Xà phòng hoá 13,2 gam etyl axetat bằng 500ml dụng dịch naoh 0,2 m Viết pt hoá học xảy ra Tích khối lượng rắn thu được
2 câu trả lời
Đáp án:
12,6 g
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
C{H_3}COO{C_2}{H_5} + NaOH \to C{H_3}COONa + {C_2}{H_5}OH\\
{n_{C{H_3}COO{C_2}{H_5}}} = \dfrac{{13,2}}{{88}} = 0,15\,mol\\
{n_{NaOH}} = 0,5 \times 0,2 = 0,1\,mol\\
\dfrac{{0,15}}{1} > \dfrac{{0,1}}{1} \Rightarrow C{H_3}COO{C_2}{H_5}\text{ dư}\\
{n_{C{H_3}COO{C_2}{H_5}}} \text{ dư}= 0,15 - 0,1 = 0,05\,mol\\
{n_{C{H_3}COONa}} = {n_{NaOH}} = 0,1\,mol\\
m = {m_{C{H_3}COO{C_2}{H_5}}}\text{ dư} + {m_{C{H_3}COONa}} = 0,05 \times 88 + 0,1 \times 82 = 12,6g
\end{array}\)
Bài giải:
$n_{NaOH}=0,5.0,2=0,1(mol)$
$n_{CH_3COOC_2H_5}=\frac{13,2}{88}=0,15(mol)$
$CH_3COOC_2H_5+NaOH→CH_3COONa+C_2H_5OH$
Trước pứ: 0,15 0,1 (mol)
Pứ: 0,1 0,1 0,1 (mol)
Sau pứ: 0,05 0 0,1 (mol)
⇒ $CH_3COOC_2H_5$ dư
- Chất rắn gồm: $CH_3COONa;CH_3COOC_2H_5$ dư
- $m_{CH_3COONa}=0,1.82=8,2(g)$
- $m_{CH_3COOC_2H_5} dư=0,05.88=4,4(g)$
$⇒m_{chất..rắn}=m_{CH_3COONa}+m_{CH_3COOC_2H_5} dư$
$=8,2+4,4=12,6(g)$