viết 2 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với khỏe khoắn đặt câu với từ chạy mang nghĩa chuyễn và từ chạy mang nghĩa gốc
2 câu trả lời
Đáp án:
Từ đồng nghĩa: khoẻ mạnh, khoẻ
Từ trái nghĩa: yếu ớt
Tên trộm đang chạy trốn.
Cô giáo cố chạy bài cho học sinh.
Giải thích các bước giải:
đồng nghĩa: mạnh khỏe, cường tráng
trái nghĩa: yếu ớt
nghĩa chuyển: Tết đến,hàng bán rất chạy.
nghĩa gốc: Lớp 5a1 tổ chức thi chạy.
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm