TRẢ LỜI HẾT MK VOTE 5*+ TRẢ LỜI HAY NHẤT NHÉ: Câu 4. Qui luật tác động lên cá chép trong thí nghiệm trên là: A. Qui luật giới hạn sinh thái B. Qui luật tác động tổng hợp các nhân tố sinh thái C. Qui luật tác động không đồng đều của nhân tố sinh thái lên chức phận sống của cơ thể. D.Qui luật tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường Câu 5. Tổng nhiệt hữu hiệu là : A. Lượng nhiệt cần thiết cho hoạt động sinh sản của động vật B. Lượng nhiệt cần thiết cho một chu kỳ phát triển của động vật biến nhiệt C. Lượng nhiệt cần thiết cho hoạt động chống chọi với các điều kiện bất lợi của môi trường ở sinh vật D.Lượng nhiệt cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật Câu 6. Nhịp sinh học là A. sự thay đổi theo chu kỳ của sinh vật trước môi trường. B. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi nhất thời của môi trường. C. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi mang tính chu kỳ của môi trường. D. khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng trước sự thay đổi theo chu kỳ của môi trường. Câu 7. Trong nhóm nhân tố vô sinh, nhân tố có ý nghĩa quan trọng hàng đầu đối với thực vật là: a-nhiệt độ b-ánh sáng c-ẩm độ d-không khí Câu 8. Yếu tố có vai trò quan trọng trong sự hình thành nhịp sinh học là: a. ánh sáng b.Môi trường c.Di truyền d.Di truyền và môi trường Câu 9. Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã có thể là a.mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau b.mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau c.mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày d.tất cả các khả năng trên Câu 10. Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. Câu 11. Có các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường A. trong đất, trên cạn, dưới nước, mặt đất. B. vô sinh, trên cạn, dưới nước. C. trong đất, trên cạn, nước ngọt, nước mặn. D. trong đất, trên cạn, dưới nước, sinh vật. Câu 12. Giới hạn sinh thái là A. khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. B. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu. C. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi. D. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất. Câu 13. Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. B.ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất. C.giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường. D.ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất. Câu 14. Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt nam là a.200C. b.250C. c.300C. d.350C. Câu 15. loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố A. hạn chế. B. rộng. C. vừa phải. D. hẹp. Câu 16. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số yếu tố này nhưng hẹp đối với một số yếu tố khác chúng có vùng phân bố A. hạn chế. B. rộng. C. vừa phải. D. hẹp. Câu 17. Quy luật giới hạn sinh thái là đối với mỗi loài sinh vật tác động của nhân tố sinh thái nằm trong A. một khoảng xác định gồm giới hạn dưới và giới hạn trên. B. một giới hạn xác định giúp sinh vật tồn tại được. C. khoảng thuận lợi nhất cho sinh vật . D. một khoảng xác định, từ giới hạn dưới qua điểm cực thuận đến giới hạn trên. Câu 18. Quy luật giới hạn sinh thái có ý nghĩa A. đối với sự phân bố của sinh vật trên trái đất, ứng dụng trong việc di nhập vật nuôi. B. ứng dụng trong việc di nhập, thuần hoá các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp. C. đối với sự phân bố của sinh vật trên trái đất, trong việc di nhập, thuần hoá các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp. D. đối với sự phân bố của sinh vật trên trái đất, thuần hoá các giống vật nuôi. Câu 19. Một đứa trẻ được ăn no, mặc ấm thường khoẻ mạnh hơn một đứa trẻ chỉ được ăn no điều đó thể hiện quy luật sinh thái a.giới hạn sinh thái. B.tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường. c.không đồng đều của các nhân tố sinh thái. D.tổng hợp của các nhân tố sinh thái. Câu 20. Trên một cánh đồng cỏ có sự thay đổi lần lượt: thỏ tăng  cỏ giảm thỏ giảmcỏ tăng thỏ tăng...điều đó thể hiện quy luật sinh thái A.giới hạn sinh thái. B.tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường. C. không đồng đều của các nhân tố sinh thái. D.tổng hợp của các nhân tố sinh thái.

2 câu trả lời

Đáp án:Câu 4.C. Qui luật tác động không đồng đều của nhân tố sinh thái lên chức phận sống của cơ thể.

Câu 5.C. Lượng nhiệt cần thiết cho hoạt động chống chọi với các điều kiện bất lợi của môi trường ở sinh vật

Câu 6.D. khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng trước sự thay đổi theo chu kỳ của môi trường.

Câu 7.b-ánh sáng

Câu 8.d.Di truyền và môi trường

Câu 9.d.tất cả các khả năng trên

Câu 10.B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.

Câu 11.C. trong đất, trên cạn, nước ngọt, nước mặn.

Câu 12.A. khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

Câu 13.B.ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.

Câu 14.d.350C

Câu 15.C. vừa phải.

Câu 16.A. hạn chế.

Câu 17D. một khoảng xác định, từ giới hạn dưới qua điểm cực thuận đến giới hạn trên.

Câu 18.B. ứng dụng trong việc di nhập, thuần hoá các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp.

Câu 19.B.tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường.

Câu 20.B.tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường.

Đáp án:d,c,a,b,d,a,b,Đ,a,c,b,a

minh chỉ biết từng này thôi bạn nhé

chuc bạn học tốt 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm