thuỷ phân 4,4g este no đơn, hở A cần vừa đủ 50ml dd NaOH 1M thu được 4,1g muối : a) xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo A

2 câu trả lời

Đáp án:

Công thức cấu tạo là $CH_{3}COOC_{2}H_{5}$

Công thức cấu tạo là $C_{4}H_{8}O_{2}$

Giải thích các bước giải:

$nNaOH=1.0,05=0,05mol$

Gọi công thức $A$ là $RCOOR^{'}$

Phương trình: \(RCOOR^{'}+NaOH \to RCOONa+R^{'}OH\)

                           $0,05$               $0,05$            $0,05$

Ta có: $M(RCOONa)=\frac{4,1}{0,05}=82$

\(\to R=15\)

\(\to R\) là $CH_{3}$

Ta có $M(RCOOR^{'}=\frac{4,4}{0,05}=88$

\(\to R+R^{'}=44\)

\(\to R^{'}=29\)

\(\to R\) là $C_{2}H_{5}$

\(\to\) Công thức cấu tạo là $CH_{3}COOC_{2}H_{5}$

Công thức cấu tạo là $C_{4}H_{8}O_{2}$

 

a,

$n_{NaOH}=0,05(mol)$

Este A no, đơn, hở nên $n_A=n_{NaOH}=0,05(mol)$

$\Rightarrow M=\dfrac{4,4}{0,05}=88$

Este A có CTTQ $C_nH_{2n}O_2$

$\Rightarrow n=4$

Vậy CTPT A là $C_4H_8O_2$

$n_{RCOONa}=n_{NaOH}=0,05(mol)$

$\Rightarrow M_{RCOONa}=\dfrac{4,1}{0,05}=82=M_R+44+23$

$\Leftrightarrow M_R=15(CH_3)$

$\to $ CTCT: $CH_3COOC_2H_5$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm