xin 5 vd về hiện tại tiếp diễn

2 câu trả lời

Vd: 

She is reading book.

He is eating his lunch.

I am phaying football with my friends.

We are studying english.

My mother is cooking for lunch.

Cấu trúc:

Khẳng định: S+ tobe+ V_ing

Phủ định:     S+tobe+not+V_ing

Nghi vấn:     Tobe+S+V_ing?

Một số dấu hiệu nhận biết: at the moment, at present, now, look!, listen!,...

Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nóiI am eating my lunch right now. (Bây giờ tôi đang ăn trưa)

We are studying Maths now. (Bây giờ chúng tôi đang học toán)

Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.I’m quite busy these days. I’m doing my assignment.(Dạo này tôi khá là bận. Tôi đang làm luận án)

I am looking for a job. (Tôi đang tìm kiếm một công việc.)

Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵnI am flying to London tomorrow. (Tôi sẽ bay sang Luân Đôn ngày mai)

I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow (tôi đã mua vé máy bay. Tôi sẽ bay sang New York ngày mai))

Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”He is always losing his keys (Anh ấy cứ hay đánh mất chìa khóa)

He is always coming late. (Anh ta toàn đến muộn.)

chúc bạn làm tốt