they believe he will be the winner => it..

2 câu trả lời

Đáp án:

𝙷𝚊𝚎◍•ᴗ•◍
They believe he will be the winner.

$→$ It is belived that he will be the winner.

Giải thích chi tiết:
$→$ Câu bị động đặc biệt

$⇒$ It is $+$ said $($believed$,...) +$ that $+$ he will be the winner.

Tạm dịch: Họ tin rằng anh ta sẽ là người chiến thắng.

They believe he will be the winner

=>  It is belived that he will be the winner.

Dịch: Họ tin rằng anh ta sẽ là người chiến thắng

=> Người ta tin rằng anh ta sẽ là người chiến thắng.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm