy đường.B. Băng ở 2 cực Trái Đất tan ra.C. Sắt để ngoài không khí bị gỉ.D. Thức ăn để lâu bị ôi thiu. 12.Số mol của 11,2 g Fe làA. 0,21 mol.B. 0,12 mol.C. 0,2 mol.D. 0,1 mol. 13.Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng làA. 1,6 g.B. 3,2 g.C. 28,8 g.D. 6,4 g. 14.Thuốc tím tan trong nước tạo dung dịch có màu tím là hiện tượng:A. Hóa học.B. Vật lí.C. Công thức hóa học. D. Phản ứng hóa học. 15.Biết tỉ khối của chất A đối với khí mê tan (CH 4 ) là 2,75. Vậy chất A là:A. CO.B. SO 2 .C. SO 3 .D. CO 2 . 16.Cho PTHH: 4Al + 3O 2 2Al 2 O 3 . Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất lần lượt trong phương trình hóa học trên làA. 2:3:4.B. 3:2:4.C. 3:4:2.D. 4:3:2. 17.Ý nào sau đây không phải là điều kiện để cho các phản ứng hóa học xảy ra là: A. Có phản ứng cần dùng chất xúc tác. B. Các chất tham gia được tiếp xúc với nhau. C. Có chất mới được sinh ra.D. Có phản ứng cần đun nóng. 18.Cho các khí sau: O 2 ; H 2 ; N 2 ; Cl 2 ; SO 3 . Số nhẹ hơn không khí là:A. 5.B. 3.C. 2.D. 4. 19.Trong phòng thí nghiệm để thu khí clo vào bình ta đặt bình bằng cách:A. Ngược bình. B. Đứng bình.C. Lúc đầu đứng sau đặt ngược. D. Nằm ngang. 20.Phần trăm khối lượng nguyên tố P trong hợp chất Ca 3 (PO 4 ) 2 làA. 2%.B. 0,2%.C. 10%.D. 20%.

2 đáp án
12 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem
1 đáp án
20 lượt xem