Từ gần nghĩa với “ illuminated “ A. changed B. clarified C. improved D. confused

2 câu trả lời

@Thảo Sakura

@The best of team

Từ gần nghĩa với “ illuminated “ ( đã chiếu sáng ) là : 

A. changed ( đã thay đổi ) 

B. clarified ( đã làm rõ ) 

C. improved ( đã cải thiện ) 

D. confused ( đã bối rối )

** Vì làm rõ cũng gần giống như toả sáng

@Gấu

Từ gần nghĩa với “ illuminated “

A. changed

B. clarified 

C. improved

D. confused

Giải thik: 

    illuminated có nghĩa là chiếu sáng = clarified có nghĩa làm rõ 

Chiếu sáng thì gần nghĩa với làm rõ vì sáng lên thì giúp ta nhìn ta nhìn thấy vật 

Trong khi 3 đáp án còn lại thì nghĩa khác xa nhau 

Xin hay nhất vs 5* ạ mơn chủ tus nhìu 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm