sắp xếp câu : is / animal / rabbit . / favourite / His

2 câu trả lời

Gửi tus:

`\text{His favourite animal is rabbit.}`

$+$ Cấu trúc câu nói về sở thích, favourite:

Từ sở hữu + favourite + N + be (am / is / are) + sth (N).

Favourite = yêu thích.

Animal favourite = động vật yêu thích.

Tạm dịch: Động vật yêu thích của anh ấy là thỏ.

@_Eya_Summy_

·ω·

His favorite animal is rabbit . 

→ TT sở hữu + favorite + N + be + sth 

→ favorite : yêu thích 

→ Tạm dịch : Động vật yêu thích của anh ấy là thỏ. 

$#Keisha$