Word formation 1. She felt her husband constantly _______ her achievements. (little) 2. Unemployment may be a(n) ________ cause of the rising crime rate. (lie) 3. It is ______ to see the determination of these young people. (heart) 4. Don't bother to visit that part of city with just ______high-rise apartment blocks. (face) 5. Good ______ is partly about getting on well with the customers. (sell) 6. Most of the poor children were suffering from_______(nutritious)
1 câu trả lời
`1,` lessen
`+` Trạng từ (constantly đứng trước hoặc sau động từ, bổ nghĩa cho nó; lessen (v.): làm ít đi
`2,` underlying
`+` Tính từ đứng trước danh từ (cause), bổ nghĩa cho nó; underlying (adj.): cơ bản
`3,` heartening
`+` It + be + heartening + to-inf: thật vui khi ....
`4,` face-to-face
`+` Face-to-face (adj.): mặt đối mặt, trực diện, sát nhau
`-` Tạm dịch: Đừng quan tâm đến việc tham quan phần đó của thành phố với chỉ những khu chung cư cao tầng sát nhau.
`5,` salesmanship
`+` Sau tính từ (good) là danh từ mà có "is" nên là danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được. Salesmanship (n.): tay nghề bán hàng (danh từ không đếm được)
`6,` malnutrition
`+` Suffer from sth: chịu đựng cái gì (thường là bệnh, điều kiện, ...); malnutrition (n.): bệnh suy dinh dưỡng