Từ trái nghĩa với từ nhút nhát: can đảm, tự tin, kiên quyết...
Từ trái nghĩa với nhút nhát : can đảm,tự tin,dũng cảm,kiên quyết,...
Có 63 công nhân chia thành 9 ca làm hỏi 392 công nhân thì chia được mấy ca làm việc.
Giúp cho em với ạ 😔😔😔😔😔😔😔
Choose the excessive word in the sentence below.