write a report of 150-200 words to describe blue whale . Follow the plan below (giúp mik với ạ )
2 câu trả lời
Blue whales belong to the family Balaenopteridae, which includes humpback whales, fin whales, Bryde whales, Sei whales and Minke whales.[9] The Balaenopteridae are believed to have diverged from other families of the suborder Mysticeti around the middle Oligocene (28 million years ago). Blue whales are commonly classified as one of eight species of the genus Balaenoptera; one author placed it in a separate monotypic genus, Sibbaldus,[18] but this was not recognized.[1] DNA analysis shows that blue whales are more closely related to Sei whales (Balaenoptera borealis) and Bryde whales (Balaenoptera brydei) than other Balaenoptera species, and closer to humpback whales (Megaptera) and gray whales (Eschrichtius). ) than minke whales (Balaenoptera acutorostrata and Balaenoptera bonaerensis).
Chúc bạn học tốt!
Blue whales are the largest animals to have ever existed.(Các voi xanh là động vật lớn nhất từng tồn tại.)They live in the cold waters of the Arctic and Antarctic but they migrate to tropical seas to breed.(Chúng sống ở vùng nước lạnh ở Bắc Cực và Nam Cực nhưng chúng di cư đến vùng biển nhiệt đới để sinh sản.)This breeding season lasts for about four months.(Mùa sinh sản thường kéo dài tới bốn tháng.)Blue whales are mammals but they look like fish.(Cá voi xanh là động vật có vú nhưng chúng nhìn giống như cá.)They are 30 meters long and weigh about 150-200 tons.(Chúng dài khoảng 30 mét và nặng khoảng 150-200 tấn.)The earth's largest animal, the blue whale, usually eats very small shellfish and can eat 4 to 8 tons of krill per day.(Là động vật lớn nhất trên trái đất nhưng cá voi xanh thường ăn các loại sinh vật có vỏ rất nhỏ và có thể ăn từ 4 tới 8 tấn nhuyễn thể mỗi ngày.)A blue whale's tongue alone can weigh as much as an elephant — its heart as much as an automobile.(Riêng lưỡi của cá voi xanh nặng bằng một con voi và trái tim của nó có thể nặng bằng một chiếc ô tô.)There are about 14,000 blue whales in total (10,000 in the Antarctic and 4,000 in the Arctic).(Có tổng số khoảng 14 nghìn con cá voi xanh (trong đó 10 nghìn con ở Nam Cực và 4 nghìn con ở Bắc Cực).)According to the World Conservation Union (IUCN) Red List, blue whales are classified as endangered.(Theo Sách đỏ của Cơ quan Bảo tồn Quốc tế, cá voi xanh được phân loại là có nguy cơ bị tuyệt chủng.)Blue whales have few predators but are known to be victims in attacks by sharks and killer whales, and many are injured or die each year from collisions with large ships.(Cá voi xanh có ít kẻ săn mồi nhưng chúng được cho là nạn nhân trong các đợt tấn công của cá mập và cá voi ăn thịt và nhiều con bị thương hoặc chết mỗi năm do va chạm với tàu lớn.)Their lives are also badly affected by pollution and global warming.(Cuộc sống của chúng cũng bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi ô nhiễm và hiện tượng trái đất nóng lên.)In order to protect blue whales and stop them from declining, there are many recovery plans that have been launched.(Để bảo vệ các voi xanh và ngăn chặn số lượng loài này bị suy giảm, có nhiều giải pháp khôi phục đã được đưa ra.)