2 câu trả lời
Câu trúc ADN
- Có chiều dài và khối lượng phân tử rất lớn
- Là mạch kép
- Nguyên liệu xây dựng là các nucleotit A, T, G, X
- Trong nucleotit là đường deoxiribozo (C5H10O4)
- Trong AND có chứa Timin
- Liên kết hóa trị trên mạch đươn là mối liên kết giữa đường C5H10O4 của nucleotit này với phân tử H3PO4 của nucleotit bên cạnh, đó là liên kết bền vững.
Cấu trúc ARN
- Có chiều dài và khối lượng phân tử rất bé
- Là mạch đơn
- Nguyên liệu xây dựng là các ribonucleotit A, U, G, X
- Trong ribonucleotit là đường ribozo (C5H10O5)
- Trong ARN chứa Uraxin
- Liên kết hóa trị trên mạch ARN là mối liên kết hóa trị giữa đường C5H10O5 của ribonucleotit này với H3PO4 của ribonucleotit bên cạnh, đó là liên kết kém bền vững
* Giống nhau:
a/ Cấu tạo
- Đều là những đại phân tử, cso cấu trúc đa phân
- Đều được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học: C, H, O, N và P
- Đơn phân đều là các nucleotit. Có cùng 3 trong 4 loại nu giống nhau là: A, G, X
- Giữa các đơn phân đều có các liên kết cộng hóa trị tạo thành mạch.
b/ Chức năng: Đều có chức năng trong quá trình tổng hợp protein để truyền đạt thông tin di truyền.
* Khác nhau:
a/ Cấu trúc:
+AND (theo Watson và Crick năm 1953)
- Gồm 2 mạch polynucleotit xoắn đều, ngược chiều nhau.
- Số lượng đơn phan lớn (hàng triệu). Có 4 loại đơn phân chính: A, T, G, X
- Đường kính: 20A, chiều dài vòng xoắn 34A (gồm 10 cặp nucleotit cách đều 3,4A)
- Liên kết trên 2 mạch theo NTBS bằng liên kết hidro (A với T 2 lk, G với X 3 lk)
- Phân loại: Dạng B, A, C, T, Z
- AND là cấu trúc trong nhân
+ARN
- Một mạch polynucleotit dạng thẳng hoặc xoắn theo từng đoạn
- Số lượng đơn phân ít hơn (hàng trăm, hàng nghìn). Có 4 loại đơn phân chính: A, U, G, X.
- Tùy theo mỗi loại ARN có cấu trúc và chức năng khác nhau.
- Liên kết ở những điểm xoắn (nhất là rARN): A với U 2 lk, G với X 3 lk.
- Phân loại: mARN, tARN, rARN
- ARN sau khi được tổng hợp sẽ ra khỏi nhân để thực hiện chức năng.
b/ Chức năng:
+AND:
- Có tính đa dạng và đặc thù là cơ sở hình thành tính đa dạng, đặc thù của các loài sinh vật
- Lưu giữ, bảo quản, truyền đạt TTDT
- Quy định trình tự các ribonucleotit trên ARN à quy định trình tự a.a của protein
- Những đột biến trên AND có thể dẫn đến biến đổi kiểu hình
+ARN
- Truyền đạt TTDT (mARN)
- Vận chuyển a.a đến nơi tổng hợp protein (dịch mã)
- Sau quá trình dịch mã, mARN biến mất, không làm ảnh hưởng đến kiểu hình.